BÀI 64: IM, UM
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và ddaojn thơ ứng dụng.
- Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 caautheo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
THệÙ M. HOẽC TEÂN BAỉI Ghi chú HAI 6/12 Chào cờ Đầu tuần Hoùc vaàn im - um Tranh, BĐD,.. Hoùc vaàn im - um Tranh, BĐD,.. ẹaùo ủửực Trật tự trong trường học Tranh minh hoạ, BA 7/12 Theồ duùc Theồ duùc reứn tử theỏ cụ baỷn cụứ vaứ keỷ saõn, Hoùc vaàn iêm – yêm Tranh, BĐD,.. Hoùc vaàn iêm – yêm Tranh, BĐD,.. Luyện toán Luyeọn taọp Bảng phụ, Myừ thuaọt Vẽ hoặc xé dán lọ hoa Tranh,aỷnh , loù hoa, L.T.Việt Ôn tập Bảng phụ, Toaựn Luyeọn taọp Bảng phụ, Luyện toán Luyeọn taọp Bảng phụ, Tệ 8/12 Hoùc vaàn uôm – ươm Tranh, BĐD,.. Hoùc vaàn uôm – ươm Tranh, BĐD,.. Toaựn Pheựp coọng và trừ trong phaùm vi 10. Bộ đồ dùng, Luyện toán Luyeọn taọp Bảng phụ, NAấM 9/12 Hoùc vaàn Ôn tập Bảng phụ, Hoùc vaàn Ôn tập Bảng phụ, Toaựn Luyeọn taọp Bảng phụ, Luyện viết Viết bài tuần 15 SAÙU 10/12 Hoùc vaàn ot - at Tranh, BĐD,.. Hoùc vaàn ot - at Tranh, BĐD,.. Toaựn Luyện tập chung Bảng phụ, Aõm nhaùc Nghe hát Quốc ca-KC âm nhạc băng nhạc, SHL lịch báo giảng tuần 16 Tuần 16 : Thứ 2 ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2,3: Tiếng Việt : Bài 64: im, um I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và ddaojn thơ ứng dụng. - Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2 – 4 caautheo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: em, êm. - 5 em đọc SGK. - Viết: em, êm, con tem, sao đêm. - viết bảng con. 30 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: im và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, lớp - Muốn có tiếng “chim” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chim” trong bảng cài. - thêm âm ch trước vần im. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chim câu - Đọc từ mới. - cá nhân, lớp - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, lớp - Vần “um”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, lớp 5’ Giải thích từ: mũm mĩm, con nhím. 3 . Củng cố tiết 1 :Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần mới học Nhận xét HS nêu tên vần vừa học - 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “im, um”, tiếng, từ “chim câu, trùm khăn”. 30 2. Bài mới : + Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, nhóm , lớp + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé chào mẹ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chúm chím. - cá nhân, tập thể. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - lá xanh, cà tím... - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xanh, đỏ, tím, vàng - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5' + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêm, yêm. - tập viết vở. Tiết 4: Đạo đức : Trật tự trong trường học ( Tiết 1 ) I- Mục tiêu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1 Học sinh: Vở bài tập đạo đức. III- Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tại sao phải đi học đều và đúng giờ ? HS trả lời - Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị những gì ? 30’ 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học, ghi mục bài. - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại mục bài + Làm bài tập 1 - Hoạt động nhóm. - Treo tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong hai tranh ? - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung. - Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ? - HS tự trả lời. GVKL :Chen lấn xô đầy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự, có thể gây vấp ngã. - Theo dõi + Thi xếp hàng các bạn xếp giữa các tổ - Hoạt động tổ. - Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng ra vào lớp. GV và cán sự lớp làm Ban giám khảo. - Thi đua giữa các tổ - Tuyên dương tổ thực hiện tốt. KL : Cần có ý thức tự thực hiện xếp hàng vào lớp. - theo dõi + Liên hệ - Trong lớp có bạn nào chưa thực hiện tốt, bạn nào thực hiện tốt ? - Phê bình bạn chưa thực hiện tốt, học tập bạn làm tốt. 5’ 6. Củng cố - dặn dò - Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ? HS nêu - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Thể dục : THEÅ DUẽC REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAÛN I . Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trứơc , đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. - Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang , hai tay chống hông. II . địa điểm – phương tiện : Treõn saõn trửụứng dụn veọ sinh nụi taọp vaứ veừ 5 daỏu chaỏm hoaởc daỏu nhaõn thaứnh haứng ngang , caựch vũ trớ ủửựng cuỷa lụựp tửứ 2 – 3 m daỏu noù caựch daỏu kia tửứ 1 – 1,5 m . Chuaồn bũ cụứ vaứ keỷ saõn cho troứ chụi . III . Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 8’ 20’ 7’ 1. Phaàn mụỷ ủaàu : GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc . *Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi “ *OÂn 1 – 2 laàn ẹửựng ủửa hai tay ra trửụực , ủửa 2 tay dang ngang , ủửa 2 tay leõn cao cheỏch chửừ V . *OÂn 1 – 2 laàn : *ẹửựng ủửa chaõn traựi ra trửụực hai tay choỏng hoõng .ẹửa chaõn phaỷi ra trửụực hai tay choỏng hoõng . 2. Phaàn cụ baỷn:Noọi dung kieồm tra Kieồm tra theo nhieàu ủụùt GV goùi teõn nhửừng HS ủeỏn lửụùt kieồm tra leõn ủửựng vaứo moọt trong nhửừng daỏu nhaõn ủaừ chuaồn bũ maởt quay veà phớa caực baùn GV neõu teõn ủoọng taực trửụực khi hoõ nhũp cho HS thửùc hieọn ủoàng loaùt Caựch ủaựnh giaự * ẹaùt yeõu caàu Thửùc hieọn ủửụùc 2 - 5 ủoọng taực * GV cho kieồm tra laùi Khi HS thửùc hieọn ủửụùc 1 hoaởc khoõng thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực naứo 3. Phaàn keỏt thuực -HS ủi thửụứng theo nhũp 2 – 4 haứng doùc -ẹửựng voó tay haựt GV cuứng HS heọ thoỏng baứi GV nhaọn xeựt phaàn KT vaứ coõng boỏ keỏt quaỷ . Khen ngụùi nhửừng HS thửùc hieọn ủoọng taực chớnh xaực , ủeùp HS giaọm chaõn taùi choó ủeỏm theo nhũp HS chơi trò chơi HS thực hiện Lớp ôn các động tác Moói HS thửùc hieọn 2 trong 10 ủoọng tác TDRLTTCB ủaừ hoùc Moói ủụùt 3 – 4 HS leõn taọp Moói nhoựm taọp 2 trong 10 ủoọng taực ủaừ hoùc HS thửùc hieọn ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng Caự nhaõn HS thực hiện đi thường Vỗ tay hát HS laộng nghe Tiết 2,3: Tiếng Việt : Bài 65: iêm, yêm I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yế - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: im, um. - đọc SGK. - Viết:im, um, chim câu, trùm khăn. - viết bảng con. 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: iêm và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, nhóm , lớp - Muốn có tiếng “xiêm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xiêm” trong bảng cài. - thêm âm x trước vần iêm. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - dừa xiêm. - Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, nhóm , lớp - Vần “yêm”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, nhóm , lớp - Giải thích từ: yếm dãi, quý hiếm. 5’ 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iêm, yêm”, tiếng, từ “dừa xiêm, cái yếm”. 30 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, nhóm , lớp + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chim sẻ kiếm mồi cho con - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: kiếm, yếm + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - qs để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bạn được điểm mười - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Điểm mười - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 3.Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôm, ươm. - tập viết vở. Tiết 4:luyện toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. - Tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác. - Say mê học tập. II- Đồ dùng: Giáo viên: Hệ thống bài tập. III- Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng cộng phạm vi 10 ? - Vài em HS yếu đọc. 25 2 ... au đó làm và chữa bài. - Gọi HS khác nêu bài toán khác và phép tính khác. 3. Củng cố- dặn dò - Thi đọc lại bảng cộng 10. - Nhận xét giờ học. - Viết phép tính thích hợp: - HS tự nêu đề toán sau đó viết phép tính thích hợp. - HS giỏi nêu bài toán khác và viết phép tính khác. Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt : Ôn tập I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Đi tìm bạn. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: uôm, ươm. - đọc SGK. - Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Ôn tập - Trong tuần các em đã học những vần nào? - vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các vần đó. - đều có âm -m ở cuối. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - cá nhân, nhóm , lớp - Giải thích từ: lưỡi liềm. 5’ 3. Củng cố tiết 1 : Đọc lại bài tiết 1 Tổ chức thi tìm tiếng có vần ôn Nhận xét Tiết 2 5’ 1. Bài cũ :Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, nhóm , lớp 30 2. Bài mới : Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bà và cây cam... - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: vòm, chùm, cam. - cá nhân, nhóm , lớp + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Kể chuyện - Chuyện “ Đi tìm bạn”. - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - ý nghĩa câu chyện? - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. - Ca ngợi tình bạn. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at. - tập viết vở - theo dõi HS nêu Tiết 3: Toán : Luyện tập I. Mục tiêu Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1. III. Hoạt động dạy học TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Tính : 6 + 4 = 10 – 4 = 5 + 5 = 10 – 5 = - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của của bài - tự nêu yêu cầu - Cho HS làm và chữa bài Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? tự nêu yêu cầu điền số - Em điền số mấy vào hình tròn thứ nhất? vì sao? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? - Cho HS làm và chữa bài. Chốt: Cần tính trước khi điền dấu. - Bài 4: Ghi tóm tắt lên bảng. - Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? - Đọc lời giảng bằng miệng? - Viết phép tính? 3.Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung HS lên bảng , Lớp làm bảng con Nêu mục bài Nêu mục bài Nêu yêu cầu và tự làm bài Nêu yêu cầu - số 3 vì 10 – 7 = 3 HS tự nêu yêu cầu điền dấu. - HS khá chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá bạn. - Đọc tóm tắt. - HS nêu bài toán Nêu lời giảivà phép tính - Em khác bổ sung.nhận xét - Em khác nêu phép tính khác. Đọc bảng cộng trừ Tiết 4: Luyện viết Viết bài tuần 15 Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài 68: ot, at I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK. - Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - viết bảng con. 30 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ot và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, nhóm , lớp - Muốn có tiếng “hót” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “hót” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần ot, thanh sắc trên đầu âm o. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - tiếng hót - Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, nhóm , lớp - Vần “at”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, nhóm , lớp - Giải thích từ: chẻ lạt. 5’ 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần vừa học Nêu tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng Nhận xét Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ot, at”, tiếng, từ “tiếng hót, ca hát”. 30 2. Bài mới: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, nhóm , lớp + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - các bạn đang trồng cây. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: hát, hót. - cá nhân, nhóm , lớp + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bạn hát, gà gáy, chim hót. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chầm một số bài và nhận xét bài viết. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăt, ât. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm Tiết 3: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tinnhs cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1. III. Hoạt động dạy học Tl Hoat động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Tính 5+3 = ....., 6+4 = ......, 7+1 = ....., 9-4 = ....., 8-3 = ..... , 10-6= ....... - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Dưới ô có hai chấm tròn em điền số mấy, vì sao? - Ghi bảng. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? Lưu ý viết kết quả cho thật thẳng - cột. Bài 4: Gọi HS êu yêu cầu? - Hình tròn số 2 em điền số mấy, vì sao? - Gọi HS khá chữa bài. Bài 5: Ghi tóm tắt lên bảng. - tự nêu đề toán theo tóm tắt. - Viết phép tính? (Phần b tương tự) - Em nào có bài toán khác, phép tính khác? 3. Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung HS lên bảng 2 HS đọc -Nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu. - số 2 vì có 2 chấm tròn HS nêu yêu cầu - đọc các số - tự nêu yêu cầu tính cột dọc - làm và chữa bài HS yếu chữa bài - điền số - số 5 vì 8 – 3 = 5 - nhận xét đánh giá bài bạn - nêu yêu cầu và nêu bài toán Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? HS làm vở và một em chữa bài. - Em khác nêu phép tính khác. Em khác nhận xét. HS đọc bảng cộng trừ Tiết 4: Âm nhạc : Nghe hát: “Quốc ca”- Kể chuyện âm nhạc I.Mục tiêu: Làm quen với bài Quốc ca. Biết khi chào cờ, hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang. Biết nội dung câu chuyện Nai Ngọc. II- Đồ dùng Dạy - Học: - Bài hát Quốc ca, băng nhạc. - Hiểu nội dung của câu chuyện Nai Ngọc. - Tổ chức trò chơi: “Tên tôi, tên bài” (tuỳ theo thời lượng cho phép). III- Các hoạt động dạy học Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 20’ 5’ 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS hát 1 bài trong 2 bài "Đàn gà con - Sắp đến tết rồi" - GV: nhận xét, xếp loại. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài + ghi mục bài. b- Giảng bài. * HĐ1: Nghe hát: “Quốc ca” GV giới thiệu ngắn gọn về bài Quốc ca của Việt Nam và thế giới. + Quốc ca là bài hát chung của 1 nước, mỗi nước có 1 bài quốc ca. Quốc ca VN nguyên là bài hát: “Tiến quân ca” do nhạc sỹ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ có hát hoặc cử nhạc bài “Quốc ca” tất cả mọi người đều đứng nghiêm trang hướng về lá quốc kỳ. - GV hát hoặc cho HS nghe “Quốc ca”qua băng nhạc. - Cho HS tập đứng chào cờ, nghe hát “Quốc ca”. GV nhận xét. * HĐ2: Kể chuyện GV kể chuyện “Nai Ngọc” ? Tại sao các loại vật lại quên cả việc phá hoại nương rẫy, mùa măng? ? Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về? KL: Tiếng hát Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng xua đuổi được các loài muông thú phá hoại nương rẫy mọi người đều yêu quý tiếng hát của bé Nai Ngọc. 3 - Củng cố, dặn dò ? Nêu tên bài học? - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học thuộc bài Cá nhân hát HS chú ý nghe HS lắng nghe GV giới thiệu HS nghe “Quốc ca” HS đứng nghiêm, mắt hướng về quốc kỳ và nghe hát. Hs chú ý nghe. Do mải nghe tiếng hát tuyệt vời của bé Nai Ngọc. Vì tiếng hát của bé Nai Ngọc vô cùng hấp dẫn. Nghe hát Quốc ca - kể chuyện âm nhạc
Tài liệu đính kèm: