Tiết 1,2: Học vần: Ôn tập
A. Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 – 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 – 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- GD học sinh biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
Tuần 13: Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 20210 Buổi sáng Tiết 1,2: Học vần: Ôn tập A. Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 – 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 – 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. - GD học sinh biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống. B. Đồ dùng. * GV: tranh, bảng ôn C Hoạt động dạy và học. A. Kiểm tra bài cũ. - Gv nhận xét cho điểm B. Bài mới. 1 .Giới thiệu bài - ghi bảng - Hd học sinh qs tranh nêu tiếng cau - Nêu những vần đã học trong tuần 2. Hướng dẫn h/s ôn tập a. Ôn các vần đã học - Gv chỉ cho học sinh đọc b. Hướng dẫn học sinh ghép tiếng - Gv ghi bảng ôn những tiếng HS ghép c. Luyện đọc các từ. - Gv ghi bảng các từ - Hd học sinh luyện đọc - Gv giải nghĩa một số từ. *Củng cố tiết 1. - Đọc lại bài tiết 1 Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn hs đọc bài tiết 1 - Sửa sai phát âm cho học sinh * Luyện đọc câu ứng dụng - Gv ghi bảng câu ứng dụng và hướng dẫn hs luyện đọc b. .Kể chuyện. - Gv kể lần 1 - Gv kể lần 2 kết hợp minh hoạ tranh - Giáo viên biểu dương những học sinh kể tốt c. Luyện viết. - Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết - Bao quát học sinh viết bài III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài SGK - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau - Hs viết: cuộn dây, con lươn - Đọc câu ứng dụng - Hs gài au - Đọc tiếng và phân tích tiếng - Hs nêu - Hs đọc âm và chữ - Chỉ chữ đọc âm - Học sinh ghép hình thức đánh vần - HS luyện đọc lại các tiếng Cn- Đt - Học sinh luyện đọc từ - Phân tích một số tiếng khó - Hs đọc Cn- Đt - Học sinh đọc lại bài - Luyện đọc tiết 1 Cn- Đt - Hs qs tranh nêu câu ứng dụng - Hs luyện đọc Cn- Đt - Hs nêu chủ đề truyện - Hs nghe gv kể - Hs kể lại từng tranh, kể trong nhóm 3sau đó kể trước lớp - 1 học sinh kể toàn truyện - Hs nêu tư thế ngồi viết - Hs viết vở tập viết Tiết 3: Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2) (Cô Thân dạy) Tiết 4: Toán Tiết 49: Phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu. - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật * HS: Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy học. A. Kt bài cũ. Gv nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Gt phép cộng trong phạm vi 7 a. Bước 1: Gt phép cộng 6 + 1 = 7 - Gv treo mẫu vật - Hd học sinh nêu bài toán và viết phép tính - Gv ghi bảng hoặc gài phép tính * Giới thiệu phép cộng 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 (tương tự ) b. Bước 2: Học thuộc bảng cộng - Gv nhận xét cho điểm 3. Luyện tập. Bài 1: - Nêu yêu cầu - Hd học sinh làm - Hd hs viết pt cho thẳng cột 6 2 4 1 3 5 + + + + + + 1 5 3 6 4 2 7 7 7 7 7 7 - Chữa bài nhận xét cho điểm Bài 2: Tính: 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 Bài 3: Tính: 5+1+1=7 4 + 2 + 1= 7 3 + 2 + 2=7 - Gv nhận xét cho điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét a. 6 + 1 = 7 b. 4 + 3 = 7 III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bảng cộng 7 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau Hs làm bc 4 + 2 = 6 2 + 2 = 4 Hs nhắc lại đầu bài - Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu trả lời 6 + 1 = 7 - Hs đọc Cn - đt - Hs đọc lại bảng cộng - Hs luyện đọc thuộc bảng cộng Cn - đt. -Tính. - Hs làm bảng con - 2 hs lên bảng - Tính . - 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con - H/s nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp PBT - Đổi phiếu chữa bài - Hs nêu yêu cầu - Quan sát tranh nêu bài toán - Hs viết phép tính vào b/c Buổichiều: Tiết 1: Toán*: Ôn Phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu. - Tiếp tục củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phép cộng - Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng trong pham vi 7 - Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh tính cộng trong phạm vi 7 và giải được các bài toán có liên quan đến thực tế. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh vẽ một số mẫu vật: quả, con vật III. Các hoạt động dạy học. A. Kt bài cũ. Gv nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Luyện tập. Bài 1: - Nêu yêu cầu - Hd học sinh làm - Hd hs viết pt cho thẳng cột 2 3 6 4 5 0 + + + + + + 5 4 1 3 2 7 7 7 7 7 7 7 - Chữa bài nhận xét cho điểm Bài 2: Tính: 0 + 7 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 7 + 0 = 7 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 Bài 3: Tính 1 + 5 + 1= 7 1 + 4 + 2= 7 3 + 2 + 2 =7 2 + 3 + 2= 7 2 + 2 + 3= 7 5 + 0 + 2= 7 - Gv nhận xét cho điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét 6 + 1 = 7 (quả) 4 + 3 = 7 ( con ) III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bảng cộng 7 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Hs làm b/c 4 + 3 = 7 0 + 5 = 5 Hs nhắc lại đầu bài -Tính. - Hs làm vở bài tập - 2 hs lên bảng -Tính . - 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm vở bài tập - Đổi vở chữa bài - Hs nêu yêu cầu - Quan sát tranh nêu bài toán - Hs viết phép tính vào b/c Tiết 2,3: Học vần* Bài: Ôn tập I.Mục tiêu - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn vần kết thúc bằng âm n - Đọc đúng, nhanh các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài - Mở rộng vốn từ có chứa vần vừa ôn. Học sinh khá giỏi nói được câu chứa vần ôn - Nghe, hiểu kể lại truyện: Chia phần , Viết đúng và viết đẹp các tiếng, từ có chứa các vần ôn II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng Hoạt động 2: Viết. - Gv hướng dẫn học sinh viết Hoạt động 3: Mở rộng vốn từ - Gv tổ chức cho học sinh thi tìm tiếng có chứa vần ôn - Gv ghi bảng từ học sinh tìm được Hoạt động 4: Kể chuyện. - Cho học sinh nêu chủ đề của truyện - Gv nhận xét biểu dương III. Củng cố- dặn dò. - Đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau - Hs đọc thầm - Luyện đọc Cn-Đt - Đọc vần từ khoá, từ ứng dụng - HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết thụn bản chia phõn - Học sinh thảo luận tìm trong nhóm 3 - Báo cáo trước lớp - Hs đọc lại các từ vừa tìm - Hs nêu chủ đề truyện - Hs thi kể trước lớp Tiết 2 B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu - Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu: iên, yên. - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 2: Tự nhiên và Xã hội: Công việc ở nhà (Cô Thân dạy) Tiết 3,4: Học vần: Bài 52: ong ông A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Đá bóng - HS chăm chỉ, tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh, cái võng, vòng tròn * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Viết : con vượn - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ong a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ong - Vần ong được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần ong? - Yêu cầu học sinh gài ong - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng võng thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng võng - HD phân tích tiếng võng? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài: Cái võng - HD phân tích * Vần ông (Quy trình tương tự vần ong) * So sánh vần ong, ông - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Con ong cây thông Vòng tròn công viên - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. ong ụng cỏi vừng dũng - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: ? vần ong, có trong tiếng nào? ? Tiếng sông có trong từ nào? Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Sóng nối sóng Mãi không thôi - HD đọc khổ thơ - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Đá bóng - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? - Em thường xem đá bóng ở đâu? - Nơi em ở có đội bóng không? - Em thích cầu thủ nào nhất? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 53. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT ong - Vần ong được tạo bởi âm o - ng - Vần ong có nguyên âm o đứng trước, ng đứng sau. - Học sinh gài vần ong, đọc ĐT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm v - Hs gài võng- Đọc ĐT - Tiếng võng gồm v đứng trước vần ong đứng sau - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - cái võng - từ cái võng gồm2 tiếng ghép lại tiếng cái đứng trước, tiếng võng đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ong o ông ô n - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mớ ... ĐT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm s - Hs gài súng- Đọc ĐT - Tiếng súng gồm s đứng trước vần ung đứng sau - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - bông súng - từ bông súng gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bông đứng trước, tiếng súng đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - Thêm đẹp đẽ - Có ý thức giữ gìn vẻ đẹp có tình cảm yêu quý vẻ đẹp của đất nước. ung u ưng ư ng - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ trở lên) - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - Vần ung có trong tiếng súng - Tiếng sừng có trong tiếng sừng hươu - Học sinh luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Mặt trời, mưa, sấm - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. Tiết 4: Toán: Tiết 51: Luyện tập A. Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm B. Bài mới a. GTB ghi bảng b. Hd học sinh làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Bao quát và sửa cho h/s 7 2 4 7 7 7 - + + - - - 3 5 2 1 0 5 4 7 6 6 7 2 - Gv chữa bài nhận xét Bài 2: Tính: 6 + 1 =7 2 + 5 =7 7 - 1 = 6 7 – 5 = 2 5 + 2 =7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 7 – 2= 5 Bài 3:Số ? 2 + = 7 7 - = 1 7 - ... = 4 7 - = 3 + 3 = 7 ... - 0 = 7 Bài 4: Điền dấu >, <, = 3 + 4 = 7 7 - 2 = 5 7 5 7 - 4 6 3 7 - Gv nhận xét cho điểm III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - HS đọc thuộc bảng trừ 7 - Bc 7- 5 = 2 7- 4 = 3 - 2 Hs lên bảng. - HS nêu yêu cầu - Nêu cách viết phép tính theo cột dọc. - Làm bảng con kết hợp lên bảng. - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm Bc+B/l - 4 Hs - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm+làm p bt - Hs nêu yêu cầu và cách làm . - 3 tổ đại diện lên làm Tiết 5: Toán Ôn tập I.Mục tiêu: - Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 7 và các phạm vi đã học.Vận dụng bảng cộng, bảng trừ vào làm bài tập - Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập II. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm B. Bài mới a. GTB ghi bảng b. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Bao quát và sửa cho h/s 7 2 4 7 3 6 - + + - + - 5 5 3 4 3 3 2 7 7 3 6 3 - Gv chữa bài nhận xét Bài 2: Tính: 4 + 3 = 7 5+ 2 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 2+ 5 = 7 1 + 6 = 7 7 - 4 = 3 7 - 2 = 5 7 - 1 = 6 7 - 3 = 4 7 - 5 = 2 7 - 6 = 1 * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - ... = 4 1 + ... = 5 7 - .. = 2 6 + .. .= 7 6 + ... = 6 ... + 3 =7 Bài 4: Điền dấu >, <, = 3 + 4 > 6 6 + 1 > 6 7 - 5 < 3 7 7 2 3 + 4 = 7 5 + 2 = 6 7 - 4 < 4 7 7 3 III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 7 - B/c 7 - 2 - 3 = 2 5 + 2 - 4 = 3 - 2 H/s lên bảng. - HS nêu yêu cầu - Nêu cách viết phép tính theo cột dọc. - Làm bảng con kết hợp lên bảng. - H/s nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bảng con và bảng lớp - 3 H/s lên bảng - Học sinh nhắc lại - H/s nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bảng con và bảng lớp - H/s lên bảng thi chữa bài giữa 3 tổ - H/s nêu yêu cầu và cách làm .3 tổ đại diện lên làm Thứ sáu ngày 19 thyáng 11 năm 2010 Buổi sáng Tiết 1: Toán: Tiết 52: Phép cộng trong phạm vi 8 A. Mục tiêu - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS tự giác, chăm chỉ học tập B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật * HS: bộ đồ dùng C. hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kt bài cũ. Gv nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Gt phép cộng trong phạm vi 8 a. Gt phép cộng 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 - Gv treo mẫu vật - Hd HS nêu bài toán và viết phép tính - Gv ghi bảng hoặc gài phép tính * Giới thiệu phép cộng dưới( tương tự ) 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 b. Học thuộc bảng cộng - Gv nhận xét cho điểm 3. Luyện tập. Bài 1: - Nêu yêu cầu - Hd học sinh làm - Hd hs viết pt cho thẳng cột 5 1 5 4 2 3 + + + + + + 3 7 2 4 6 4 8 8 7 8 8 7 - Chữa bài nhận xét cho điểm Bài 2: Tính: 1 + 7 = 8 4 + 4= 8 3 + 5 = 8 7 + 1 = 8 8 + 0 = 8 5 + 3 = 8 7 - 3 = 4 0 + 2= 2 6 – 3 = 3 Bài 3: Tính: 1+ 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 - Gv nhận xét cho điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét . 6 + 2 = 8 III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bảng cộng 8 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Hs làm b/c 5 + 2 = 7 3 + 2 = 5 Hs nhắc lại đầu bài - Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu trả lời 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - Hs đọc Cn - đt - Hs đọc lại bảng cộng - Hs luyện đọc thuộc bảng cộng - Đọc Cn -đt. -Tính. - Hs làm bảng con - 2 hs lên bảng - Tính . - 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con K/s tính chất của phép cộng - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm – làm nhóm 2 - Hs nêu yêu cầu - Quan sát tranh nêu bài toán - Hs viết phép tính vào b/c Chiều Tiết 1 tập viết : Chỳ cừu, rau non, thợ hàn , dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa. I. Mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: chỳ cựu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 4 H lờn bảng viết. - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C.Củng cố : - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 4 H lờn bảng viết: Cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu. - H nờu tựa bài. - H theo dừi ở bảng lớp - Đọc nội dung bài viết: Chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa. - H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h, k, l. Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ là: d. Cỏc con chữ được viết cao 3 dũng kẽ là: t, cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - H viết bảng con 1 số từ khú. - H thực hành bài viết. - H đọc : Chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa. Tiết 2: tập viết: Tuần 12: nền nhà, nhà in, cỏ biển , yờn ngựa, cuộn dõy, vườn nhón I. Mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa, cuộn dõy, vườn nhón. Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi H lờn bảng viết; chuự cửứu ; thụù haứn - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố : - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 2 H lờn bảng viết . - H nờu tờn bài học. - H theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa, cuộn dõy, vườn nhón. - H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h (nhà), b (biển). Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ là: d (dõy). Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ là: g (ngựa), y (yờn), cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - H viết vào bảng con. - H thực hành bài viết. - H đọc lại nội dung bài viết. Tiết 4: Thủ công Tiết 13: Xé dán hình con gà A. Mục tiêu - Biết cách xé, dán hình con gà. - Xé dán được hình con gà con, đường xé có thể bị răng cưa. - Hình dán tương đối phẳng, mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. - HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Bài mẫu, hồ dán, giấy trắng làm nền. * HS: Giấy thủ công, bút chì, bút mầu, hồ dán. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học - NX sau kiểm tra II. Dạy - Học bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé dán ở T1 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình. - Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu - Dán hình - GV theo dõi, hướng dẫn thêm những HS yếu + lưu ý học sinh : - Khi dán hình, dán theo thứ tự, cân đối phẳng. III. nhận xét - Dặn dò: 1. Nhận xét chung : - ý thức học tập - Vệ sinh an toàn lao động 2. Đánh giá sản. - Khả năng xé, dán. - Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò. Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán - HS để đồ dùng đã chuyển bị cho tiết học lên bàn. B1: Xé sán hình thân gà B2: Xé hình đầu gà B3: Xé hình đuôi gà B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà B5: Dán hình - HS lần lượt làm theo các bước đã học. Buổi chiều: Hoạt động chuẩn bị 20-11
Tài liệu đính kèm: