BÀI 60: OM - AM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN:
GV: bảng kẻ ô li. tranh minh ho¹
HS: bảng cài, vở tập viết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc, viết bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
- HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
TUẦN 15 Thứ hai ngày 7 th¸ng 11n¨m 2010 HỌC VẦN BÀI 60: OM - AM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II. PHƯƠNG TIỆN: GV: bảng kẻ ô li. tranh minh ho¹ HS: bảng cài, vở tập viết. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc, viết bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: om, am. Hoạt động 1: Dạy vần: om, am. +Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. * om – GV viết mÉu So s¸nh omvµ on ? Hướng dẫn HS: GV đọc mẫu: o – m – om – om Hỏi: có om để được tiếng xóm ghép thêm ? GV viết bảng: xóm GV hướng dẫn HS: Giới thiệu tranh à làng xóm – viết bảng: làng xóm Giáo viên hướng dẫn HS: -Đọc lại sơ đồ: om, xóm, làng xóm. * ơm – GV hướng dẫn tương tự (so sánh ơn với ôn) am à tràm à rừng tràm. Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện đọc - MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ chòm râu quả trám đom đóm trái cam -Đọc lại bài ở trên b¶ng Hoạt động 3: Luyện viết: - MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) * Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. Chơi giữa tiết Hoạt động 2 : Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói lời cảm ơn. Hình thức: thảo luận cả lớp. Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ? - Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? - Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa ? - Khi nào taphải cảm ơn người khác ? Hoạt động 3: Luyện viết: - MT: HS viết đúng: om, am, làng xóm, rừng tràm. - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 1 HS nhắc lại HS ghép bảng cài: om Giống nhau đều có âm o, khác nhau âm m và âm n. Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) ghép thêm âm x và dấu sắc. HS ghép bảng cài: xóm HS phân tích: xóm, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Nhận xét tranh Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân , nhóm, lớp) Hs đọc cá nhân, đồng thanh Theo dõi qui trình `Viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm. Hs ®äc HS tìm đọc tiếng mới: trám, tám, rám. Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. - Vẽ bạn nhỏ được chị cho quả bóng - Vì - HS tự liên hệ trả lời - Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe TOÁN TiÕt 57 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS ham thích học toán Hs lµm bµi 1 bµi 2(dßng 1) ,bµi 3,bµi 5(a) I. PHƯƠNG TIỆN: GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT . HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con bài 2 (cột 1, 2): 8 + 1 = 7 + 2 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 8 = 9 – 7 = - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. HOẠT ĐỘNG 1: làm bài tập 1 (cét 1,2) +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi nêu kết quả phép tính Sửa bài: cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 GV nhận xét tuyên dương HS. HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 2 (cột 1) +Mục tiêu: Thực hiện các phép tình cộng trừ trong phạm vi các số đã học HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + = 9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.) GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. * Chơi giữa tiết HOẠT ĐỘNG 3: làm bài tập 3 (cột 1, 3) +Mục tiêu: HS điền được dấu thích hợp vào chỗ trống Cả lớp làm theo nhóm 4 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 + 4 = 9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9)GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 4: làm bài tập 4 +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS làm vào vở – Chấm, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Gọi hs nhắc lại tựa. Gọi 2 HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9 Về xem lại bài tập. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại §äc yêu cầu bài1:” Tính”. HS chơi trò chơi: Đố bạn 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 HS đọc l¹i kết quả của phép tính: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”. Hs vào bảng con, 1 HS làm trên bảng lớp: 5 + = 9 4 + = 8 + 7 = 9 Chữa bài: HS đọc kết quả vừa làm được. HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,= - 1 HS nêu cách làm Các nhóm thảo luận làm bài: 5 + 4 9 9 – 0 8 9 – 2 8 4 + 5 5 + 4 HS đọc yêu cầu:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6 (hoặc 6 + 3 = 9). 2 HS đọc trước lớp HS lắng nghe Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2010 HỌC VẦN BÀI 61: ĂM - ÂM I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II. PHƯƠNG TIỆN: GV: bảng kẻ ô li.tranh minh ho¹ HS: bảng cài, vở tập viết. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc, viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám. - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: ăm, âm. Hoạt động 1: Dạy vần: ăm, âm. +Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. * ăm – GV viết bảng Hỏi: So sánh: ăm và am ? Hướng dẫn HS: GV đọc mẫu: ă – m – ăm – ăm Hỏi: có om để được tiếng tằm ghép thêm ? GV viết bảng: tằm GV hướng dẫn HS: Giới thiệu tranh à nuôi tằm – viết bảng: nuôi tằm Giáo viên hướng dẫn HS: -Đọc lại sơ đồ: ăm, tằm, nuôi tằm. * âm – GV hướng dẫn tương tự (so sánh ơn với ôn) âm à nấm à hái nấm. Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện đọc - MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ Tăm tre mầm non Đỏ thắm đường hầm -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động3: Luyện viết: - MT: Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con - Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Cđng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng - Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện viết: - MT: HS viết đúng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Thứ, ngày, tháng, năm. Hình thức: thảo luận cả lớp. Hỏi: - Bức tranh vẽ gì ? - Hãy đọc thời khóa biểu của lớp em ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ? - Ngày chủ nhãt em thường làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 1 HS nhắc lạiHS ghép bảng cài: ăm Giống nhau đều có âm m, khác nhau âm ă và âm a. Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) ghép thêm âm t và dấu huyền. HS ghép bảng cài: tằm HS phân tích: tằm, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp) Nhận xét tranh à ghép bảng cài: nuôi tằm Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) Đọc xuôi – ngược( cá nhân - đồng thanh) Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân , nhóm, lớp) Hs đọc cá nhân, đồng thanh Theo dõi qui trình Viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) HS tìm đọc tiếng mới: rầm, cắm, gặm. Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. TOÁN Tiết ... 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn tương tự với các phép cộng còn lại b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10; 1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10. HOẠT ĐỘNG 2: làm bài 1 + Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong pv 10. a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc. b, KL: nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng: “ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq không thay đổi”. GV nhận xét, tuyên dương HS có kết quả đúng HOẠT ĐỘNG 3: bài 4 + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu nhiều phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội, tuyên dương 4. Củng cố , dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Về xem lại các bài tập đã làm, CBBS - Nhận xét tiết học - 1 HS nhắc lại -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm là 10 “. Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. KQ: 9, 8, 7, 6, 5, 0 - HS chơi trò chơi Đố bạn 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính vào bảng cài: VD: 10 – 4 = 6; Hoặc : 10 – 6 = 4. - 2 HS đọc - HS lắng nghe THỦ CÔNG Tiết15 : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng. Lấy chứng cứ 1 ở nhận xét 4 từ HS 1 đến HS 14 II. PHƯƠNG TIỆN: - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ). - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài. Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp. - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía. Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. Ø Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. Ø Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. Ø Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở. - 1 HS nhắc lại Học sinh quan sát và trả lời. Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác. Học sinh thực hành trên giấy vở. 4. Củng cố : Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. 5. Nhận xét – Dặn dò : - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2. ************************************************** Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2010 TẬP VIẾT Tiết 13 : NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH I. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. II. PHƯƠNG TIỆN: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: vầng trăng, cây sung, củ gừng (1 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài, viết bảng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, * Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, Hình thức: viết bảng con +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS Chơi giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành +Mục tiêu: HS viết được các từ vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau. 1 hs nhắc lại tựa HS quan sát HS đọc và phân tích HS quan sát nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, HS viết bảng con:, 2 HS nêu HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại HS lắng nghe TẬP VIẾT Tiết 14 : ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM I. MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha,ù gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. II. PHƯƠNG TIỆN: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung bài tập viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, bệnh viện. (1 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài, viết bảng: * Hoạt động 1:Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS Chơi giữa tiết * Hoạt động 2: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau. 1 hs nhắc lại tựa HS quan sát HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, 2 HS nêu HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Lắng nghe SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 I .Nhận định: Đã học ppct tuần 14 Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt. Một số bạn chưa chuẩn bị bài: Cả lớp duy trì đeo khẩu trang khi đến lớp. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng Thực hiện tốt luật giao thông. II. Kế hoạch Học ppct tuần 15 Rửa tay bằng xà phòng ở lớp khi đại tiện. Tiếp tục chăm sóc cây xanh: tưới nước Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. Học và làm bài đủ khi đến lớp. Kèm hs yếu : Bồi dưỡng HS giỏi: Thu các khoản thu theo quy định Các em đến lớp phải tiếp tục trang bị khẩu trang. Về nhà tuyên truyền cho gia đình về dịch bệnh, nhắc nhở gia đình phải đeo khẩu trang khi đi ra đường. Cần thực hiện tốt luật an toàn giao thông III. Sinh hoạt văn nghệ
Tài liệu đính kèm: