Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần 12 - Trường tiểu học Thanh Hương

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần 12 - Trường tiểu học Thanh Hương

BAỉI : OÂN - ễN

I.MỤC TIÊU :

 -ẹoùc ủửụùc oõn, ụn, con choàn, sụn ca; tửứ vaứ caõu ửựng duùng.

 - Vieỏt ủửụùc oõn, ụn, con choàn, sụn ca.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chuỷ ủeà : Mai sau khoõn lụựn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -Tranh minh hoaù tửứ khoựa.

 -Tranh minh hoaù: Caõu ửựng duùng.

 -Tranh minh hoaù luyeọn noựi: Mai sau khoõn lụựn.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 27 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần 12 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12
THỨ
M. HỌC
TÊN BÀI
ThiÕt bÞ
HAI
8/11
Chµo cê 
§Çu tuÇn
Học vần 
Oân - ơn
Tranh, bé § D..
Học vần 
Oân - ơn
Tranh, bé § D..
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ T2
- Tranh minh hoạ 
BA
9/11
Thể dục
Rèn tư thế cơ bản – Trò chơi.
- Còi, sân bãi
Học vần
En -ên
Tranh, bé § D
Học vần
En -ên
Tranh, bé § D
LuyƯn to¸n
LuyƯn tËp
B¶ng phơ
MÜ thuËt
Vẽ tự do.
tranh ảnh, tranh vẽ 
L.ViÕt
ViÕt bµi tuÇn 11
B¶ng phơ
To¸n
Luyện tập chung.
Bảng phụ, đồ dùng
L.To¸n
LuyƯn tËp
Bảng phụ
TƯ
10/11
Học vần
In - un
Tranh, bé § D
Học vần
In - un
Tranh, bé § D
Toán
Phép trừ trong phạm vi 6.
đồ dùng,
L.To¸n
LuyƯn tËp
Bảng phụ 
NĂM
11/11
Học vần
Iên - yên
Tranh, bé § D
Học vần
Iên - yên
Tranh, bé § D
Toán
Phép trừ trong phạm vi 6.
đồ dùng,
 L.T.ViƯt
¤n tËp
 Bảng phụ
SÁU
12/11
Học vần
Uôn -ươn
Tranh, bé § D
Học vần
Uôn -ươn
Tranh, bé § D
Toán
Luyện tập.
Bảng phụ,. . .
Aâm nhạc
Đàn gà con (tiết 2).
Nhạc cụ, tranh,
SHL
TuÇn 12
 Thø 2 ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn
TiÕt 2,3 : HäC VÇN :
BÀI : ÔN - ƠN
I.mơc tiªu : 	
	-Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.	 
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II.®å dïng d¹y häc : 
	 -Tranh minh hoạ từ khóa.
	-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Mai sau khôn lớn.
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc sách
 -Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ôn, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ôn.
GV nhận xét.
So sánh vần ôn với on.
HD đánh vần vần ôn.
Có ôn, muốn có tiếng chồn ta làm thế nào?
Cài tiếng chồn.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn.
Gọi phân tích tiếng chồn. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chồn. 
Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng chồn, đọc trơn từ con chồn.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần ơn (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Đọc từ ứng dụng:
Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: ôn, con chồn, ơn, sơn ca.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV:
Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.
GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét
cách viết.
Luyện nói: Chủ đề: Mai sau khôn lớn.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề..
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài
.Gọi đọc bài.
- .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
-Học sinh nêu tên bài trước.
-HS cá nhân 6 -> 8 em
.-HS viÕt b¶ng con
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ôn bắt đàu bằng ô.
CN , nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần ôn và thanh huyền trên đầu vần ôn.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN, nhóm.
Tiếng chồn.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: ô và ơ đầu vần.
3 em
1 em.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
ôn, khôn lớn, cơn, mơn mỡn.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần on, an.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
- HS nªu 
- §äc bµi
Học sinh lắng nghe.
TiÕt 4: ®¹o ®øc :
 NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.
I. mơc tiªu :
 - BiÕt ®­ỵc tªn n­íc, nhËn biÕt ®­ỵc Quèc k×, Quèc ca cđa Tỉ Quèc ViƯt Nam.
- Nªu ®­ỵc: Khi chµo cê cÇn h¶i bá mị, nãn, ®øng nghiªm, m¾t nh×n Quèc k×.
 - T«n kÝnh Quèc k× vµ yªu quý Tỉ quèc ViƯt Nam.
II. ®å dïng d¹y häc : 
- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
5’
25’
5’
1.KTBC: Hỏi bài trước: 
-Khi chào cờ các em đứng như thế nào?
-Có nên nói chuyện, đùa nghịch khi chào cờ hay không?
GV nhận xét 
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : HSlµm bài tập 3 theo cặp:
GV nêu câu hỏi:
-Cô giáo và các bạn đang làm gì?
-Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?
-Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào?
-Cần phải sữa như thế nào cho đúng?
Cho học sinh thảo luận, sau cùng gọi học sinh trình bày kết qủa và bổ sung cho nhau.
- GV kết luận:.
Hoạt động 2:
Thực hành bài tập 4 (vẽ lá Quốc kì).
GV hướng dẫn học sinh vẽ lá Quốc kì vào giấy A4 hoặc tô màu vào vở BT đạo đức.
Gọi học sinh trưng bày bài vẽ đẹp.
Hoạt động 3:
Tổ chức cho học sinh hát: “Lá cờ Việt Nam”.
Hoạt động 4:
Hướng dẫn học sinh học phần ghi nhớ.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
- .Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Khi chào cờ phải nghiêm trang, không quay ngang quay ngữa nói chuyện riêng. 
HS nêu tên bài học.
Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng vào cờ.
Không nên.
Vài HS nhắc lại.
Nghiêm trang chào cờ.
Vài em trình bày.
Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại.
Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
Chọn bài đẹp trưng bày sản phẩm.
Học sinh hát theo hướng dẫn của GV.
Học sinh luyện học thuộc ghi nhớ.
Học sinh nêu.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
 Thø 3 ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1,2: Häc vÇn :
BÀI : EN- ÊN
I mơc tiªu:
 -Đọc được en, ên, lá sen, con nhện
 - Viết được en, ên, lá sen, con nhện
 - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. ®å dïng d¹y häc :
	 -Tranh minh hoạ từ khóa.
	 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách 
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần en, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần en.
GV nhận xét.
So sánh vần en với on.
HD đánh vần vần en.
Có en, muốn có tiếng sen ta làm thế nào?
Cài tiếng sen.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng sen.
Gọi phân tích tiếng sen. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng sen. 
Dùng tranh giới thiệu từ “lá sen”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng sen, đọc trơn từ lá sen.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần ên (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
- Đọc từ ứng dụng:
Aùo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Aùo len, khen ngơi, mũi tên, nền nhà.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Nhà Dế Mèn ở gần bải cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
 GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: en, lá sen, ên, con nhện.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV:
Nêu yêu cầu cho học sinh viết.
Theo dõi học sinh viết.
GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét
cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc bài.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
-.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
- HS viÕt 
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: en bắt đầu bằng e.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần en.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng sen.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thúc bằng n.
Khác nhau: e và ê đầu vần.
3 em
1 em.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
len, khen,tên , nền.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần en, ên.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7em, đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
Học sinh lắng nghe.
TiÕt 3: LuyƯn to¸n:
LuyƯn tËp
 i. mơc tiªu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng tốn phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
 ii. ®å dïng:
Bảng phơ, b con, vở ơ ly.
 iii. c¸c ho¹t ®éng:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5’
25’
5’
I. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- ...  trừ là phép tính ngược lại của phép cộng)
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho học sinh nhắc lại cách tính 
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
-.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Hs nêu: Phép cộng trong phạm vi 6.
5 – 1 + 2 , 3 – 3 + 6 
4 – 2 + 4 , 2 – 1 + 5
- HS nªu 
HS nhắc 
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
6 tam giác.
1 tam giác.
6 tam giác bớt 1 tam giác còn lại 5 tam giác
6 – 1 = 5 
6 trừ 1 bằng 5, cá nhân 4 em.
Học sinh nêu: 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác.
6 – 5 = 1.
Vài học sinh đọc công thức.
Học sinh nêu như bước 1.
Học sinh đọc công thức
Tất cả học sinh mở SGK quan sát tranh và trả lời câu hỏi của cô.
Học sinh làm và đọc kết qủa.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm và đọc kết qủa.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu
học sinh sửa bài tập ở bảng lớp.
a) Có 6 con vịt bơi dưới ao, 1 con vịt đã lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt?
b) Có 6 con chim đang đậu, 2 con chim bay đi. Hỏi còn mấy con chim đang đậu?
Học sinh làm bảng con:
6 – 1 = 5 (con vịt)
6 – 2 = 4 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
Học sinh lắng nghe.
 TiÕt 4: luyƯn T.ViƯt:
«n tËp
 i.mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ cĩ vần: iên, yên.
- Tìm đúng tên những đồ vật cĩ chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập. 
 ii. c¸c ho¹t ®éng:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
12’
5’
3’
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện, con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên ổn, đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn yến, tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,... 
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: iên hay yên.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Viên phấn, yên vui.
III. Trị chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đĩ.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dị: 
- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 50: Uơn, ươn
- iên, yên.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Miền – núi, chiến - đấu, đàn - yến.
Bãi biển, đàn kiến, yên xe
- HS tham gia trị chơi.
 Thø 6 ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1,2: Häc vÇn :
BÀI : UÔN -ƯƠN
I. mơc tiªu:
 -Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 - Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. ®å dïng d¹y häc 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách 
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút vần uôn, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôn.
GV nhận xét 
So sánh vần: uôn với iên
HD đánh vần vần uôn.
Có uôn, muốn có tiếng chuồn ta làm thế nào?
Cài tiếng chuồn.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuồn.
Gọi phân tích tiếng chuồn. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuồn. 
Dùng tranh giới thiệu từ “chuồn chuồn”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuồn, đọc trơn từ chuồn chuồn.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươn (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Dạy từ ứng dụng:
Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
GV nhận xét và sửa sai.
HD viết bảng con: uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết 
Luyện nói : Chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần
GV Nhận xét cho điểm
4.Củng cố : Gọi đọc bài
- .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS viÕt b¶ng
Học sinh nhắc.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau: Kết thúc bằng n.
Khác nhau: uôn bắt đầu uô.
Đánh vần ,đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần uôn thanh huyền nằm trên đầu vần uôn.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng chuồn chuồn.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : Kết thúc bằng n
Khác nhau : uô và ươ đầu vần.
3 em
1 em.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
Cuộn, muốn, lươn, vườn.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần uôn, ươn.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
TiÕt 3: To¸n :
LUYỆN TẬP 
I. mơc tiªu:
	 Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 6.
II. ®å dïng d¹y häc 
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC:Hỏi tên bài
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp
- .Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm VBT.
GV gọi học sinh chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách tính của dạng toán này.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học sinh làm.
Gọi học sinh nêu kết qủa. 
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Gv hd học sinh sử dụng bảng tính cộng đã học để làm.
Gọi học sinh làm bảng con.
Hỏi học sinh tại sao con điền được số vào chỗ chấm?
Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6, thức cho học sinh
1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 6”
Vài em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 6.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
Hs làm các cột bài tập 1.
Học sinh chữa bài.
Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Học sinh làm phiếu học tập.
-thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào.
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh nêu kết qủa gọi học sinh khác nhận xét.
Học sinh sẽ điền số thích hợp vào chỗ trống:
Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 v/v
Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt? 
6 – 2 = 4 (con vịt)
Học sinh có thể nêu nhiều bài toán tương tự.
Học sinh nêu tên bài.
Hs đọc bảng céng vµ trõ
TiÕt 4: ©m nh¹c: 
 ÔN ĐÀN GÀ CON
I. . mơc tiªu:
- BiÕt h¸t theo giai ®iƯu víi lêi 1 lêi 2 cđa bµi.
- BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ häa ®¬n gi¶n.
II. ®å dïng d¹y häc 
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
-GV thuộc bài hát.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
5’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ 
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét 
2.Bài mới : 
GT bài
Hoạt động 1 :
*Ôn bài hát “Đàn gà con” 2 lời của bài hát.
Giáo viên hát mẫu.
Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.
Hoạt động 2 :
Hát kết hợp phụ hoạ.
Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ.
Gọi HS hát kết hợp vỗ tay.
Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu.
Tổ chức cho học sinh biểu diển bài hát.
Thi đua giữa các tổ nhóm biểu diển.
3.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát.
HS hát lại bài hát vừa ôn.
Nhận xét, tuyên dương.
.Dặn dò về nhà:
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại
Học sinh lắng nghe.
Học sinh hát.
Lớp hát kết hợp múa.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Lớp hát và gõ phách
Hát thi giữa các tổ.
Các tổ thi biểu diển.
Học sinh nêu.
Lớp hát đồng thanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 12Ha.doc