Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
A/ Mục tiêu.
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Thực hành làm bài tập .
- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng:
+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Chào cờ: - Toàn khu tập chung dới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 13. - Nêu phương hướng tuần 14. Toán phép trừ trong phạm vi 8 A/ Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm bài tập . - HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản. - HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng: + GV: Phiếu bài tập. + HS: Bảng con. C/ Hoạt động dạy và học I- Kiểm tra:4' - Đọc bảng cộng trong phạm vi 8. II- Dạy bài mới: 30p 1, Giới thiệu bài . 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 8. a. Bước 1: Lập phép trừ 8 - 1 = 7,8 - 7 = 1 - GV gắn tranh lên bảng. - Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán tương ứng. - Còn lại bao nhiêu ngôi sao? - Nêu phép tính tương ứng? b. Bước 2: Phép trừ 8 - 2 = 6 , 8 - 6 = 2, 8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3( GV hướng dẫn tương tự phép trừ 8 - 1 = 7). 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ 8. 4, Hoạt động 3: Thực hành. *Bài 1: Tính ( Trang 73) - Bảng con , bảng lớp. * Bài 2: Tính. ( Trang 73) - Tính miệng. *Bài 3: Tính.Cột 1 ( Trang 74) - Bảng con, bảng lớp. *Bài 4: ( Trang 74) - Bảng con, bảng lớp. III, Củng cố - dặn dò: 4' - Đọc lại bảng trừ - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - 2HS. - Hs quan sát. “ Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao? hoặc có 8 ngôi sao, bớt đi 7 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao?” - 7 ngôi sao ( 1 ngôi sao). 8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1 - Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 - HS đọc cá nhân, đồng thanh. 8 8 8 8 8 8 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 7 6 5 5 3 2 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 8 - 1 = 7 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0 8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4 * Học sinh giỏi. 8 - 5 = 3 8 - 2 - 3 = 3 8 - 1 - 4 = 3 8 - 8 = 0 8 - 0 = 8 8 + 0 = 8 * Viết phép tính thích hợp. 8 - 4 = 4 Mĩ thuật: - GV bộ môn soạn dạy. Tiếng việt Bài 55: eng - êng A/ Mục tiêu - Đọc được: eng, êng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, đọc được từ và câu ứng dụng - Viết được: eng, êng, lưỡi xẻng, trống, chiêng Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần eng, iêng. GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học + GV : Tranh minh hoạ, các vật mẫu. + HS : Bộ chữ, bảng con C/ Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 I- Bài cũ: 5' II- Bài mới: 30P 1, Dạy: eng a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần eng - Ghép vần: Lấy e, ng ghép => eng + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có eng lấy thêm x và dấu hỏi ghép để tạo tiếng mới . - GV chốt lại ghi bảng - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát tranh cái xẻng, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống 2, Dạy vần: iêng ( tương tự ) 3, So sánh: eng # iêng * Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong tiếng từ trên ? *Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5, Tập viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc, viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Đọc sgk: câu ứng dụng. eng - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm e đứng trước âm ng đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành eng - Hs ghép, đọc e - ng => eng hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo xẻng eng - xờ - eng - xeng - ? - xẻng - Hs đọc cá nhân, đồng thanh lưỡi xẻng - Hs đọc trơn iêng - chiêng - trống, chiêng Hs so sánh e ng iê cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: leng keng, đòn khiêng, ... Bảng con: Tiết 2. Luyện tập( 40P) 1, Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu * Trò chơi 2, Luyện viết vở - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 3, Luyện nói: - Chủ đề luyện nói. - Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? - Ao hồ giếng đem đến cho con người những lợi ích gì? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? * Liên hệ. - ở nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Hãy kể về ao, hồ hoặc giếngmà em biết? - Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch, hợp vệ sinh? - Gv nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: 5' - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Nghỉ hơi dấu chấm. - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài - Hs mở vở viết bài: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. * hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định Ao, hồ, giếng. - Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đôi. - Hs hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày Thủ công. Gấp các đoạn thẳng cách đều I Mục tiêu. - Giúp HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều . - Gấp được các đoạn thẳng cách đều . - GD: HS sự khéo léo trong cuộc sống. II Chuẩn bị . Mẫu vẽ các nếp cách đều có kích thước lớn. Quy trình các nếp gấp . HS có giấy mầu kẻ ô. Vở thủ công. III, Các hoạt động dạy - học. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét ( 7') Giáo viên cho HS quan sát các đoạn thẳng cách đều Các nếp gấp này như thế nào ? 2. Hướng dẫn cách gấp ( 10') + gấp nếp thứ nhất Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên bảng, mặt mầu áp sát vào mặt bảng. Giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. + Gấp mép thứ 2 . Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở phía ngoài gấp giống nếp gấp thứ nhất. + Nếp gấp thứ 3. Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại gấp 1 ô như 2 nếp gấp trước. + các nếp gấp khác tương tự. 3. Thực hành ( 13') HS nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu. Giáo viên giúp đỡ những em yếu.ch. dán. dán , trình bầy sản phẩm thành bức tranh tơng đối hoàn chỉnh. 4 Nhận xét - dặn dò(3') Nhận xét tinh thần học tập . Chuẩn bị bài sau : giấy mầu, hồ, chỉ để gấp cái quạt. HS quan sát . Chúng cách đều nhau có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. HS quan sát . HS làm nháp theo giáo viên. HS thực hành mỗi lần gấp đều lật mặt giấy gấp vào 1 ô. HS thực hành gấp các nếp gấp từng nếp, gấp thành thạo trên giấy nháp, sau đoc gấp trên giấy mầu . Dán sản phẩm vào vở thủ công. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt Bài 56: uông - ương A/ Mục tiêu - Đọc được uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần uông, ương. GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy - học. + GV: Tranh minh hoạ SGK. + HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần. + Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trò chơi, hoạt động nhóm C/ Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 I- Bài cũ: 5' II- Bài mới: 30' 1,Dạy: uông a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần uông - Ghép vần: Lấy uô, ng ghép => uông + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có uông lấy thêm ch ghép để tạo tiếng mới . - GV chốt lại ghi bảng - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát tranh quả chuông, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống 2, Dạy vần: ương ( tương tự uông ) 3, So sánh: uông # ương * Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong tiếng từ trên ? *Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5, Tập viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc, viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Đọc sgk: câu ứng dụng. uông - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trước âm ng đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành uông - Hs ghép, đọc uô - ng => uông hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo chuông uông - chờ - uông - chuông - Hs đọc cá nhân, đồng thanh quả chuông Hs đọc trơn ương - đường - con đường - Hs so sánh uô ng ươ rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: chuồng lợn, thuông luồng, bạn dương, cuống lá, sương mù, ... Bảng con: uông ương quả chuông...... Tiết 2. Luyện tập( 35- 40P) 1, Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu * Trò chơi 2, Luyện viết vở - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 3, Luyện nói: Chủ đề luyện nói: - Quan sát tranh vẽ gì? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu ? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Trên đồng ruộng bác nông dân đàng làm gì? - Em ở nông thôn hay thành phố, em đã được nhìn thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? - Nếu các bác nông dân không làm ra lúa, ngô, khoaichúng ta có cái gì để ăn không? - Gv nhận xét tuyên dương III- Củng cố - dặn dò: 3' - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Nghỉ hơi dấu chấm. - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài ... hanh. uông, ương, quả chuông, luống rau, cuống lá, sương mù, cái gương..... - Đọc cá nhân. đồng thanh. - Nghe viết bảng con. - Luyện viết vở ô ly. - HS làm bài. Tiết 3: Ôn Toán Phép trừ trong phạm vi 8. 1, Mục tiêu. - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8. - Làm bài trong vở bài tập. 2, Nội dung. a. Làm bài trong vở bài tập. - GV quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 8. b. Bảng lớp. *Bài 1Tính. - Học sinh làm bài. - Đọc cá nhân, đồng thanh. 8 - 2 - 3 = 3 8 - 4 - 4 = 0 8 - 5 - 2 = 1 8 - 7 + 4 = 5 8 - 1 - 1 = 6 8 - 3 - 1 = 4 7 5 8 - 1 - 5 = 2 8 - 2 - 2 = 4 7 6 8 - 3 = 2 7 - 3 > 3 8 - 1 > 3 5 4 7 7 > 8 - 3 4 > 8 - 2 3 = 5 + 1 5 6 6 *Bài 2: Tính. *Bài 3: , = 8 - 3 ... 2 7 - 3 .... 3 8 - 1 ... 3 7 ... 8 - 3 4 ... 8 - 2 3 .... 5 + 1 3, Nhận xét tiết học. ........................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... sáng Ngày soạn: 23/ 11/ 2009 Dạy thứ tư: 25/ 11/ 2009 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Ôn học vần Bài 57: ang, anh 1, Mục đích yêu cầu - Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57. - Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh. 2, Nội dung. a. Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc bài trong SGK. b. Luyện viết. - Gv đọc vần, từ. c. Làm bài trong vở bài tập. 3, Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh gà, cây bàng, sẵn sàng............ - Đọc cá nhân. đồng thanh. - Nghe viết bảng con. - Luyện viết vở ô ly. - HS làm bài. ................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... chiều Tiết 1: Ôn Toán Luyện tập 1, Mục đích yêu cầu - Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - Thực hành làm bài tập. 2, Nội dung. a. Học thuộc bảng cộng , trừ b. Bảng lớp *Bài 1 : Tính. 8- 2 - 3 = 8 - 2 - 2 = 8 - 3 - 1 = 8 - 1 - 0 = *Bài 2: Tính. 8 - 1 = 8 - 0 = 8 - 2= 8 + 0= 8 - 3 = 3 + 5 = 8 - 4 = 4 + 4 = 8 - 5 = 2 + 5 = c. Làm bài trong vở bài tập. 3, Nhận xét tiết học. - Hs đọc thuộc bảng trừ 8- 2 - 3 = 3 8 - 2 - 2 = 4 6 6 8 - 3 - 1 = 4 8 - 1 - 0 = 7 5 7 8 - 1 = 7 8 - 0 = 8 8 - 2 = 6 8 + 0 = 8 8 - 3 = 5 3 + 5 = 8 8 - 4 = 4 4 + 4 = 8 8 - 5 = 3 2 + 5 = 7 - Học sinh làm bài trong vở bài tập. Tiết 2: Ôn học vần Bài 57: ang, anh 1, Mục đích yêu cầu - Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57. - Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh. 2, Nội dung. a. Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc bài trong SGK. b. Luyện viết. - Gv đọc vần, từ. c. Làm bài trong vở bài tập. 3, Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh gà, cây bàng, sẵn sàng............ - Đọc cá nhân. đồng thanh. - Nghe viết bảng con. - Luyện viết vở ô ly. - HS làm bài. sáng Ngày soạn: 24/ 11/ 2009 Dạy thứ năm: 26/ 11/ 2009 Tiết 3: Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy _____________________ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chiều Tiết 1: Thủ công Giáo viên chuyên dạy _________________________ Tiết 2: Ôn toán phép cộng trong phạm vi 9 1, Mục đích yêu cầu - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 6, 7, 8 bảng cộng 9. - Thực hành làm bài trong vở bài tập. 2, Nội dung. a. Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 b. Làm vở bài tập c. Bảng lớp *Bài 1: Tính. *Bài 2: , = 3, Nhận xét tiết học - Hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs làm bài và đổi vở cho nhau để chữa bài 5 + 2 = 7 8 - 1 = 7 5 + 4 = 9 2 + 6 = 8 8 - 2 = 6 4 + 4 = 8 3 + 6 = 8 8 - 3 = 5 3 +3 = 6 5 + 2 < 6 + 2 8 - 3 < 3 - 0 7 8 5 3 8 + 1 > 8 - 1 5 < 4 + 5 9 7 9 Tiết 3. Ôn Học vần Bài 58. inh - ênh 1, Mục đích yêu cầu - Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 58 - Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh. 2, Nội dung. a. Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc bài trong SGK. b. Luyện viết. - Bảng con inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh c. Làm bài trong vở bài tập. 3, Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, bình minh, cái đinh, bình hoa, chênh vênh... . - Đọc cá nhân. đồng thanh. - Nghe viết bảng con. Làm bài trong vở bài tập. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sáng Ngày soạn: 25/ 11/ 2009 Dạy thứ sáu: 27/ 11/ 2009 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tôn sư trọng đạo I- Yêu cầu giáo dục: - Thực hiện phong trào thi đua em là trò giỏi - Hoạt động vệ sinh môi trường “ Mái trường xanh, sạch, đẹp .” II- Thời gian và địa điểm. - Thời gian: 35 phút - Địa điểm: Tại lớp học 1A1 III- Đối tượng: Học sinh lớp 1A1; Số lượng: 37 em IV- Chuẩn bị : Nội dung 1,Thực hiện phong trào thi đua em là trò giỏi 2, Vệ sinh môi trường xanh, sạch, đẹp 3, Trò chơi - Lớp trưởng tổ chức cho các bạn chơi một số trò chơi dân gian - Phát động thi đua đến từng cá nhân hs - Hs thi đua trong tổ , lớp với nhau phấn đấu ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập để trở thành trò giỏi - Nhắc nhở hs luôn luôn thực hiện tốtvệ sinh trường lớp sạch sẽ , không vứt rác bừa bãi, không ăn quà trong trường và trong lớp học , bỏ rác đúng nơi quy định, nhắc nhở các bạn của mình cùng nhau thực hiện tốt vệ sinh môi trường - nhắc nhở mọi người trong gia đình mình cùng nhau giữ vệ sinh nơi mình ở sạch sẽ, gọn gàng - Hs tham gia chơi. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chiều Tiết 1: Ôn Toán Phép trừ trong phạm vi 9. 1, Mục tiêu. - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 9. Thực hành làm bài tập. - Làm bài trong vở bài tập. 2, Nội dung. - Kiểm tra đọc thuộc bảng trừ - Làm bài trong vở bài tập. - GV quan sát, hướng dẫn học sinh làm bài. 3, Bảng lớp *Bài 1Tính. *Bài 2: Tính. *Bài 3: , = 3, Nhận xét tiết học. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh làm bài. 9 - 2 - 3 = 4 9 - 4 - 4 = 1 9 - 5 - 2 = 2 9 - 7 + 4 = 6 9 - 1 - 5 = 3 9 - 3 - 4 = 1 8 5 9 - 2 - 5 = 2 9 - 3 - 2 = 4 7 6 9 - 3 > 2 9 - 5 > 3 9 - 2 > 3 6 4 7 7 > 9 - 4 4 < 9 - 3 3 < 8+ 1 5 6 9 Tiết 2: Ôn Học vần Bài 59. Ôn tập 1, Mục tiêu - Củng cố đọc, viết vần, từ trong bài đã học từ bài 52 đến bài 59 - Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ trong các bài đã học 2, Nội dung a. Luyện đọc - Đọc bài trên bảng lớp - Đọc bài trong sgk bất kỳ từ bài 52 đến bài 59 b. Làm vở bài tập c. Luyện viết - Viết bảng con vần , tiếng ,từ - Viết vở ô li 3, Nhận xét tiết học ong , ang , ông , eng , inh , ung , ênh , iêng , uông , ương .chong chóng, đồng tiền, càng cua, bến cảng, lung linh, trung thu, ... - hs làm bài và đổi chéo vở cho nhau để chữa bài - Hs viết bài bảng con: uông, inh, ênh, ung, iêng, bay liệng, trống chiêng, máy tính,
Tài liệu đính kèm: