HỌC VẦN BÀI 60 : om am
I/MỤC TIÊU :
- Đọc được om,am ,làng xóm ,rừng tràm ,từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : om ,am ,làng xóm rừng tràm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/Các hoạt động dạy học :
TUẦN 15 Lịch Báo Giảng THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 29/11 HV HV T ĐĐ Bài 60 om am “ Luyện tập Đi học đều và đúng giờ (tiết 2) 3 30/11 HV HV T MT Bài 61 ăm âm “ Phép cộng trong phạm vi 10 GV chuyên 4 01/12 HV HV T TD Bài 62 ôm ơm “ Luyện tập GV chuyên 5 02/12 HV HV T TN-XH Bài 63 em êm “ Phép trừ trong phạm vi 10 Lớp học 6 03/12 TV TV TC AN SH nhà trường, buôn làng , . . . đỏ thắm, mầm non, . . . Gấp cái quạt GV chuyên Tổng kết tuần Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN BÀI 60 : om am I/MỤC TIÊU : Đọc được om,am ,làng xóm ,rừng tràm ,từ và các câu ứng dụng . Viết được : om ,am ,làng xóm rừng tràm Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : bình minh, nhà rông - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ om : -GV giới thiệu om -Phát âm:o-m-om -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần om rồi để có tiếng xóm ta thêm âm gì , dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng làng xóm .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa * am (quy trình tươnh tự) Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Em đoán xem bạn nhỏ nói gì? - Khi nào thì nói lời cảm ơn? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viếtom, am, làng xóm, rừng tràm - Xem trứơc bài ăm âm - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạn vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài 1 (cột 1, 2); 2 (cột 1,);3 (cột 1, 3); 4 Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Bảng con, vơt tập Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 = 9 – 6 = Dạy bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động : Làm vở bài tập. Pp thực hành Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài Bài 1 : Tính Nêu yêu cầu đề bài Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng Bài 3 : Điền dấu thích hợp Nêu cách làm bài Giáo viên ghi bài lên bảng Nghỉ giữa tiết Bài 4: Viết phép tính thích hợp Mô tả lại bức tranh. Đặt đề toán Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông? Củng cố :Dặn dò: Trò chơi: đúng sai.Ghi Đ , S vào cáp phép tính 9 – 4 = 4 7 + 1 = 8 6 + 1 = 7 5 – 3 = 3 Giáo viên nhận xét Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10 Học sinh đọc Học sinh thực hiện Học sinh tính nhẩm, nêu kết quả HS làm bài, sửa bảng miệng HS làm bảng con Thực hiện các phép tính Học sinh xung phong sửa bài Học sinh đọc đề toán Học sinh viết phép tính Học sinh: có 5 hình Học sinh lên chỉ 5 hình đó Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em HS nghe ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(T2) I /MỤC TIÊU: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết lợi ích đi học đều và đúng giờ - Biết được nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ - Học sinh đọc và viết được đi học đều , đúng giờ . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT. 2.Kiểm tra bài cũ : Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ? Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua . Tuyên dương Học sinh có tiến bộ . Nhận xét bài cũ , KTCBBM. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HTĐB TIẾT : 2 Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh Mt : Học sinh nắm được nội dung , tên bài học .,làm BT4 : Giới thiệu và ghi đầu bài Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh nghe . Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống . Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai . Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh . Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ? Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không ngại mưa nắng . GV yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh . Đi học đều là như thế nào ? * Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần . Hoạt động 3 : Lồng ghép tiếng Việt Mt : Học sinh đọc và viết được đi học đều , đúng giờ . GV viết bảng: đi học đều, đúng giờ Hướng dẫn HS viết Nhận xét 3> Củng cố, dặn dò Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ? Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải Làm gì ? * Giáo viên Kết luận : Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài . Học sinh lập lại đầu bài T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó . Em sẽ làm gì nếu em là Mai ? T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng . Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ? Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất . - Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn trong giờ giảng . Học sinh quan sát thảo luận . Đại diện nhóm lên trình bày . Cả lớp trao đổi nhận xét . Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa cũng không quản ngại . - Học sinh trả lời theo suy nghĩ . HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con - “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ” Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Học vần: Bài 61 ăm âm I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ ngày tháng năm II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : om, am, làng xóm, rừng tràm - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ ăm : -GV giới thiệu ăm -Phát âm:ă-m-ăm -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ăm rồi để có tiếng tằm ta thêm âm gì , dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng nuôi tằm .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa * âm (quy trình tươnh tự) Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Muốn biết thứ, ngày, tháng, năm ta làm sao? - Em biết ... óa * êm (quy trình tươnh tự) Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Anh chị em cùng cha cùng mẹ gọi là gì? - Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau thế nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Xem trứơc bài im um - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Làm được phép tính trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, 4 Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: Luyện tập Tính: 7 – 2 + 5 = 5 + 5 – 1 = Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ? Lập phép tính trên bộ số Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9 Ngược lại 10 – 9 = mấy ? Tương tự với các phép tính còn lại: Giáo viên hướng dẫn đọc thuộc bảng trừ Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thực hành Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý viết số thẳng hàng Bài 2 : Điền số Nêu cách làm Bài 3 : Điền dấu: > , < , = Nêu cách làm bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 Củng co,áDặn dò: Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính 1 + 8 = 9 10 – 1 = 9 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 10 bớt 1 còn 9 Học sinh đọc phép tính Bằng 1 Học sinh đọc thuộc bảng trừ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính Mỗi đội cử 1 bạn thi đua Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng TNXH: LỚP HỌC I/Mục tiêu: Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùïng có trong lớp học . Nói được tên lớp , thầy ( cô ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp . Đọc và viết được: gần giống,các hình, bạn, cô giáo,tủ II/Đồ dùng dạy học: Tranh SGK, bảng con. . . III/Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS HTĐB 1.Bài cũ: 5’ - Khi dùng dao hoặc đồ sắc nhọn em cần chú ý đều gì? -GV đọc: chú ý, điều gì 2.Bài mới: Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi đầu bài HĐ1/ Quan sát Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học Phương pháp: Thảo luận , quan sát Bườc 1: Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ? Lớp học của mình gần giống với lớp học nào trong các hình đó Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao Bườc 2: Gọi học sinh lên trình bày Bườc 3: Kể tên các thầy cô giáo và các bạn của mình Kết luận: Lớp học nào cũng có cô (thầy) giáo và học sinh. Trong lớp có bàn ghế cho giáo viên và học sinh HĐ2: Lồng ghép tiếng việt: pp thực hành GV ghi bảng: gần giống,các hình, bạn, cô giáo,tủ GV hướng dẫn hS viết các từ trên 3.Củng cố Dăn dò: Phương pháp : trò chơi Trò chơi ai nhanh ai đúng Em hãy viết : cô giáo Giáo viên nhận xét Bảo quản, giữ gìn những đồ dùng có trong lớp của mình Xem trước bài hoạt động ở lớp Học sinh nêu HS viết bảng con Học sinh thảo luận Học sinh trình bày Học sinh kể tên HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con HS thi viết HS nghe Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2010 Tập viết : Bài 13 I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : nhà trường, buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh việnkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc : yên ngựa, cuộn dây Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết bài 11 Hoạt động 1: Viết bảng con. pp : Thực hành, giảng giải 10’ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’ Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng cố,Dặn dò:5’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện tổ thi đua HS nghe Tập viết : Bài 14 I/Mục tiêu: Viết đúng các chữ : Đỏ thắm , mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1. II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc : buôn làng, hiền lành Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết bài 11 Hoạt động 1: Viết bảng con. pp : Thực hành, giảng giải 10’ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’ Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng cố,Dặn dò:5’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện tổ thi đua HS nghe Thủ công: GẤP CÁI QUẠT (T1) I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách gấp cái quạt - Gấp cái quạt đúng quy trình - HS thích sản phẩm của mình II/ Chuẩn bị: 1.GV: Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu HCN, một sợi chỉ hoặc len, bút chì, thước kẻ, hồ dán 2.HS: 1 tờ giấy màu,1 sợi chỉ hoặc len, bút chì, thước kẻ, hồ dán III/Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HTĐB 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: KT sự chuẩ bị của HS 3.Bài học: A.Giới thiệu: Hôm nay học gấp cái quạt (T1) B.Phát triển: HĐ1/Quan sát mẫu pp trực quan 5’ - Giớ thiệu bài mẫu + Cái quạt được gấp từ các đoạn thẳng cách đều đã học + Được ghép bỡi nhiều màu? + Có sợi dây buộc để cầm? HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, giảng giải 10’ B1: Đặt tờ giấy màu lên bàn, kẻ 1 đường dấu, gấp các nếp cách đều B2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa.Dùng chỉ buộc chặt. Bôi hồ ở giữa dán lại.dùng tay giữ 1 phút để cho hồ dính B3: Chờ hồ khô, mở ra được hình cái quạt.Trang trí cho đẹp Nghỉ giữa tiết HĐ3/Lồng ghép tiếng Việt 15’ - Ghi bảng: giấy màu, hồ dán, keo dán - Hướng dẫn HS viết - Nhận xét đánh giá C.Dặn dò : - Chuẩn bị : giấy màu , hồ dán giờù sau học tiếp tiết 2 - HS chuẩn bị Nhắc đầu bài HS theo dõi, trả lời Theo dõi HS đọc Luyện viết HS nghe Sinh hoạt Tuần 15 I/Mục tiêu: HS thực hiện tốt nề nếp lớp học Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. Thực hiện tốt 4 không 3 sạch II/Nội dung hoạt động: HĐ GV HĐ HS A.HĐ1: - GV giới thiệu tiết sinh hoạt B.HĐ2:Tổng kết tuần 14 1.Những việc đã thực hiện: Nhắc HS đi học đều, đúng giờ Vệ sinh trường, lớp Thi giữ vở sạch viết chữ đẹp Ôn 3 bài hát, múa đội Chấm VSCĐ tháng 11 2.Những tồn tại: - Một số em đi học vẫn chưa mặc đồng phục - Vẫn còn HS vắng, đi học muộn - Trong lớp vẫn còn nói chuyện - Vẫn còn HS chưa thuộc bài khi đến lớp - Còn một số em chưa thuộc bài hát HĐ3:Kế hoạch tuần 16 - Tiếp tục ổn định lại nề nếp học tập - Giữ vở sạch viết chữ đẹp - Kèm HS yếu - Đi học đều và đúng giờ - C.Nhận xét : - Tuyên dương các HS học tốt trong tuần - Nhắc nhở HS chưa tốt HS nghe HS nghe HS nêu tên bạn HS nêu bạn vắng HS nêu bạn hay nói chuyện HS nghe - HS nghe
Tài liệu đính kèm: