Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 12

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 12

Tiết 2,3: Học vần:

 ÔN – ƠN

I.Yêu cầu:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được:ôn , ơn, con chồn, sơn ca , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôn, ơn

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

-Em Hoàng đọc, viết được vần ôn, ơn, sơn

II.Chuẩn bị:

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-tranh : con chồn , sơn ca ,

-Tranh minh hoa: , câu ứng dụng và phần luyện nói

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
 Ngày soạn : 12/11/2010
Ngày giảng: Thứ 2/15/11/2010
Tiết 1: CHÀO CỜ
 *********************
Tiết 2,3: Học vần:
 ÔN – ƠN
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ôn , ơn, con chồn, sơn ca , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôn, ơn
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần ôn, ơn, sơn 
II.Chuẩn bị:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-tranh : con chồn , sơn ca , 
-Tranh minh hoa: , câu ứng dụng và phần luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: khăn rằn , gần gũi , dặn dò
Đọc bài vần ăn , ân , tìm tiếng có chứa vần ăn , ân trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì?
Trong từ con chồn có tiếng nào đã học?
Trong tiếng chồn, có âm, và thanh nào đã học?
Hôm nay học vần mới ôn
GV viết bảng ôn
2.2. Vần ôn:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần ôn?
So sánh vần ôn với vần on.
Yêu cầu học sinh tìm vần ôn trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu ôn
Đánh vần: ô- n - ôn
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm ch thanh huyền vào vần ôn để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng chồn lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 chờ - ôn - chôn - huyền - chồn
Đọc trơn: chồn
 Con chồn
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Nhận xét ,chữa lỗi.
Vần ơn : ( tương tự vần ôn)
* Vần ơn được tạo bởi âm ơ, n
-So sánh vần ơn với vần ôn?
Đánh vần: ơ - n - ơn
 sờ - ơn -sơn 
 sơn ca
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần ôn , ơn trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần ôn ,ơn vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
Tranh vẽ gì?
Mai sau lớn lên em thích nghề gì?
Tại sao em thích nghề đó?
Muốn trở thành người em mong muốn ngay từ bây giờ các em phải làm gì?
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần ôn và vần ơn giống khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần ôn, ơn
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ôn, ơn thành thạo
xem bài mới en, ên
Tìm tiếng có vần ôn, ơn trong sách báo.
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Con chồn
con
AÂm ch , thanh ` 
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
2em
+Giống:Đều kết thúc bằng n.
+Khác: ôn mở đầu bằng âm ô
Tìm vần ôn và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng chồn
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Giống : đều kết thúc bằng âm n
Khác : vần ơn mở đầu bằng ơ
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần ôn, ơn
1 em đọc, 1 em gạch chân
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
Sau cơn mưa cả nhà cá bơi bận rộn...
Cơn, rộn
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết 
Mai sau khôn lớn
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Em bé đang mơ ước mai sau lớn lên làm biên phòng
HS trả lời theo ý thích
Cố gắng học tập rèn luyện ....
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vân ôn , ơn
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Mĩ thuật
VẼ TỰ DO
GV bộ môn dạy
***************************
Tiết 5: Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu: 	
1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0 , Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ các số đã học .
 3.Thái độ: Giáo dục HS thực hiện các phép tính cẩn thận .
 *Ghi chú: Làm bài 1 ;bài 2 (cột 1,); bài 3 ( cột 1,2) bài 4.Em Hoàng làm được bài tập 1
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Tính: 3 - 2 = 5 - 0 = 2 - 2 =
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:Tính
4 + 0 = 5 + 0 = 5 - 3 = 3 - 0 =
1 + 4 = 4 - 2 = 5 - 2 = 4 - 0 =
1 số cộng hoặc trừ với 0 thì kết quả ntn?
 GV cùng học sinh chữa bài.
Bài 2: Tính
2 + 1 +1 =
5 - 2 - 2 =
3 + 2 +0 =
 Nêu cách tính của dạng toán này.
Bài 3: Số?
2 + = 5 4 - = 2 
5 - = 3 2 + = 4 
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 4Viết phép tính thích hợp
 Treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
Cùng HS nhận xét sửa sai
4.Củng cố: 
Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết qủa thu được như thế nào?
Cho 2 số, biết tổng hai số đó là 3 và hiệu cũng bằng 3. Tìm hai số đó?
5. Dặn dò : Làm lại các bài đã làm sai
Nhận xét giờ học
Bảng con
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
- Học sinh nêu yêu cầu:
Học sinh làm bảng con , 2 em lên bảng làm.
Bằng chính số đó
- nêu yêu cầu của bài:
Học sinh làm bảng con, 1 em lên bảng làm.
- Thực hiện từ trái sang phải
Học sinh nêu cầu của bài:
Làm phiếu học tập , nối tiếp nêu kết quả
2 em
 - Học sinh nêu cầu của bài:
2em nêu đề toán, phân tích
Viết phép tính vào vở ô li
a) 2 + 3 = 5 b) 5 - 2 = 3
Bằng chính số đó.
Học sinh nêu phép tính (HS giỏi) 
 3 + 0 = 3 hay 3 – 0 = 3.
Thực hiện ở nhà
 Ngày soạn:13/11/2010
Ngày giảng: 3/16/11/2010
Tiết 1: Toán :
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6.
I.Mục tiêu : SGV
Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : : 5 – 1 – 2 = 5 – 0 – 3 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi đề bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 
5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 5 tam giác, nhóm bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có mấy tam giác.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh đếm số tam giác ở hai nhóm và nêu phép tính.
Gợi ý học sinh nêu: 5 và 1 là 6, sau đó học sinh tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng 5+1 = 6
GV viết công thức : 5 + 1 = 6 trên bảng và cho học sinh đọc.
Bước 3: Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Do đó 5 + 1 = 1 + 5
GV viết công thức lên bảng: 1 + 5 = 6 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
1 + 5 = 6 và 5 + 1 = 6
Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 4 + 2 = 2 + 4 = 6 và 3 + 3 tương tự như trên.
Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa theo từng cột.
Củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng Ví dụ: Khi đã biết 4 + 2 = 6 thì viết được ngay 2 + 4 = 6.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 + 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Cùng HS nhận xét sửa sai
4.Củng cố: Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
GV neâu caâu hoûi :
5.Daën doø : Veà nhaø laøm baøi taäp ôû VBT, hoïc baøi, xem baøi môùi.
Laøm baûng con 
HS nhaéc đề.
Hoïc sinh QS traû lôøi caâu hoûi.
neâu: 5 hình tam giaùc vaø 1 hình tam giaùc laø 6 hình tam giaùc.
5 + 1 = 6.
Vaøi hoïc sinh ñoïc laïi
 5 + 1 = 6.
Hoïc sinh quan saùt vaø neâu:
5 + 1 = 1 + 5 = 6
Vaøi em ñoïc laïi coâng thöùc.
 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6, goïi vaøi em ñoïc laïi, nhoùm ñoàng thanh.
Hoïc sinh neâu:4 + 2 = 6
 2 + 4 = 6 
 3 + 3 = 6
hoïc sinh ñoïc laïi baûng coäng vaøi em, nhoùm.
-Hoïc sinh thöïc hieän theo coät doïc ôû bảng con vaø neâu keát quûa.
-Hoïc sinh laøm mieäng vaø neâu keát quûa:
4 + 2 = 6 , 5 + 1 = 6 , 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 , 1 + 5 = 6 , 0 + 5 = 5
hoïc sinh neâu tính chaát giao hoaùn cuûa pheùp coäng.
- Hoïc sinh laøm phieáu hoïc taäp.
Hoïc sinh khaùc nhaän xeùt baïn laøm.
a) Coù 4 con chim ñang ñaäu, theâm 2 con chim bay tôùi. Hoûi treân caønh coù maáy con chim?
b) Tương tự bài a
4 + 2 = 6 (con chim)
3 + 3 = 6 (chieác xe)
Làm bảng con , 1 em lên bảng làm
Hoïc sinh neâu teân baøi
Hoïc sinh laéng nghe.
Tiết 2: Âm nhạc
ÔN TẬP BÀI HÁT : ĐÀN GÀ CON
GV bộ môn dạy
************************
Tiết 3,4: Học vần: 
 EN – ÊN
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:en , ên, lá sen, con nhện , từ và câu ứng dụng ; Viết được :en, ên, lá sen, con nhện
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần en, ên
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần en, ê ...  gì?
Trên bãi biển thường có những gì?
Nước biển mặn hay ngọt?
Người ta thừơng dùng nước biển để làm gì?
Em có thích đi biển không? Đã đi lần nào chưa? Quảng Trị có những biển nào?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iên và vần yên giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iên, yên
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iên, yên thành thạo
Tìm tiếng có chứa vần iên, yên trong các văn bản bất kì
xem bài mới uôn , ươn
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Đèn điện
AÂm đ, thanh nặng .
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm iê đứng trước, âm n đứng sau
+Giống:Đều kết thúc bằng âm n
+Khác:vần iên mở đầu bằng âm iê
Tìm vần iên và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng điện
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Giống : đều kết thúc bằng ên
Khác : vần yên mở đầu bằng y
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
 Nghỉ 1 phút
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
	.
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iên, yên
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
Kiến đen xây nhà......
kiến, kiên
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
Luyện viết ở vở tập viết 
Biển cả
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Biển cả
có cát , những con còng đào hố ..
nước biển mặn
Dùng nước biển làm muối 
Trả lời theo suy nghĩ
Biển Cửa Tùng , Cửa Việt , Mị Thuỷ..
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần iên, yên
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
 Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: thứ 6/19/11/2010
Tiết 1,2: Học vần:
UÔN – ƯƠN
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:uôn , ươn, chuồn chuồn, vươn vai , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôn, ươn
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần uôn, ươn
II.Chuẩn bị:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh: chuồn chuồn , vươn vai
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: viên phấn , yên ngựa , tiến lên
Đọc bài vần iên, yên , tìm tiếng có chứa vần iên , yên trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
Trong tiếng chuồn, bưởi có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học vần mới uôn
GV viết bảng uôn
2.2. Vần uôn:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần uôn?
So sánh vần uôn với vần ôn.
Yêu cầu học sinh tìm vần uôn trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: uôn
Đánh vần: u- ô - n - uôn
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm ch thanh huyền vào vần uôn để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng chuồn lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn
Đọc trơn: chuồn
 chuồn chuồn
GV chỉnh sửa cho học sinh. 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa
*Vần ươn : ( tương tự vần uôn)
- Vần ươn được tạo bởi âm ư, ơ, n
-So sánh vần ươn với vần uôn?
Đánh vần: ư - ơ - n - ươn
 vờ - ươn - vươn 
 vươn vai
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh vẽ gì? 
Tìm tiếng có chứa vần uôn, ươn trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần uôn, ươn vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
Trong tranh vẽ những con vật gì?
Em biết những loại chuồn chuồn nào?
Em đã thấy con cào cào chưa?
 Em đã thấy con châu chấu chưa?
Trong 3 con đó em thích con nào nhất? tại sao ?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục HS không nên đi nhoài nắng bắt chuồn chuồn , cào cào , châu chấu dễ bị ốm.
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần uôn và vần ươn giống khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần uôn , ươn
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôn, ươn thành thạo
xem bài mới ôn tập
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
chuồn chuồn
Âm ch, và thanh huyền.
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
2em
+Giống:Kết thúc bằng n
+Khác:vần uôn bắt đầu bằng uô.
Tìm vần uôn và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng chuồn
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Giống : đều kết thúc bằng âm n
Khác : vần ươn mở đầu bằng ươ
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
 Nghỉ 1 phút
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôn ươn
1 em đọc, 1 em gạch chân
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
Trên giàn thên lí, lũ chuồn chuồn .....
chuồn chuồn, lượn
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
Luyện viết ở vở tập viết 
chuồn chuồn , châu chấu , cào cào...
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
chuồn chuồn , châu chấu , cào cào...
Chuồn chuồn ớt đỏ, chuồn chuồn kim....
HS trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu
2 em ,Lớp đồng thanh
Vân uơn , ươn
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Tiết 3: Toán:
LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS làm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6 thành thạo
*Ghi chú: Làm bài 1(dòng 1); bài 2 ( dòng 1) ; bài 3 ( dòng 1); bài 4 (dòng 1); bài 5
-Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 1
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Tính
 6 – 2 – 3 , 6 – 4 – 2
 6 – 5 + 1 , 6 – 3 + 1
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
Cùng HS nhận xét , sửa sai
Bài 2: Tính 
Nêu cách tính của dạng toán này.
Bài 3: Điền dấu ,= 
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Gọi học sinh nêu kết qủa. 
Cùng HS nhận xét , sửa sai
Bài 4: Điền số
Hỏi học sinh tại sao con điền được số vào chỗ chấm?
Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
Treo tranh, gọi nêu bài toán.
4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh.
5 Dặn dò : đọc lại bảng cộng , trừ trong phạm vi 6 , nhận xét giờ học.
Lớp làm bảng con, 2 HS lên bảng làm
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
lần lượt làm các cột bài tập 1 trên bảng con
Nêu yêu cầu của bài:
Thực hiện từ trái sang phải.
Làm bảng con , 2 HS lên bảng làm
Nêu cầu của bài:
Thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào.
Học sinh làm phiếu học tập.
Nêu cầu của bài , làm bảng con
điền số thích hợp vào chỗ trống:
Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 ...
Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt? 
6 – 2 = 4 (con vịt)
có thể nêu nhiều bài toán tương tự.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV6
Tiết 4: Sinh hoạt: 
SINH HOẠT SAO
.Mục tiêu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm :”Tri ân thầy cô"
-Đọc thơ, hát về chủ đề thầy cô giáo.
-Học thuộc các ngày lễ trong năm.
Câu 2:Nhớ tên và ý nghĩa của các ngày kỉ niệm.
-Ngày 3/2 : Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
-Ngày 8/3 ngày Quốc tế Phụ nữ
-Ngày 15/5 ngày Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
-Ngày 19/5 ngày sinh Bác Hồ.
-Ngày 1/6 ngày Quốc tế Thiếu nhi
-Ngày 2/9 ngày Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam
-Ngày 20/11 Ngày nhà giáo Việt Nam
-Ngày 22/12 ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 20/11
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
Không ăn quà vặt trong trường học.
Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp các khoản tiền 

Tài liệu đính kèm:

  • docga tuan 12 lop1.doc