Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 23 - Trường tiểu học Thanh Hương

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 23 - Trường tiểu học Thanh Hương

HỌC VẦN

BÀI : OANH– OACH

I.MỤC TIÊU:

- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trạ

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 23 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23
THỨ
MÔN HỌC
TÊN BÀI
 ThiÕt bÞ
HAI
24/2
Chµo cê
§Çu tuÇn
Học vần
Oanh oach
Tranh, B§ D,
Học vần
Oanh oach
Tranh, B§ D,
Đạo đức
Đi bộ đúng quy định
Tranh minh ho¹
L.T.ViƯt
¤n tËp
B¶ng phơ,.
BA
25/2
Học vần
Oat oăt
Tranh, B§ D,
Học vần
Oat oăt
Tranh, B§ D,
Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Th­íc ,
L.To¸n
LuyƯn tËp
B¶ng phơ,.
TƯ
26/2
Học vần
Oân tập
B¶ng phơ,.
Học vần
Oân tập
B¶ng phơ,.
Toán
Luyện tập chung
B¶ng phơ
L.T.ViƯt
¤n tËp
B¶ng phơ
NĂM
27/2
Học vần
Uê uy
Tranh, B§ D,
Học vần
Uê uy
Tranh, B§ D,
Toán
Luyện tập chung
B¶ng phơ
L.To¸n
LuyƯn tËp
B¶ng phơ
SÁU
28/2
Học vần
Uơ -uya
Tranh, B§ D,
Học vần
Uơ -uya
Tranh, B§ D,
Toán
Các số tròn chục
Que tÝnh, B§ D,
Aâm nhạc
Ôn : Bầu trơiø xanh, Tập tầm vông.
Nh¹c cơ,
TuÇn 23
 Thø 2 ngµy 24 th¸ng 1 n¨m 2011 
HỌC VẦN 
BÀI : OANH– OACH
I.MỤC TIÊU:	
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trạ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần oanh.
Gọi 1 HS phân tích vần oanh.
HD đánh vần vần oanh.
Có oanh, muốn có tiếng doanh ta làm thế nào?
Cài tiếng doanh.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng doanh.
Gọi phân tích tiếng doanh. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng doanh. 
Dùng tranh giới thiệu từ “doanh trại”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng doanh, đọc trơn từ doanh trại.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần oach (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng:
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: oanh, doanh trại, oach, thu hoạch.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
4. Cđng cè tiÕt 2 : gäi đọc bài.GV nxét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
Viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
o – a – nh – oanh . 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm d đứng trước vần oanh.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Dờ – oanh – doanh.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng doanh.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : bắt đầu bằng oa.
Khác nhau : oach kết thúc bằng ch.
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần oanh, oach
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu ứng dụng, Đọc trơn tiếng và câu 5 em, đồng thanh lớp.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
ĐẠO ĐỨC: 
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thơng địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
	-Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt độngHS
5’
25’
4’
1’
1.KTBC: 
Học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào?
Gọi 3 học sinh nêu.
Bạn đó là bạn nào?
Tình huống gì xãy ra khi đó?
Em đã làm gì khi đó với bạn?
Tại sao em lại làm như vậy?
Kết quả như thế nào?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1 : Phân tích tranh bài tập 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng bức tranh bài tâp 1.
Tranh 1: 
Hai người đi bộ đi đang đi ở phần đường nào?
Khi đó đèn tín hiệu có màu gì?
Vậy, ở thành phố, thị xã  khi đi bộ qua đường thì đi theo quy định gì?
Tranh 2:
Đường đi ở nông thôn (tranh 2) có gì khác đường thành phố?
Các bạn đi theo phần đường nào?
Giáo viên gọi một vài học sinh nêu ý kiến trước lớp.
Giáo viên kết luận từng tranh:
Tranh 1: Ở thành phố, cần đi bộ trên vỉa hè, khi đi qua đường thì theo tín hiệu đèn xanh, đi vào vạch sơn trắng quy định (giáo viên giới thiệu đèn xanh và vạch sơn trắng quy định cho học sinh thấy).
Tranh 2: Ở nông thôn đi theo lề đường phía tay phải.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2 theo cặp:
Nội dung thảo luận:
Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh ở bài tập 2 và cho biết:
Những ai đi bộ đúng quy định? Bạn nào sai? Vì sao? Như thế có an toàn hay không?
GV kết luận 
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ:
Hàng ngày các em thường đi bộ qua đường nào? Đi đâu?
Đường giao thông đó như thế nào? có đèn tín hiệu giao thông hay không? Có vạch sơn dành cho người đi bộ không?, có vỉa hè không?
Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao?
Giáo viên tổng kết và khen ngợi những học sinh thực hiện tốt việc đi lại hằng ngày theo luật giao thông đường bộ. Cần lưu ý những đoạn đường nguy hiểm, thường xãy ra tai nạn giao thông.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
5.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thực hiện đi bộ đúng quy định 
HS nêu tên bài học và nêu việc cư xử của mình đối với bạn theo gợi ý các câu hỏi trên.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và nêu các ý kiến của mình khi quan sát và nhận thấy được.
Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh liên hêï thực tế theo từng cá nhân và nói cho bạn nghe theo nội dung các câu hỏi trên.
Học sinh nói trước lớp.
Học sinh khác bổ sung.
Học sinh nêu tên bài học và trình bày quy định về đi bộ trên đường đến trường hoặc đi chơi theo luật giao thông đường bộ.
LuyƯn T.ViƯt:
¤n tËp
i.mơc tiªu:
- Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên.
Giup hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ.
 - Viết được các tiếng, từ mang vần trên.
 ii.chuÈn bÞ:
 - chuẩn bị nội dung ơn.
 - Một số từ mới ngồi bài học .
 iii. c¸c ho¹t ®éng:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
7’
5’
5’
15’
3’
1/ Đọc bảng lớp.
GV ghi nội dung cần ơn lên bảng
Cho hs nối tiếp đọc
Thi đua dãy tổ + đt cả lớp
-Đối với hs giỏi khá
-Đối với hs yếu
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 
2/ Đọc sgk.
Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.
3/Chơi trị chơi ( tìm và đọc từ mới)
4/ luyện viết
a/ Luyện viết bảng con
- gv viết mẩu lên bảng và nĩi lại quy trình viết của các con chữ.
-hs viết vào bảng con
 -nhận xét sửa sai
b/ Viết vào vở trắng
 GV nêu yêu cầu viết.
 Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn
3. Cũng cố dặn dị:
 Chấm bài và chữa lỗi
- Nhận xét tiết học
 Oanh oach
 Khoanh tay mới toanh kế hoạch loạch xoạch
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ
-Đọc diễn cảm và giải ngĩa một số từ trên.
- Cho phân tích cấu tạo của vần
- Đọc lại vần nhiều lần
-Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên 
 -Đọc thầm tồn bài
 - Đọc cá nhân theo trang 
 - Đọc theo nhĩm , tổ
 - Đọc đồng thanh cả lớp
doanh trại
thu hoạch
 - mỗi từ 3 dịng
 - nối nét đều đúng quy trình
 - trình bày sạch sẽ
 -ngồi đúng tư thế
 Thø 3 ngµy 25 th¸ng 1 n¨m 2011
HỌC VẦN
BÀI : OAT - OĂT
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Phim hoạt hình.
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5'
30'
5'
30'
5'
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần oat. ... u kết quả.
Học sinh nêu nội dung bài.
LuyƯn To¸n
LuyƯn tËp
 A- Mơc tiªu:
- Giĩp HS cđng cè vỊ:
+ §äc, viÕt, ®Õm chắc chắn c¸c sè ®Õn 20
+ PhÐp céng trong ph¹m vi 20
+ Gi¶i to¸n cã lêi v¨n
B- §å dïng d¹y - häc:
	- 2 bé sè ®Õm 20 , s¸ch HS 
C- C¸c ho¹t ®éng
TL
Gi¸o viªn
Häc sinh
30’
- H­íng dÉn, tỉ chøc HS tù lµm BT
Bµi 1:
- HD: Bµi cho chĩng ta 20 « vu«ng nhiƯm vơ cđa chĩng ta lµ ®iỊn sè tõ 1 ®Õn 20 theo TT vµo « trèng.
- Cho HS nối tiếp nêu các số từ 1->20
-Gv ghi nhanh lên bảng
-sau đĩ cho hs đọc lại
- §iỊn sè tõ 1 - 20 vµo « trèng
Bµi 2: 
- Gäi HS nªu nhiƯm vơ
HD: c¸c em céng nhÈm phÐp céng thø nhÊt råi viÕt vµo « trèng thø nhÊt, sau ®ã lÊy kq'
Vd: 12+3=15 lấy 15+ 3=18
®ã céng víi sè tiÕp theo sÏ ®­ỵc kq' cuèi cïng.
+ Ch÷a bµi:
- HS lµm bµi theo HD
- Gäi 1HS lªn b¶ng lµm 
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi 
- D­íi líp ®äc miƯng c¸ch lµm vµ kq'
Bµi 3:
- Cho HS ®äc bµi to¸n 
- 2 HS ®äc
- GV gỵi ý HS nªu tãm t¾t, khi HS tr¶ lêi gi¸o viªn viÕt tãm t¾t lªn b¶ng.
- Y/c HS tù ®Ỉt c©u hái ®Ĩ ph©n tÝch ®Ị.
- §Ị bµi cho biÕt g× ?
- §Ị bµi hái g× ?
- Cho HS tù gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i
- chấm 1 số em và nhận xét
- Cã 12 bĩt xanh vµ 3 bĩt ®á 
- Hái hép bĩt cã tÊt c¶ bao nhiªu c¸i.
- HS lµm vë, 1 HS lªn b¶ng.
5’
GV NX, ch÷a bµi
3- Cđng cè - DỈn dß:
- Cho HS thi tr¶ lêi c¸c c©u hái tỉ nµo tr¶ lêi ®­ỵc nhiỊu nhÊt, ®ĩng nhÊt ®­ỵc tỈng danh hiƯu "Nhµ to¸n häc".
- Trªn tia sè tõ 0 - 20 sè nµo lµ sè lín nhÊt ?
sè nµo lµ sè bÐ nhÊt ?vv
- HS nghe vµ tr¶ lêi thi
- Sè 20
- Sè 0
Thø 6 ngµy 5 th¸ng 2 n¨m 2010
HỌC VẦN:
BÀI : UƠ - UYA
I.MỤC TIÊU:	
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
 - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần uơ.
Gọi 1 HS phân tích vần uơ.
HD đánh vần vần uơ.
Có uơ, muốn có tiếng huơ ta làm thế nào?
Cài tiếng huơ.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng huơ.
Gọi phân tích tiếng huơ. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng huơ. 
Dùng tranh giới thiệu từ “huơ vòi”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng huơ, đọc trơn từ huơ vòi.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uya (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
* Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ – tuya.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ trên bảng không theo thứ tự (giáo viên kiểm tra tránh học sinh đọc vẹt)
*Luyện đọc câu và đoạn thơ ứng dụng: GT tranh rút câu và đoạn thơ ứng dụng ghi bảng:
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn viết bảng con: uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya”.
Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này?
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em + chỉ tiếng từ theo yêu cầu của giáo viên.
HS viết bảng con.
HS phân tích, cá nhân 1 em
u – ơ – uơ. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần uơ.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Hờ – uơ – huơ.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng huơ.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : bắt đầu bắng u.
Khác nhau : uya kết thúc bằng uy.
3 em
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uơ, uya
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn các dòng thơ, đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc đồng thanh, đọc cá nhân).
Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ, thi đọc cả đoạn thơ.
Toàn lớp viết.
Toàn lớp.
Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 
Học sinh lắng nghe.
CN 1 em
1 học sinh đọc lại bài học trong SGK.
TOÁN
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC TIÊU :
 	Nhận biết các số trịn chục. Biết đọc, viết các số trịn chục.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-9 bó que tính, mỗi bó gồm 1 chục que tính.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tl 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi 
* Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90)
* Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói “Có 1 chục que tính”
Hỏi : 1 chục là bao nhiêu?
Giáo viên viết lên bảng số 10.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó (1 chục) que tính và nói “Có 2 chục que tính”
Hỏi : 2 chục là bao nhiêu?
Giáo viên viết lên bảng số 20.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 3 bó (1 chục) que tính và nói “Có 3 chục que tính”
Hỏi : 3 chục là bao nhiêu?
Giáo viên viết lên bảng số 30.
Hướng dẫn các em viết số 30.
Viết 3 rồi viết 0, gọi học sinh đọc.
* Giáo viên hướng dẫn tương tự để hình thành từ 40 đến 90.
Gọi học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại.
Giáo viên giới thiệu: Các số tròn chục từ 10 đến 90 là các số có hai chữ số.
* Học sinh thực hành luyện tập.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm bài rồi cho học sinh làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tự quan sát hình bài 2 để nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào ô trống và đọc số.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT rồi nêu kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
 Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh để các đồ dùng học tập trên bàn để giáo viên kiểm tra.
Học sinh nhắc mơc bµi 
Học sinh thực hiện theo.
Là mười (que tính)
Học sinh đọc lại số 10 nhiều em.	
Học sinh thực hiện theo.
Là hai mươi (que tính)
Học sinh đọc lại số 20 nhiều em.	
Học sinh thực hiện theo.
Là ba mươi (que tính)
Học sinh đọc lại số 30 nhiều em.	
Viết bảng con số 30 và đọc “ba mươi”	
Quan sát mô hình SGK, thi đua theo nhóm để hình thành các số tròn chục từ 40 đến 90.	
Một chục, hai chục, ., chín chục.	
Chín chục, tám chục, . , một chục.
Ví dụ: Số 30 có hai chữ số là 3 và0
Câu a:
Viết số
Đọc số
Đọc số
Viết số
20
Hai mươi
Sáu mươi
60
10
Mười
Tám mươi
80
90
Chín mươi
Năm mươi
50
70
Bảy mươi
Ba mươi
30
 Câu b và c học sinh làm VBT.
10
200
300
400
500
900
800
700
600
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Học sinh đọc lại các số tròn chục trên theo thứ tự nhỏ đến lớn và ngược lại.
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
©m nh¹c :	
ÔN TẬP BÀI: BẦU TRỜI XANH - TẬP TẦM VÔNG.
I.MỤC TIÊU :
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Giáo viên thuộc và hát chuẩn xác 2 bài hát.
-Nhạc cụ quen dùng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25’
4’
1’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ 
Gọi học sinh hát trước lớp.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
GT bài, ghi mơc bµi 
* Hoạt động 1 :
Ôn tập bài hát : Bầu trời xanh.
* Hoạt động 2 :
Ôn tập bài hát : Tập tầm vông.
* Hoạt động 3 : Nghe hát.
Giáo viên dùng băng nhạc cho học sinh nghe 1 bài hát thiếu nhi tự chọn hoặc bản nhạc không lời.
4.Củng cố :
Cho học sinh hát lại kết hợp vận động phụ hoạ “đố nhau” bài Tập tầm vông.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà: 
Thực hành bài hát và đố những người trong gia đình cùng tham gia trò chơi.
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp bài: Tập tầm vông.
HS khác nhận xét bạn hát.
Lớp hát tập thể 1 lần có phụ hoạ trò chơi.
Vài HS nhắc lại
Hát và vỗ tay đệm theo phách tiết tấu lời ca và vận động phụ hoạ.
Từng nhóm tập biểu diễn trước lớp.
Hát và tổ chức trò chơi “Có – Không” kết hợp bài hát.
Hát kết hợp gõ đệm theo phách hoặc nhịp 2.
Học sinh nghe theo băng nhạc.
Múa hát tập thể và đố nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 23Ha.doc