I/Mục tiêu:
1. Giúp H hiểu:
- H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em.
2. H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.
3. H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- VBT Đạo đức 1
- Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III/ các hoạt động dạy học:
Tuần 19 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 : Đạo đức Tiết 19: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo I/Mục tiêu: 1. Giúp H hiểu: - H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em. 2. H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo. 3. H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày. II/ Tài liệu và phương tiện: - VBT Đạo đức 1 - Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm. III/ các hoạt động dạy học: HĐ1(2-3’) : khởi động - Bắt nhịp cho h/s hát bài : Mẹ của em ở trường -> Giới thiệu bài HĐ2: Đóng vai (15-17’) - Hãy q/s hình vẽ ở bài tập 1 và thảo luận theo cặp với ND sau + Nêu ND hình vẽ + Đóng vai theo tình huống trong tranh - Gọi 1 ssố nhóm lên đóng vai -> NX và bổ sung - Khi gặp thầy cô giáo phải làm gì ? - Khi đưa hay nhận vật vật gì từ tay thầy cô , đưa nhận t/n ? * KL : Khi gặp thầy cô giáo phải chào hỏi . Khi đưa hay nhận vật gì từ thầy cô phải đưa nhận bằng 2 tay . HĐ3: Làm bài tập 2(10-12’) -Thảo luận theo cặp với ND sau + Tranh vẽ gì ? + Tô màu vào tranh các bạn đã biết vâng lời - Gọi đại diện trả lời *KL: Thầy cô dạy dỗ các em , để tỏ lòng biết ơn phải lễ phép , vâng lời HĐ4: (5-7’) Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo - Glần lượt nêu các câu hỏi cho H thảo luận: +Cô giáo thường khuyên bảo các em điều gì? +Những lời khuyên ấy giúp ích gì cho em? +Khi cô giáo dạy bảo thì em thực hiện ntn? * GKL:Hằng ngày,thầy cô giáo châm lo dạy dỗ các emVâng lời thầy cô giáo mới mau tiến bộ - Một số H đóng tiểu phẩm -Từng cặp H thảo luận - Một số cặp sắm vai, lớp n/x. + Khi gặp thầy cô phải chào hỏi +Phải đưa nhận bằng 2 tay - HS làm bài + T1,4: Các bạn đã biết vâng lời thầy cô giáo: Ngồi học đúng tư thế , vứt rác vào thùng rác HĐ4:Củng cố (1-2’) - Tại sao phải vâng lời thày cô giáo. - Thực hiện vâng lời thày cô giáo trong cuộc sống, học tập hàng ngày Tiết 2,3 tiếng việt Bài 77 : ăc-âc I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: ăc-âc. Đọc viết được vần : ăc-âc , mắc áo , quả gấc - Nhận ra được vần ăc-âc trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruông bậc thang II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 76 -> Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. GTB (1-2’) 2. Dạy vần (19 -20') * Vần ăc : - P/â mẫu và ghi bảng : ăc + Đánh vần : ă - c- ăc + Đọc trơn : ăc - Hãy phân tích vần ăc - Y/c cài vần ăc - Có vần ăc hãy chọn thêm âm m cài trước vần ăc và thanh sắc trên ăđ tạo tiếng mới + Đánh vần: m- ăc- mắc- sắc- mắc + Đọc trơn : mắc - Hãy pt tiếng mắc - Ghi bảng tiếng khoá: mắc - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : mắc áo * Vần âc : - P/â mẫu và ghi bảng : âc + Đánh vần : â- c- âc + Đọc trơn : âc - Hãy phân tích vần âc - Y/c cài vần ac - Có vần âc hãy chọn thêm âm g cài trước vần âc và thanh sắc trên âđ tạo tiếng mới + Đánh vần : g- âc – gấc - sắc - gấc + Đọc trơn : gấc - Hãy pt tiếng: gấc - Ghi bảng tiếng khoá: gấc - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : quả gấc - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm 3. Hướng dẫn viết bảng ( 10- 12') GV đọc ND bài viết *Vần ăc -Vần ăc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - T Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d3 viết nét cong kín được con chữ a. Nhấc bút đặt dưới d3 viết nét cong hở phải được con chữ c ..và chữ ăc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần âc ( tương tự ) +) Từ : mắc áo , quả gấc( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần: : ă - c- ăc + Đọc trơn: ăc -Vần ăc có âm ă đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : ăc - Cài và đọc : mắc + Đánh vần: m- ăc- mắc- sắc- mắc + Đọc trơn : mắc - Tiếng mắc có âm m đứng trước , vần ăc đứng sau và thanh sắc trên ă. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc : âc + Đánh vần : â- c- âc + Đọc trơn : âc - Vần âc có â đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : gấc +Đọc đánh vần: g- âc - gấc - sắc - gấc + Đọc trơn: gấc -Tiếng gấc có âm b đứng trước , vần âc đứng sau và thanh sắc trên â. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng c +) Khác : Bắt đầu bằng ă, â - Cài từ theo tổ và đọc : màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc - Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng - Vần ăc được viết bằng 2 con chữ , cả 2 con chữ đều cao 2 dòng li - Ngồi đúng tư thế -Viết bảng : ăc Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : Đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ . - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang + Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó +G ọi HS đọc cả bài - >Nhận xét cho điểm 2, Luyện viết ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần ăc -Vần ăc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết: Đặt bút từ dưới d3 viết con chữ a nối với con chữ c KT ở d2. . . được chữ ăc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Vần ăc viết trong mấy ô ? -> Viết theo dấu chấm trong vở. - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xét 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN: Ruộng bậc thang - Đưa tranh : - Cho H quan sát các bức tranh trang 157 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: - Tranh vẽ gì? - Ruộng bậc thang có ở đâu ? - Xung quanh ruộng có gì ? - Người ta trồng gì ở ruộng? * KL: Ruộng bậc thang có ở vùng núi để trồng lúa , ngô khoai, sắn... * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: - LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu + Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết * Vần ăc được viết lại bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ cao 2 dòng li . - Viết trong 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế + Viết vở : ăc -Vài em nêu: - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp + Tranh vẽ ruộng bậc thang +Có ở vùng núi + Có bờ +Trồng lúa C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Tiết 4 toán Tiết 73: Mười một, mười hai I.Mục tiêu: - H : Biết số 11 gồm 1 và 1 đơn vị - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết các số có 2chữ số II. Chuẩn bị đồ dùng: - Que tính, bút màu III.Lên lớp: A. Kiểm tra (3-5’) - Đọc viết các số đã học - 10 hay còn gọi là mấy? B. Bài mới 1.GTB (1-2’) 2. Lập số(10-12’) *Giới thiệu số 11: G dùng que tính để giới thiệu số 11: - Lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 qt rời +) GV đính bảng -10 qt thêm 1 qt là mấy qt? - Em vừa lấy bao nhiêu qt ? * Để ghi lại vật có số lượng là 11 ta dùng số 11 - G ghi bảng số 11 + Đọc : Mười một + Viết : 11 - Số 11gồm mấy chữ số ? -> G chốt: Số 11có 2 chữ số: Chữ số 1 bên trái là 1 chục, chữ số 1 bên phải là 1đv + Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Lấy số 11 cài lên thanh chữ *Giới thiệu số 12: Tương tự nt *Hướng dẫn viết số 11,12: - Số 11 gồm 2 chữ số1 viết liền nhau - Số 12 gồm chữ số 1 đứng trước, chữ số 2đứng sau * Lưu ý: 2 chữ số không viết sát nhau quá hoặc xa nhau quá 3. Luyện tập (18-20’) * Làm SGK: - Bài 1/ 101: Điền số thích hợp vào ô trống + KT chốt: Phải làm gì để điền đúng số - Bài 2/102: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) + KT chốt: Làmt/n để vẽ đủ số chấm tròn - Bài 3/102: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. + KT chốt: Làm t/n để tô đúng số lượng mỗi hìng - Bài 4/102: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. + KT chốt: Dựa vào KT nào để điền đúng số - Lấy để trên bàn - 10 qt thêm 1 qt là 11 qt - Lấy 11 qt -H đọc:mười một - Gồm 2 chữ số - Cài và đọc * Làm SGK: - Bài 1/101: Điền số thích hợp vào ô trống + Phải đếm số ngôi sao ở mỗi nhóm - Bài 2/102: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) + Dựa vào cấu tạo số - Bài 3/102: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. +Phải đếm chính xác - Bài 4/102: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. + Dựa vào thứ tự các số C.Củng cố (1-2’) - Hỏi: Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? * Dự kiến sai lầm: - H nhận biết cấu tạo số 11;12 chậm * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ----------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện tập Toán Hướng dẫn làm bài tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về cách nhạn biết cấu tạo số 11, 12. - Củng cố về thứ tự các số đã học. - Học sinh làm vở bài tập trang 4/BTT-T2 II. Lên lớp: * Hướng dẫn HS làm vở BT trang 4/ BTT-T2 - Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. -> chú ý vận đếm chính xác. - Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu) -> Quan sát kĩ mẫu rồi làm. - Bài 3: Tô. -> Đếm chính xác rồi tô màu. - Bài 4: Điền số theo thứ tự vào ô trống. -> Nhớ lại thứ tự các số rồi điền. * HS đổi vở KT * G quan sát uốn nắn, chấm chữa. III. Củng cố, dặn dò - NX chung. Tiết 6 Hoạt động tập thể kể chuyện I. Mục tiêu: - Cho H nghe câu chuyện : Sự tích dưa hấu - Cho H tập kể lại 1 đoạn H thích nhất trong câu chuyện đó. - GD H tính chăm chỉ cần mẫn, vượt khó. II. Các HĐ D - H 1. Giới thiệu 2. Cho H nghe kể chuyện - G nêu yêu cầu: Nghe kể chuyện – ghi nhớ 1 đoạn em thích nhất để tập kể trước lớp. - Cho H nghe kể chuyện: Ba điều ước ( 3 lần ) - Cho H tìm hiểu ND truyện - Động viên H mạnh dạn, tự tin kể chuyện * Bình chọn bạn kể chuyện hay nhấ ... 6, 17, 18, 19. - Củng cố về đoạn thẳng. II. Lên lớp: * Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập trang 6. - Bài 1: Viết ( theo mẫu) ->làm t/n để viết đúng? - Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống. - > Để điền đúng số phải làm gì ?. - Bài 3:Tô màu vào 18 quả táo,19 hình tam giác. - > Làm t/n để tô đủ số hình? - Bài 4: Viết ( theo mẫu) ->Dựa vào KT nào để viết đúng. - Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ->Để điền đúng số phải làm gì? = > quan sát uốn nắn H III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. Tiết 7 Thực hành Thể dục Thực hành các tư thế cơ bản I.Mục tiêu - HS tập đúng các tư thế cơ bản. - Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột. II. Lên lớp 1.Phần mở đầu - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung giờ học. - Khởi động : Xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối.. 2. Phần cơ bản a. Tập tư thế cơ bản. - Lớp trưởng hô cho cả lớp tập các tư thế cơ bản : Đứng đưa 2 tay về trước, đưa 2 tay lên cao, 2 tay sang ngang,kiễng gót, đưa chân về trước,sang ngang, ra sau.. -> GV quan sát chỉnh sửa cho HS - Tổ trưởng hô cho từng tổ tập -> NX b. Chơi trò chơi. - Tổ chức chơi trò chơi :Mèo đuổi chuột + GV nêu nội dung trò chơi, cách chơi + Tổ chức cho HS chơi. 3. Phần kết thúc - NX giờ học. - NX chung. Tiết 8 Tự học Thực hành luyện viết : Bài 80 I.Mục tiêu - HS viết đúng ,mẫu , đúng cỡ các chữ iêc ươc.. - Rèn kĩ năng viết cho HS II. Hoạt động dạy và học 1.Giới thiệu bài 2.Thực hành luyện viết. a.Viết bảng: - G đọc ND bài viết + Chữ iêc viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ? - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ iêc viết bằng 3 con chữ cả 3 con chữ đều cao 2 dòng li - G viết mẫu + HS viết bảng con. +) Các chữ còn lại: Tương tự b.Luyện viết vở: - Gọi HS đọc ND bài viết - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ. + HS viết lần lượt từng dòng vào vở => Quan sát uốn nắn. 3. Củng cố Thứ sáu ngày 7 tháng 1năm 2011 Tiết 1 Thể dục Tiết 19: Bài thể dục - trò chơi vận động I. Mục tiêu - HS ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức - Làm quen với động tác: vươn thở, tay của bài thể dục II. Địa điểm, phương tiện. - GV: Sàn tập, kẻ ô cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu của bài. - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát - Chạy theo vòng tròn 40 - 50m - Đi thường và hít thở sâu - Trò chơi: Diệt con vật có hại. 1.Phần cơ bản Nội dung Thời lượng Phương pháp a. Động tác vươn thở 2 - 3 lần 2x 4 nhịp (7') - GV hô làm mẫu - GV giải thích động tác - HS bắt chước tập TTCB 1 2 3 4 b. Động tác: tay 2- 3 lần 2- 4 nhịp (7') - Sau mỗi lần tập GV sửa và uốn nắn. - GV hô, làm mẫu - GV giải thích động tác - HS tập bắt chước TTCB 1 2 3 4 - Ôn phối hợp 2 động tác c. Trò chơi nhảy ô tiếp sức 2 -3 lần 2 x 4 nhịp (5') 2 lần (7') - GV nhận xét, uốn nắn - Thực hiện 2 động tác liền - Cán sự hô cho kịp tập - GV quan sát, sửa chữa - GV nêu tên trò chơi và cách chơi. - Lần 1: Chơi thử - Lần 2: Chơi chính thức, có phần thắng thua. 3. Phần kết thúc 3' - Đứng vỗ tay và hát: 2 - 3 lần - GV hệ thống bài học - GV nhận xét giờ học và giao bài về nhà. Tiết 2 tiếng việt Tập viết tuần 17: tuốt lúa , hạt thóc I - Yêu cầu: - H luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần: tuốt lúa, hạt thóc II - Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết III - Các hoạt động dạy học: A. KT bài cũ: (2-3') - Đọc từ cho HS viết bảng: nóng nực, chăm học B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') 2. HD viết : bảng con (10 - 12') - GV đọc ND bài viết * Từ " tuốt lúa" - Nhận xét từ gồm những chữ nào? Nêu độ cao các con chữ ? K/c giữa 2 chữ +Nêu quy trình viết : Để viết chữ “ tuốt “ đặt bút từ d2 viết con chữ t nối với con chữ u nối với o,nối với t KT ở d2 ..được chữ “tuốt “ . Cách khoảng 1 con chữ o viết chữ “lúa”. . .Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Từ khác : Tương tự 3.Hướng dẫn viết vở :( 15 - 17') - Gọi HS đọc ND bài viết * Từ “tuốt lúa” -Từ “tuốt lúa”viết lại bằng mấy chữ nêu độ cao các con chữ +) Nêu quy trình viết : Lư ý con chữ l cao 5 dòng li, viết liền nét, con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o - Từ “tuốt lúa” viết trong mấy ô -> Cách 1 ô viết 1 từ - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Các chữ còn lại thực hiên tương tự - > Chấm điểm và nhận xét - Từ “tuốt lúa”viết lại bằng 2 chữ . Con chữ l cao 5 dòng li, con chữ t cao 3 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li -Ngồi đúng tư thế + Viết bảng : tuốt lúa + Đọc ND bài viết - Từ “tuốt lúa”viết lại bằng 2 chữ . Con chữ l cao 5 dòng li, con chữ t cao 3 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li - Từ “tuốt lúa” viết trong4 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế. + Viết vở ; tuốt lúa C, Củng cố dặn dò (1-2') - Tuyên dương những bài viết đẹp Tiết 3 tiếng việt Tập viết tuần 18: con ốc , đôi guốc I - Yêu cầu: - H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần lễ : con ốc , gốc cây II - Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết III - Các hoạt động dạy học: A. KT bài cũ: (2-3') – Viết từ : xanh biếc , gốc cây -> NX B. Bài mới 1. Giới thiệu (1') 2. HD viết : bảng con ( 10 - 12') - GV đọc ND bài viết * Từ "con ốc" - Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ nhận xét độ cao các con chữ? +Nêu quy trình viết : Để viết chữ “con” đặt bút từ dưới d3 viết con chữ c nối với con chữ o nối với con chữ n KT ở đường kẻ2 được chữ “ con “. Cách khoảng 1 con chữ o viết chữ “ốc “. Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o - Hướng dẫn tư thế ngồi viết * Từ khác :(HD Tương tự) 3. Hướng dẫn viết vở :(15-17') - Gọi HS dọc ND bài viết -Từ “con ốc” viết lại bằng mấy chữ ? Nêu độ cao các con chữ - Nêu quy trình viết : Lưu ý nét nối giữa o và n viết liền nét và K/c giữa chữ và con chữ . - Từ “con ốc” viết trong mấy ô ? -> Viết theo đúng dấu chấm trong vở. - Cho xem vở mẫu - KT tư thế * Từ khác :(HD Tương tự) * Chấm điểm và nhận xét + Từ" con ốc " viết lại bằng 2 chữ , tất cả các con chữ đều cao 2 dòng li. - Ngồi đúng tư thế + Viết bảng: con ốc - Đọc ND bài viết - Từ" con ốc " viết lại bằng 2 chữ , tất cả các con chữ đều cao 2 dòng li. - Từ “con ốc” viết trong 3 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế + Viết vở : con ốc C, Củng cố dặn dò (1-2') - Tuyên dương những bài viết đẹp Tiết 4 toán Tiết 76: Hai mươi, hai chục I. Mục tiêu: - H nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục - Đọc viết được các số 20 II. Chuẩn bị đồ dùng: - G: Que tính, bảng cài. - H: Que tính A. Kiểm tra (3-5’) - Viết số a/Từ 0 đến 10; b/Từ 11đến 19: - G nhận xét ghi điểm B. Bài mới 1.GTB( 1-2’) 2. Giới thiệu số 20(10-12’) - G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 bó1 chục que tính nữa - Một chục qt và 1 chục qt nữa được tất cả bao nhiêu qt? - 10 qt với 10 qt là bao nhiêu qt - G ghi bảng số 20 - H đọc: Hai mươi - G chốt: + Số 20 có mấy chữ số ? + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 2. Hướng dẫn viết số 20 - G hướng dẫn viết số: Viết chữ số 2 đứng trước chỉ hai chục, viết chữ số 0 vào bên phải chỉ không đơn vị . 3. Luyện tập (18-20’) * Làm miệng: - Bài 2/106: Trả lời các câu hỏi + KT chốt: Cấu tạo số 12,16,11,10,20 * Làm SGK: - Bài 1/106: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó + KT chốt: để viết đúng dựa vào KT nào đã học ? - Bài 3/106: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó + KT chốt: Để điền đúng số dưới mỗi vạch của tia số dựa vào KT nào đã học - Bài 4/106: Trả lời câu hỏi. + KT chốt: Cấu tạo số 10,15,19 - Lấy 1 bó 1 chục qt lấy thêm 1 bó 1chục qt nữa - Là 2 chục qt -Là 20 qt - 20 gồm 2 chữ số - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị * Làm miệng: - Bài 2/106: Trả lời các câu hỏi * Làm SGK: - Bài 1/106: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó - HS viết : 10, 11, 12.20 + Dựa vào thứ tự các số từ 10 -> 20 - Bài 3/106: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó + Điền số : 10, 11, 12.20 + Dựa vào thứ tự các số từ 10->20 - Bài 4/106: Trả lời câu hỏi + HS cài vào bảng cài C. Củng cố (1-2’) - KT: Cấu tạo số 20 + Hai mươi còn gọi là gì? Số 20 có mấy chữ số? * Dự kiến sai lầm: - Khi phân tích số H nêu nhầm hàng chục lẫn sang hàng đơn vị và ngược lại * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Hoạt động tập thể Trò chơi dân gian : bịt mắt bắt dê I/ Mục tiêu: - Giúp H biết trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê - H tham gia trò chơi tích cực , thân thiện hơn giờ trước II/ Các HĐDH 1, Giới thiệu: 2, HD chơi trò chơi * G giới thiệu trò chơi - G HDcách chơi + Cho H chơi thử: + G chia nhóm cho H chơi + G nêu các yêu cầu về trò chơi, nhắc H chơi tích cực đoàn kết. * G nhận xét – khen ngợi những H tham gia trò chơi tích cực , chủ động và có tinh thần đoàn kết. 3. Dặn dò. Tiết 6 Sinh hoạt tuần 19 1.Rút kinh nghiệm tuần qua * Nhận xét các hoạt động về nề nếp , học tập. +) Ưu điểm : - Nề nếp : Thực hiện tương đối tốt nề nếp của trường lớp + Đi học đầy đủ , đúng giờ + Ôn bài đầu giờ có hiệu quả hơn. + Tập thể dục giữa giờ nhanh nhẹn và đều hơn. + Biết đi hàng 1 khi ra về. - Học tập : +Đọc viết có tiến bộ hơn: Hải , Tùng, Hiệp + Một số em đọc rõ ràng ,lưu loát, giữ vở sạch, viết chữ đẹp: P- Linh, Phương, Vũ, T- Anh. + Viết có tiến bộ hơn. - Vệ sinh: Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân. - Mặc đúng trang phục , đồng phục. + ) Nhược điểm: - Còn có HS đọc nhỏ: Huyền, Hùng,Long. - Một số em viết chữ xấu đi: Huy,Long . 2. Kế hoạch tuần tới. - Khắc phục tất cả nhược điểm của tuần trước. - Thực hiện tốt nề nếp. - Mặc đúng trang phục, sạch sẽ. - Thành lập đội viết chữ đẹp của lớp để rèn chữ.
Tài liệu đính kèm: