Thứ hai , ngày 31 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
BÀI : it - iêt
I . Mục tiêu:
- Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề tự nhiên : Em tô, vẽ, viết.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
2/ HS :sgk , DDHT
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :Hát
2 . Bài cũ :
- Vài em đọc sgk
- Viết bảng con : chim cút, sứt răng.
- Nhận xét bài cũ
3 . Bài mới :
TUẦN 18 Thứ hai , ngày 31 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN BÀI : it - iêt I . Mục tiêu: - Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề tự nhiên : Em tô, vẽ, viết. II . Chuẩn bị : 1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói 2/ HS :sgk , DDHT III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :Hát 2 . Bài cũ : - Vài em đọc sgk - Viết bảng con : chim cút, sứt răng. - Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới : Tiết này các em học bài vần it, iêt Hoạt động GV Hoạt động HS * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Nhận diện vần it Nhận diện it : - Nêu cấu tạo vần it? - Gắn bảng cài vần it. - Phát âm và đánh vần it – đọc trơn. * Thêm m trước it và dấu sắc cô được tiếng gì? - Gắn bảng cài tiếng vừa nêu - GV ghi B : mít * Nêu cách đánh vần – Đọc trơn ? - GV gắn tranh : Vẽ quả gì? - GV ghi Bảng : trái mít - Gv đọc mẫu b/ Hoạt động 2 : Dạy vần iêt * Nhận diện vần iêt : - Nêu cấu tạo vần iêt? - So sánh it - iêt - Phát âm và đánh vần it – đọc trơn. * Thêm v trước iêt và dấu sắc cô được tiếng gì? - GV ghi B : viết * Nêu cách đánh vần – Đọc trơn ? - GV đưa mẫu chữ viết - GV ghi Bảng : chữ viết -> đây là những mẫu chữ viết Gv đọc mẫu Nhận xét, chỉnh sửa. c/ HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn viết - Gv gắn chữ mẫu + hướng dẫn viết Nhận xét c/ Hoạt động 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV viết bảng – đọc mẫu con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết - nhận xét vần it gồm : âm i và t i– t – it mít M – it – mit – sắc – mít Trái mít Đọc CN, nhóm, lớp HS quan sát i – ê – t – iêt giống : i, t khác : ê I tờ it viết V – iêt – viết – sắc – viết Đọc cá nhân, đồng thanh. HS viết bảng con Nhận xét bảng của bạn HS quan sát – trả lời Đọc CN, nhóm, lớp HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái - GV treo tranh – hỏi : + Tranh vẽ gì ? GV giới thiệu câu ứng dụng . Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ? - Gạch chân tiếng có vần vừa học ? - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết - GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở - GV nêu nội dung viết : it, iêt, trái mít, chữ viết. - Gv cho HS viết bài vào vở. - GV thu vở chấm – nhận xét. c/ Hoạt động 3 : Luyện nói - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em tô, vẽ, viết. + Em hãy đặt tên cho các bạn trong tranh ? và cho biết bạn đang làm gì ? + Em có biết vẽ không ? em vẽ những gì ? + Chữ viết của em có đẹp không ? - GV nhận xét, tuyên dương d/ Hoạt động 4 : Củng cố - Đọc bài trong SGK. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - GV nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò : - Học bài : it - iêt - Chuẩn bị : uôt – ươt. - Nhận xét tiết học HS mở SGK Đọc cá nhân , nhóm , bàn, Tranh vẽ đàn vịt. Hs đọc trơn biết - cá nhân, đồng thanh. Vẽ các bạn đang tô màu HS tự nêu HS đọc bài HS tự tìm Đạo đức Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I I.Mục tiêu: - Học sinh ơn lại tất cả các bài đã học. Nắm được nội dung chính của từng bài. - Học tập những hành vi đạo đức tốt của từng bài - Biết áp dụng các hành vi đạo đức đúng đắn đã học vào trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: Xem trước bài ở nhà III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: - Kể tên các bài đạo đức đã học ở học kỳ I B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Nội dung: a)Ơn lại nội dung các bài đã học Tên bài Nội dung chính Em học được những gì ở bài học đĩ - Em là HS lớp 1 - Gọn gàng, sạch sẽ -.......... - Gia đình em b)Trị chơi: 3,Củng cố – dặn dị: HS: Trả lời GV: Nhận xét GV: Giới thiệu bài – ghi tên bài GV: Nêu yêu cầu phần ơn tập. - HD học sinh học tập theo nhĩm HS: Trao đổi nhĩm, trả lời các câu hỏi GV đưa ra, điền nội dung vào từng cột - Đại diện nhĩm trình bày trước lớp HS+GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận GV: Nêu yêu cầu trị chơi - HD học sinh cách chơi HS: Ơn lại các trị chơi đã học mà học sinh đã học. GV: Quan sát, sửa sai. GV: Nhận xét tiết học Dặn dị học sinh chuẩn bị bài sau TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : CUỘC SỐNG XUNG QUANH( T1) I . Mục tiêu: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở Kỹ năng sống: -Kỹ năng tìm kiếm thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. -Kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin: Phân tích cuộc sống ở thành thị và nông thôn. -Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập Các hoạt động dạy học tích hợp Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp II . Chuẩn bị : 1/ GV: Tranh minh hoạ. 2/ HS : sgk III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : Hát 2. Bài cũ: nhận xét bài KT HK 1 3 . Bài mới : Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh. Hoạt động GV Hoạt động HS a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường - GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xét về quang cảnh trên đường ( người, phương tiện giao thông ) - Nhận xét 2 bên đường : nhà cửa, cây cối, người dân sống bằng nghề gì ? - GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV - GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK - GV treo tranh – Tranh vẽ gì ? Ở đâu ? tại sao em biết ? - Con thích cảnh nào nhất ? Vì sao ? - GV nhận xét. c/ Hoạt động 3 : Củng cố - Người dân nơi con ở họ sống bằng nghề gì ? - GV nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Tiết 2. HS đi tham quan HS thảo luận câu hỏi HS quan sát – Thảo luận câu hỏi Nhiều em trả lời Thứ ba, ngày 1 tháng 1 năm 2013 Học vần BÀI : uôt - ươt I . Mục tiêu: - Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. HS đọc được từ, câu ứng dụng. - Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt. II . Chuẩn bị : 1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói 2/ HS :sgk , DDHT III . Các hoạt động : 1 . Khởi động : Hát 2 . Bài cũ : - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết : đông nghịt, hiểu biết. - GV nhận xét. 3 . Bài mới : Tiết này các em học bài vần uôt – ươt Hoạt động GV Hoạt động HS * TIẾT 1 : Hoạt động 1 : Nhận diện vần uôt * Nhận diện uôt : GV viết bảng :uôt. Phân tích vần uôt . Đánh vần Có vần uôt, muốn có tiếng” chuột” em làm thế nào? GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn . Tranh: tranh vẽ gì? Đọc mẫu GV nhận xét , chỉnh sửa Hoạt động 2 : Nhận diện vần ươt Nhận diện ươt: GV viết bảng : uôt. Phân tích vần uôt . So sánh uôt - ươt Đánh vần Có vần ươt, muốn có tiếng” lướt” em làm thế nào? GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn . Tranh: người trong tranh đang làm dộng tác gì? Đọc mẫu c/ Hoạt động 3 :Luyện viết GV viết mẫu, lưu ý HS các nét nối , độ cao từng con chữ, vị trí dấu thanh GV nhận xét , chỉnh sửa c/ Hoạt động 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV nêu câu hỏi – tranh minh hoạ để rút ra từ ứng dụng. - GV viết bảng – đọc mẫu trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt - Nhận xét Uô đứng trước , t đứng sau Uô tờ uôt ch đứng trước , vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô chờ uôt chuôt nặng chuột -> tranh vẽ con chuột Ươ đứng trước , âm t đứng sau . giống nhau : âm cuối t khác nhau : uô - ươ ươ tờ ươt l đứng trước , vần ươt đứng sau , dấu sắc trên âm ơ lờ ươt lươt sắc lướt -> luớt ván HS viết bảng con Nhận xét bảng của bạn HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái - GV cho HS quan sát tranh : tranh vẽ gì? GV giới thiệu câu ứng dụng Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo Gọi HS đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết - GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở - GV nêu nội dung viết : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - GV chấm vở . Nhận xét Đọc CN , bàn, dãy. Vẽ cây cau, con mèo,con chuột Đọc CN, lớp HS nêu tiếng có vần vừa học. * Nghỉ giữa tiết c/ Hoạt động 3 : Luyện nói - GV treo Tranh : tranh vẽ gì? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Chơi cầu trượt. * Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào ? * Khi chơi các bạn đã làm gì để không ngã ? * Em đã được chơi cầu trượt chưa ? Em đã chơi như thế nào để không xảy ra tai nạn ? - GV nhận xét. d/ Hoạt động 4 :Củng cố HS đọc bài trong sách giáo khoa Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học 5. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Ôn tập. - Nhận xét tiết học . Vẽ các bạn chơi cầu trượt HS tự nêu TOÁN ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG I . Mục tiêu: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. BT 1 , 2, 3 II . Chuẩn bị : GV: thước kẻ HS : thước kẻ , bút chì III . Các hoạt động : 1 . Khởi đo ... vừa học II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Tranh minh họa, tranh luyện nói. Học sinh : ĐDHT, B con, VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1.Khởi động Hát 2.Bài cũ Viết B : chót vót, bát ngát, Việt Nam Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét 3.Giới thiệu và nêu vấn đề Tiết này, chúng ta học vần oc – ac 4. Phát triển các hoạt động TIẾT 1 Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1 : Dạy vần oc Gv ghi: oc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần oc Gắn B cài Gv hướng dẫn viết : oc - Gv viết mẫu - nêu quy trình Oc : Đặt bút dưới đk 2 viết con chữ o liền nét với con chữ sê Có oc thêm s và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài Đánh vần và đọc trơn Phân tích sóc Hướng dẫn viết sóc + Gv viết mẫu + nêu quy trình Sóc : Viết con chữ ét – sì liền nét với vần oc, lia bút viết thanh sắc trên o, kết thúc ở đk 2 GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : con sóc Đánh vần và đọc trơn Đọc : oc – sóc – con sóc -Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 2: Dạy vần ac Gv ghi: ac So sánh oc và ac Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần ac Gắn B cài Hoạt động 3 : Luyện viết Gv hướng dẫn viết : + Gv viết mẫu + nêu quy trình -ac : Đặt bút dưới đk 2 viết con chữ a liền nét với con chữ sê Có ac thêm b và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài Đánh vần và đọc trơn Phân tích bác Hướng dẫn viết bác - Gv viết mẫu + nêu quy trình bác : Viết con chữ bê liền nét với vần ac, lia bút viết thanh sắc trên a, kết thúc ở đk 2 GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B : bác sĩ + Bác sĩ là những người làm công việc gì? Đánh vần và đọc trơn Đọc : ac – bác – bác sĩ -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv giới thiệu từ ứng dụng: Hạt thóc bản nhạc Con cóc con vạc Gv đọc mẫu Chỉnh sửa- nhận xét TIẾT2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Gv yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang -Đọc từ ứng dụng Gv treo tranh 1, 2 : Tranh vẽ gì ? Đọc từ Gv treo tranh 3: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng : Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than ( Là quả gì? ) GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới Đọc trang trái, câu ứng dụng Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết GV gắn chữ mẫu : oc, ac, con sóc, bác sĩ Nêu khoảng cách giữa các chữ? Nêu tư thế ngồi viết ? Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 3: luyện nói Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: Vừa vui, vừa học - Em học lớp mấy, trường nào? - Em được vui chơi, chơi trò chơi vào giờ nào? - Em hãy kể tên 1 vài trò chơi? - Em hãy hướng dẫn cho cả lớp cùng chơi - Khi tham gia trò chơi, em cảm thấy như thế nào? - Vừa học vừa chơi em thấy như thế nào? Gv chốt: vừa học vừa chơi giúp tinh thầnchúng ta sảng khoái, đỡ mệt, tiếp thu bài nhanh hơn qua trò chơi Hoạt động 4 : củng cố(5’) Thi đua tìm tiếng,từ chứa vần vừa học Nhận xét – tuyên dương CN - ĐT O trước c sau HS thực hiện HS viết B con Hs nêu HS thực hiện CN –ĐT Hs nêu:sơ øtrước oc sau, dấu sắc trên o Hs viết B Hs nêu CN- ĐT 2- 3 Hs Giống c, khác :a CN - ĐT a trước c sau HS thực hiện HS viết B con Hs nêu HS thực hiện CN –ĐT Hs nêu : bờ trước ac sau, dấu sắc trên a Hs viết B Hs nêu CN- ĐT 2- 3 Hs CN –ĐT CN – ĐT Hs nêu CN – ĐT HS nêu : cóc, bọc, lọc 2-3 Hs HS nêu HS viết vở HS nêu HS nêu HS nêu HS nêu HS nêu Hs nêu Hs thi đua thực hiện 5. Tổng kết – dặn dò: Chuẩn bị : ăc – âc Nhận xét tiết học Tốn THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Giúp hs: - Biết cách so sánh độ dài 1 số đồ vật quen thuộc như: bàn hs, bảng đen, hộp bút,.bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ hs, que diêm, - Nhận biết được rằng: gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì khơng nhất thiết giống nhau. Từ đĩ cĩ biểu tượng “sai lệch”, “tính xấp xỉ” hay “sự ước lượng” trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo “chưa chuẩn”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước đo độ dài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 Bài cũ: - Muốn so sánh độ dài 2 vật ta cĩ thể đo bằng cách nào? - HS trả lời. GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp b. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay *Giới thiệu độ dài gang tay - GV chỉ vào gang tay của mình và nĩi: gang tay là độ dài tính từ đầu ngĩn cái đến đầu ngĩn giữa - Yêu cầu hs xác định độ dài gang tay của mình. * Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay - GV nêu: Hãy đo cạnh bàn GV bằng gang tay - GV làm mẫu hs quan sát cách đo - Yêu cầu hs thực hành đo cạnh bàn hs bằng gang tay của mình và đọc kết quả đo. H: Vì sao 1 cạnh bàn mà 2 bạn đo bằng gang tay của mbnình lại cĩ kết quả khác nhau? b. Hướng dẫn đo độ dài bằng “bước chân” * Giới thiệu độ dài bằng bước chân - Gv nĩi: độ dài bằng bước chân được tính bằng 1 bước đi bình thường * Hướng dẫn đo độ dài bằng “bước chân” - GV nĩi: hãy đo độ dài bục giảng bằng bước chân - GV làm mẫu hs quan sát cách đo - Yêu cầu hs thực hành đo độ dài phịng học bằng bước chân và đọc kết quả đo. c. Hướng dẫn đo độ dài bằng thước gỗ - GV hướng dẫn cách đo độ dài bằng thước gỗ, hs quan sát. - HS thực hành đo độ dài bảng lớp bằng thước gỗ và đọc kết quả. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị: - GV nhận xét tiết học. - Về thực hành đo độ dài sân nhà em bằng bước chân. Thứ sáu, ngày 4 tháng 1 năm 2013 HỌC VẦN ÔN TẬP I MỤC TIÊU: -Đọc dược các vần ,từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. -Viết dược các vần ,từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Nói được từ 2 đến 4 câu theo các chủ đề đã học. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định tổ chức: 2.KTBC: Gọi HS đọc và viết bài oc- ac 3. ôn tập: a. Oân các vần: GV gọi HS đọc lại các bảng ôn đã học -Nhóm vần có a ở cuối -Nhóm vần có u,o ở cuối -Nhóm vần có i. y ở cuối -Nhóm vần có n, nh ở cuối -Nhóm vần có m ở cuối -Nhóm vần có t ở cuối -Nhóm vần có c ở cuối b.Oân các từ ngữ: GV đọc cho HS viết một số từ ngữ chọn ra từ các nhóm vần đã học (15 từ) c. Oân tập các câu: GV cho HS mở SGK đọc một số câu đả học (các câu ở các bài ôn) 4. Củng cố: cho HS thi đua viết các từ vào bảng con 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học Toán MỘT CHỤC. TIA SỐ I MỤC TIÊU: Giúp hs: - Nhận biết 10 đơn vị cịn gọi là 1 chục. - Biết đọc và ghi số trên tia số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - bĩ 1 chục que tính, vở bài tập tốn. - Tranh vẽ các bài 2, 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu “một chục” - Yêu cầu hs quan sát tranh và đếm số lượng quả trên cây H: + Trên cây cĩ mấy quả? ( 10 quả) + 10 quả cịn gọi là mấy chục quả? ( HS khá giỏi trả lời) Gọi HS nhắc lại: 10 quả cịn gọi là 1 chục quả( cá nhân, đồng thanh). GV lưu ý hs yếu. - Yêu cầu hs lấy 10 que tính, GV hướng dẫn tương tự để HS nêu: 10 que tính cịn gọi là chục que tính. - H: 10 đơn vị cịn gọi là mấy chục? GV ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục H: 1 chục bằng mấy đơn vị? - Yêu cầu hs nhắc lại: 10 đơn vị cịn gọi là 1 chục; 1 chục cịn gọi là 10 đơn vị ( cá nhân, đồng thanh). GV lưu ý hs yếu. b. Giới thiệu “ Tia số” - GV vẽ tia số lên bảng và giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số cĩ 1 điểm gốc là 0( ghi bằng số 0). Các điểm cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần( 0 đến 10)và tia số này cịn kéo dài nữa để ghi các số tiếp theo. Đầu tia số được đánh mũi tên. - Yêu cầu hs quan sát tia số H: Nhìn vào tia số em cĩ so sánh gì giữa các số? c. Thực hành: Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm trịn - HS nêu yêu cầu - GV lưu ý hs trước khi vẽ phải đếm trong mỗi ơ cĩ bao nhiêu chấm trịnvà thiếu bao nhiêu chấm trịn nữa thì vẽ thêm vào. - HS làm bài. GV giúp đỡ hs yếu. - HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 2:Vẽ bao quanh 1 chục con vịt - GV treo tranh, hs nêu yêu cầu - HS làm bài. GV giúp đỡ hs yếu. - Gọi 2 hs chữa bài trên bảng. - GV, hs nhận xét. Bài 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số - GV nêu yêu cầu H: Các con phải viết số theo thứ tự như thế nào? - HS tự làm bài. GV giúp đỡ hs yếu - Gọi hs chữa bài - GV, hs nhận xét. Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống( theo mẫu) - GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu - 1 hs khá nêu cách làm. - HS tự làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu - Gọi hs chữa bài. - GV, hs nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị: - HS nhắc lại: 10 đơn vị = 1 chục 1 chục = 10 đơn vị - GV nhận xét tiết học và về nhà các con xem lại bài. SƠ KẾT TUẦN 18 I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình. Từ đĩ vạch ra được hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục ý thức tổ chức tổ chức kỉ luật. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức -Yêu cầu cả lớp hát một bài. 2. Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua *Ưu điểm: *Nhược điểm: 3. Kế hoạch tuần 19 : - Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm. - Nâng cao ý thức tự giác trong mọi hoạt động. - Chấn chỉnh trang phục, giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Tham gia tốt hoạt động đầu buổi, giữa buổi. - Làm vệ sinh lớp học, khu vực sạch sẽ. - Tự giác học bài và làm bài ở nhà, tích cực phát biểu xây dựng bài. - Hát tập thể 1 bài. - Lắng nghe GV nhận xét. - Cĩ ý kiến bổ sung. - Nghe GV phổ biến. Kí duyệt ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... Vĩnh Bình, ngày......tháng.......năm 2013 Tổ Trưởng Nguyễn Thúy Hoa
Tài liệu đính kèm: