Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần dạy 13

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần dạy 13

TIẾNG VIỆT Bài :51 ÔN TẬP

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n. Đọc đúng các từ và câu ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể “ chia phần”

2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc, kể truyện được câu truyện .

3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .

2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết .

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 85 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần dạy 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 13 
Thứ 2 ngày 
TIẾNG VIỆT Bài :51 ÔN TẬP 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n. Đọc đúng các từ và câu ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể “à chia phần”
2/. Kỹ năngï: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc, kể truyện được câu truyện .
3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .
2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :(4’) 
a- Kiểm tra miệng 
Yêu cầu : 
-Học sinh đọc trang trái?
- Học sinh đọc trang phải?
- Học sinh đọc cả bài ?
b-Kiểm tra viết : 
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
Cuộn dây – con lươn
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em ôn lại những kiến thức đã học qua tiết “Ôn tập” 
Giáo viên ghi tựa : 
Giáo viên treo bảng ôn 
HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Ôn các vần vừa học, biết ghép âm tạo thành vần .
Luyện đọc các âm ở cột dọc và cột ngang?
Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm ở cột ngang ?
à Luyện đọc bảng ôn ?
n
n
a
an
e
en
ă
ăn
ê
ên
â
ân
i
in
o
on
iê
iên
ô
ôn
yê
yên
ơ
ơn
uô
uôn
u
un
ươ
ươn
è Nhận xét : Sửa sai 
HOẠT ĐỘNG 2: Đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh : “ Biển cả “ 
à Giáo viên giới thiệu từ :
cuôàn cuộn 
 con vượn
Trong tiếng con vượn tiếng nào mang vần ươn?
Giáo viên giới thiệu từ thôn bản .
Gọi hs đọc 
è Nhận xét : Sửa sai .
HOẠT ĐỘNG 3: Tâäp viết từ ứng dụng 
Giáo viên viết mẫu : chữ cuồn cuộn 
 con vượn
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh .
àNhận xét : Chỉnh sửa bài viết. .
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ 
Trò chơi : Gạch dưới các tiếng có vần kết thúc bằng chữ n
Luật chơi:Trò chơi tiếp sức .
Lớp chia thanh 2 nhóm đại diện mỗi nhóm lên tham gia trò chơi .
Nội dụng:
Cả đàn kiến kiên nhẫn tha mồi về tổ 
Học sinh đọc lại các tiếng vừa gạch chân .
è Nhận xét : Tuyên dương .
Thư giãn chuyển tiết .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
2 Học sinh đọc 
2 Học sinh đọc 
1 Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con .
Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
Học sinh tự ghép .
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh luyện đọc
 Tiếng : vượn
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh 
Học sinh quan sát 
 Học sinh viết bảng con 
Cả lớp tham gia trò chơi .
Nhóm nào gạch nhiều , đúng , nhanh à Nhóm đó Thắng 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
LUYỆN TẬP (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc
Giáo viên yêu cầu : Đọc bài ở tiết 1
Yêu cầu hs quan sát tranh 
Tranh vẽ gì?
ð Giới thiệu câu ứng dụng .
Đọc mẫu và khuyến khích Học sinh đọc trơn.
è Nhận xét : Sửa sai .
HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“con vượn cuồn cuộn “
Con chữ nào cao 2 dòng li?
Khoảng cách giữa chữ và chữ ?
Khoảng cách giữa từ và từ ?
Giáo viên viết mẫu : (Quy trình viết như tiết 1)
Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của Học sinh .
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: KỂ CHUYỆN 
Giáo vên kể diễn cảm 
Giáo viên treo tranh :
Giáo viên kể theo từng tranh lần 2
Tranh 1: Có 2 người đi săn . Từ sớm đến gần tối chỉ săn được 3 chú Sóc nhỏ..
Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi mà mỗi phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình.
Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số Sóc vừa săn được ra và chia .
Tranh 4: Thế là số Sóc đã chia đều. Thật công bằng ! Cả 3 người vui vẻ chia tay , ai về nhà nấy.
Giáo viên hướng dẫn Học sinh kể theo tranh .
è Rút ra ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
Em thích bức tranh nào nhất?
è Nhận xét : Tuyên dương . 
4/Cũng cố ,dặn dò 
Hôm nay các con học bài gì ? 
Gọi hs đọc bài trong SGK
Dặn :về nhà đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Bài ong – ông 
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Đọc cá nhân bảng ôn,từ ứng dụng .
Cá nhân, dãy bàn .
-Đàn gà đang đi ra bãi cỏ”
Học sinh quan sát –Đọc thầm 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát .
Con chữ c,o,n ,v , ư ,ơ,n .
1 thân con chữ 0
2 thân con chữ 0
Học sinh viết vào vở :
con vượn , cuồn cuộn 
Học sinh nghe 
Học sinh quan sát và nhớ nội dung câu chuyện vừa nghe Giáo viên kể .
Học sinh kể truyện .
Hãy kể và nêu lại nội dụng của tranh .
Ôân tập các vần kết thúc bằng âm n
2 hs đọc 
 TOÁN	PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7
2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .
3. Thái độ: HS yêu thích môn Toán . Giáo dục tính cẩn thận , tìm tòi sáng tạo.
II/. CHUẨN BỊ :
 Bôï thựchành toán Lớp 1, các
I/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (7’) Luyện tập 
Yêu cầu 4 Học sinh lên bảng:
6 - 1 = ?
6 – 2 = ?
5 + 1 = ?
6 – 3 = ?
4 + 2 = ?
3 + ? = 6
- Nhận xét : Ghi điểm 
3/. Bài mới : ( ’) Phép cộng trong phạm vi 7
Giới thiệu bài : 
Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học bài “Phép cộng trong phạm vi 7”
Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)
LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Thành lập công thức: 6 + 1= 7 ; 1 + 6 = 7 
Giáo viên gắn 6 con chim . Gắn thêm 1con chim bên phải . 
 .Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ?
ð 6 con chim thêm 1 con chim là mấy con chim ?
Vậy 6 + 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 6 + 1 = 7 
ð 1 + 6 bằng mấy? Vì sao ?
Giáo viên ghi bảng 1 + 6 = 7 
è Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
*- Lập công thức: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 
Yêu cầu Học sinh lấy5 quen tính đặt bên phải , 2que tính đặt bên trái và hỏi : 
Bên phải có mấy que tính . Bên trái có mấy que tính . Hỏi cả hai bên có mấy que tính ?
ð 5 + 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 5 + 2 = 7 .
ð 2 + 5 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 2 + 5 = 7 .
*- Lập công thức: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 
Yêu cầu Học sinh đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ?
à Hình thành bảng cộng :
Giáo viên xoá dần à Học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
è Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HÀNH .
Bài 1:
Yêu cầu HS làm gì ?
Học sinh nêu lại cách đặt tính dọc ?
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính.
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
0 + 7 = ?
1 + 6 = ? 
7 + 0 = ?
6 + 1 = ?
Tổ chức cho Học sinh thi đua sửa bài .
à Nhận xét : sửa sai 
Bài 3: Tính :
Giáo viên ghi bảng : 5 + 1 + 1 = ? Tính như thế nào ?
Viết 7 ra sau dấu bằng .
Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . 
1 + 5 + 1 = ? 
1 + 4 + 2 = ? 
2 + 3 + 2 = ?
2 + 2 + 3 + ? 
à Nhận xét :
Bài 4: a. Giáo viên treo tranh .
Cho Học sinh nhìn tranh thảo luận đôi bạn đặt 1 đề toán và nêu phép tính thích hợp .
ð Gọi đại diện trình bày .
Học sinh tự điền vào bài 
Bài b về nhà làm .
è Nhận xét chung :
HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ
Trò chơi: Nối phép tính với kết quả thích hợp .
Luật chơi: Chơi tiếp sức .
 è Nhận xét: Tuyên dương .
4. DẶN DÒ : (1’)
Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK 
Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 7”
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hát 
2 Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
2 Học sinh lên bảng làm 
Nhắc lại tên bài học 
HS quan sát nêu đề toán :Có 6 con chim , thêm 1 con chimHỏi tất cả có mấy con chim ?
-6 con chim
6 +1 = 7
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
1 + 6 = 7 vì đổi chỗ 2 số trong phép cộng kết quả của chúng không thay đổi .
Học sinh thực hiện theo yêu cầu – Nêu thành bài toán 
Có 7 que tính .
5 + 2 = 7
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
2 + 5 = 7
Học sinh đăït que tính xếp: 
4 + 3 = 7 
 3 + 4 = 7 
1 Học sinh đọc bảng cộng .
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Phép tính dọc .
Học sinh : viết các số phải thẳng cột với nhau .
Học sinh làm bàibảng con 
Học sinh nhận xét sửa sai.
Học sinh làm bài 
Mỗi tổ cử 4 bạn 
Học sinh tính lấy 5 +1 là 6 
Lấy 6 + 1 là 7 viết 7 
Học sinh làm bài.
Học sinh thảo luận và đặt đề toán , phép tính 
6 + 1 = 7 hoặc 1 + 6 = 7
Chia lớp cử 5 đại diện tham gia trò chơi.
1 Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 
ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T2 )
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có Quốc tịch
Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ có ngôi sao 5 cánh .
Quốc kì tương ứng cho một đất nước,cần tôn trọng giữ gìn .
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết nhận được lá cờ tổ quốc 
Phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai .
Biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
3/. Thái độ : 
Học sinh luôn trân trọng lá cờ quốc kì.
II/. CHUẨN BỊ :
Một lá cờ Quốc kỳ 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Bài Cũ (5’) 
Nghiêm trang kh ... øng ,tranh ảnh Việc trang bị các thiết bị ,đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường .
 HĐ 2 : Thảo luận theo cặp 
Bước 1: GV yêu cầu hs thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn .
Bước 2: GV gọi 1 – 2 hs kể về trường, lớp của mình.
KL : Các em cần nhớ tên lớp , tên trường của mình . Các em phải biết yêu quý và giữ gìn lớp họccủamình .Vì đó là nơi các em học hằng ngày cùng với thầy cô giáo và các bạn
 HĐ 3 : Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng 
GV chia lớp thành 3 nhóm 
GV phát mỗi nhóm 1 bộ bìa .
 Hươnhs dẫn HS : chọn 1 tấm bìa và ghi tên đồ dùng trong lớp có và đính lên bảng .
YC của GV :
- Đồ dùng có trong lớp học của em 
Đồ dùng bằng gỗ 
Đồ dùng treo tường ..
Nhóm nào nhanh , đúng – Nhóm đó thắng 
GV nhận xét – tuyên dương 
3/ Cũng cố , dặn dò :
Em kể tên đồ dùng trong lớp.
Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài ? 
Dặn :Tô màu hình vẽ lớp học trong vở bài tập
 Chuẩn bị : Hoạt động ở lớp .
Nhận xét tiết học
2 hs trả lời 
HS nói tên và lớp mình 
HS nhắc lại 
HS về nhóm –nghe hướng dẫn 
Thảo luận cặp đôi 
Vài HS trình bày 
HS trả lời 
HS thảo luận 
HS kể cho cả lớp nghe 
Hs chọn và ghi tên vào tấm bìa 
rồiø đính lên bảng 
Lớp theo dõi ,nhận xét 
HS tự kể
Không làm bẩn , không phá, không làm hư
 Thứ 6 
TẬP VIẾT NHÀ TRƯỜNG – BUÔN LÀNG – HIỀN LÀNH 
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” nhà trường - buôn làng - hiền lành – đình làng – bệnh viện – đóm đóm ” vào vở viết in 
Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp.
II/. CHUẨN BỊ :
Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Kiểm tra bài Cũ: 
-Nhận xét bài viết tuần trước 
Tuyên dương những em viết đẹp , sạch .
Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp 
è Nhận xét : 
3/. Bài Mới : 
- Giới thiệu bài: 
Hôm nay, các em sẽ được luyện viết tiếp các từ có mang vần vừa học đó là các từ : 
“nhà trường - buôn làng - hiền lành – đình làng – bệnh viện – đom đóm ”
- Giáo viên ghi tựa.
HOẠT ĐỘNG 1: VIẾT BẢNG CON. 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng:
 nhà trường , buôn làng , hiền lành,
 đình làng, bệnh viện, đom đóm
 Yêu cầu Học sinh đọc nội dụng bài viết .
Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì ?
Nêu những con chữ cao 2 dòng li?
Nêu những con chữ cao 3 dòng li ?
Nêu những con chữ cao 4 dòng li?
Nêu những con chữ cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
YC học sinh viết bảng con :
 “nhà trường - buôn làng - hiền lành ”
èGV Nhận xét , chỉnh sửa 
HOẠT ĐỘNG 2 :LUYỆN VIẾT VỞ
Yêu cầu Học sinh đọc lại nội dung bài viết .
 Giáo viên viết mẫu 
Hướng dẫn cách viết
Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
èGV chấm bài , Nhận xét 
3/ Cũng cố , dặn dò :
Nhận xét tiết học 
Dặn :Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
Học sinh lắng nghe
Học sinh quan sát –đọc lại 
Học sinh quan sát.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Kiểu viết thường .
Con chữ : a,ư,ơ,n,u,ô,i,ê,o, m 
Con chữ : t 
Con chữ : đ
Con chữ : h , g, l , b , 
Khoảng cách 2/3 con chữ 0
1 thân con chữ 0
-HS viết bảng con 
Học sinh đọc :Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.
TẬP VIẾT ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM 
I/. MỤC TIÊU :
Học sinh viết đúng nội dụng bài viết các chữ :” đỏ thắm , mầm non , chôm chôm , trẻ em , ghế đệm , mũm mĩm ” vào vở viết in 
Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp.
II/. CHUẨN BỊ :
Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Kiểm tra bài Cũ: 
-Nhận xét bàivừa viết . 
Tuyên dương những em viết đẹp , sạch .
Động viên khuyến khích những em viết chưa đẹp 
è Nhận xét : 
2/. Bài Mới : 
- Giới thiệu bài: 
Hôm nay, các em sẽ được luyện viết tiếp các từ có mang vần vừa học đó là các từ :
 đỏ thắm - mầm non - chôm chôm - 
trẻ em - ghế đệm - mũm mĩm ” 
- Giáo viên ghi tựa.
HOẠT ĐỘNG 1: VIẾT BẢNG CON. 
Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng:
- Yêu cầu Học sinh đọc nội dụng bài viết .
Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì ?
Nêu những con chữ cao 2 dòng li?
Nêu những con chữ cao 3 dòng li ?
Nêu những con chữ cao 4 dòng li?
Nêu những con chữ cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
YC học sinh viết bảng con :
 “đỏ thắm - ghế đệm - mũm mĩm ” 
èGV Nhận xét , chỉnh sửa 
HOẠT ĐỘNG 2 :LUYỆN VIẾT VỞ
Yêu cầu Học sinh đọc lại nội dung bài viết .
 Giáo viên viết mẫu 
Hướng dẫn cách viết
Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
èGV chấm bài , Nhận xét 
3/ Cũng cố , dặn dò :Nhận xét tiết học 
Dặn :Tập viết vào vở ở nhà các chữ nhiều lần cho thành thạo, đẹp .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
Học sinh lắng nghe
Học sinh quan sát –đọc lại 
Học sinh quan sát.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Kiểu viết thường .
Con chữ : o ,ă, m , â, n, o,ô,e,u,i 
Con chữ : t 
Con chữ : đ
Con chữ : h , g, 
Khoảng cách 2/3 con chữ 0
1 thân con chữ 0
-HS viết bảng con 
Học sinh đọc :Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh viết vở mỗi từ 1 hàng.
TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức : hình thành bảng trừ trong phạm vi 10
Kĩ năng : làm đúng các dạng toán 
Thái độ: giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Mẫu vật có số lượng là 10 , tranh minh hoạ
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
1/. Bài cũ : 
Gọi 2 HS làm bài tập : điền số vào chỗ chấm :
 5 + = 10 6 - = 4
 8 -  = 1 9 -  = 8 
 0 + = 10 4 + = 7
Yêu cầu HS đọc phép cộng trong phạm vi 10 
GV nhận xét 
2/. Bài mới :
HĐ 1 : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV 10 
*GV gắn 10 bông hoa ,bớt đi 1 bông hoa-YC hs nêu đề toán 
GV nhận xét 
Có 10 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại mấy bông hoa ?
10 bớt 1 còn mấy ?
10 trừ 1 bằng mấy ?
GV ghi 10 – 1= 9
10 trừ 9 bằng mấy ?
GV ghi 10 - 9 = 1
*YC học sinh lấy 10 que tính ,rồi bớt 2 que tính
GV nhận xét 
 10 que tính bơt 2 que tính còn mấy que tính ?
10 bớt 2 còn mấy ? 
 10 trừ 1 còn mấy ?
GV ghi 10 – 2 = 8 
10 trừ 8 còn mấy ?
GV ghi 10 - 8 = 2 
GV hướng dẫn hs làm tương tựvới các mẫu vật.
 Các em tự thành lập phép tính .
GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 
 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 
 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9
GV xóa bảng từ từ , khuyến khích hs học thuộc tại lớp 
H Đ 2 : Thực hành 
Bài 1: Em hãy nêu yêu cầu .
 Yêu cầu hs: Nhắc lại cách đặt tính dọc.
YC học sinh làm bảng con phần a 
GV nhận xét ,chỉnh sửa 
YC học sinh làm miệng phần b 
GV nhận xét , ghi bảng :
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 5 + 5 = 10 
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 5 = 5
10 – 9 = 1 10 - 8 = 2 10 – 0 = 10  
Bài 2 : em hãy nêu yêu cầu ?
GV treo bảng 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
-GV hướng dẫn : Muốn tìm số chưa biết, em lấy 10 trừ đi số đã biết
GV nhận xét 
Bài 3: em hãy nêu yêu cầu ?
Muốn thực hiện bài này em thực hiện như thế nào?
Cả lớp làm bài vào vở 
Bài 4. Yêu cầu HS đặt đề toán và viết phép tính.
Nhận xét.
3/. Cũng cố , dặn dò :
Gọi hs đọc lại bảng trừ 
Dặn : Ôn tập lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Làm bài trong vở BTT.
 Chuẩn bị : Luyện tập 
2hs làm 
HS nêu đề toán 
Có 10 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại 9 bông hoa.
10 bớt 1 còn 9.
 10 – 1 = 9
Hs đọc : cá nhân, đồng thanh.
10 – 9 = 1
HS đọc lại 
HS thực hiện –Nêu đề toán 
10 que tính bơt 2 que tính còn 8 que tính .
Còn 8 
10 – 2 = 8 
HS đọc 
10 trừ 8 còn 2 
Hs đọc cá nhân ,lớp .
HS đọc thuộc tại lớp 
Tính 
Viết các số và kết quả thẳng cột
Hs làm bài 
HS nhẩm ,rồi nêu miệng kết quả 
Điền số thích hợp vào ô trống 
HS làm bài, sửa bài theo hình thức” đúng – sai”
Điền dấu : , =
Thực hiện phép tính sau đó so sánh kết quả 
* sửa bài băng chuyền
hs thi đua 
4-5hs đặt đề tóan
Phép tính : 10 – 4 = 6
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 15
I/ MỤC TIÊU
Đánh giá hoạt động học tập trong tuần qua 
Đề ra kế hoạch tuần tới 
II/ LÊN LỚP :
1 Đánh giá hoạt động tuần qua 
Học sinh đi học đầy đủ ,đúng giờ 
Trực nhật vệ sinh sạch sẽ ,kịp thời 
Học sinh có ý thức học bài , học bài và làm bài ở nhà đầy đủ 
Một số hs chưa chú ý học bài – Đọc bài còn chậm .Đặc biệt là 2 hs : Tuấn và Nam chưa chịu khó học bài và làm bài ở nhà .
Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc, đúng chủ đề
Xếp hàng ra vào lớp tương đối nhanh .
Tuyên dương những HS chăm chỉ học tập -đạt được nhiều điểm 10
2 Kế hoạch tuần 16 
Duy trì các nề nếp tuần qua 
Động viên các em đi học đầy đủ,đúng giờ.
Giúp đỡ 2 hs Tuấn và Nam Tập trung học tập,động viên các em đi học phụ đạo đầy đủ.
Hướng dẫn ,nhắc nhở hs xếp hàng nhanh
Động viên ,khuyến khích hs thi đua học tập tốt đạt nhiều điểm 10 
Ôân tập tốt chuẩn bị tốt cho thi định kỳ lần 2. 
Tập cho HS hát bài”Nhi đồng ca ,Quốc ca “-Chuẩn bị thi hội thao ở trường 
Động viên HS nạp các khoản tiền quy định 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 1315.doc