Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 17 năm 2010

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 17 năm 2010

Tiết 1 ĐẠO ĐỨC

TIẾT 17. TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾP)

I. Mục tiêu. Giúp HS hiểu:

+ Trường học là nơi thầy, cô dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho viêch học tập, rèn luyện của HS thuận lợi, nề nếp.

+ Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hịên nội quy nhà trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy.

+ HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.

+ HS có thái độ tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học.

II. Các hoạt động dạy học.

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 17 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 đạo đức
Tiết 17. Trật tự trong trường học (tiếp)
I. Mục tiêu. Giúp HS hiểu:
+ Trường học là nơi thầy, cô dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho viêch học tập, rèn luyện của HS thuận lợi, nề nếp.
+ Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hịên nội quy nhà trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy.
+ HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
+ HS có thái độ tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học.
II. Các hoạt động dạy học.
HĐ 1: Thông báo kết quả thi đua (10')
- G khuyến khích H nêu nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình , tổbạn trong tuần qua.
- G cắm cờ cho các tổ : cờ đỏ - khen ngợi; cờ vàng nhắc nhở.
HĐ2: Làm bài tập 3 (10')
* G nêu yêu cầu từng cá nhân H làm bài tập 3:
+ Các bạn H đang làm gì trong lớp?
+ Các bạn có trật tự không? Trật tự như thế nào?
*KL: Trong lớp, khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn H đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu. Không có bạn nào làm việc riêng.... Các bạn cần noi theo các bạn đó .
HĐ3: Thảo luận nhóm theo cặp ( bài tập 5)(10')
* G hướng dẫn các cặp H quan sát tranh ở bài tập 5 và thảo luận.
+ Cô giáo làm gì với H ?
+ Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì?
+ Việc làm đó có trật tự không?Vì sao?
+ Việc làm này gây tác hạigì cho cô giáo, cho việc học tập của lớp.
* Kiểm tra kết quả thảo luận
* KL: Trong giờ học, có hai bạn giành nhau quyển truyện mà không chăm chú học hành. Việc làm mất trật tự này gây nhốn nháo, cản trở công việc của cô giáo, việc học tập của cả lớp. Hai bạn này thật đáng chê, các em cần tránh những việc như vậy.
HĐ4: Hướng dẫn H đọc phần ghi nhớ ( 5')
- H nêu nhận xét
- Thông báo kết quả thi đua . 
- H độc lập suy nghĩ
- H nêu ý kiến 
- Từng cặp thảo luận 
- Trình bày thảo luận
Tiết 2,3 tiếng việt
Bài 69: ăt- ât
I - Mục tiêu
- HS hiểu được cấu tạo của vần: ăt - ât . Đọc viết được vần ot- at, tiếng hót , ca hát
- Nhận ra được vần ăt- ât trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngàychủ nhật
II - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng , phần LN
III - Các hoạt động dạy học	 
 Tiết1
A. KT (3-5 ') 
-Yêu cầu đọc SGK bài 68
-> Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. GTB (1-2’)
1. Dạy vần (19 -20')
 * Vần ăt :
- P/â mẫu và ghi bảng : ăt
+ Đánh vần ă- t - ăt
+ Đọc trơn : ăt
- Hãy phân tích vần ăt 
- Y/c cài vần ăt
- Có vần ăt hãy chọn thêm âm m cài trước vần ăt và thanh nặng dưới ăđ tạo tiếng mới
+ Đánh vần : m - ăt- mắt- nặng - mặt
+ Đọc trơn : mặt
- Hãy pt tiếng mặt
- Ghi bảng tiếng khoá: mặt
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá : rửa mặt
 * Vần ât :
- P/â mẫu và ghi bảng : ât
 + Đánh vần : â - t - ât
+ Đọc trơn : ât
- Hãy phân tích vần ât 
- Y/c cài vần ât
- Có vần ât hãy chọn thêm âm v cài trước vần ât và thanh nặng dưới âđ tạo tiếng mới
+ Đánh vần : v- ât – vất - nặng - vật 
+ Đọc trơn : vật
- Hãy pt tiếng : vật
- Ghi bảng tiếng khoá: vật
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: đấu vật
- So sánh 2 vần
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
-> NX và ghi điểm
* Các tiếng có vần ăt ât có những thanh nào?
=>G giới thiệu: Những tiếng có vần ăt, ât chỉ kết hợp với thanh sắc và thanh nặng.
3. Hướng dẫn viết bảng( 10- 12')
 GV đọc ND bài viết
 * Vần ăt
Vần ăt được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết nét cong kín . . .được con chữ a nối với nét móc. . .KT ở đường kẻ 2 được con chữ t . . .và chữ ăt . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
 +) Vần ât ( tương tự )
 +) Từ : rửa mặt , đấu vật( hướng dẫn con chữ )
 -> NX viết bảng
- P/â lại theo dãy 
+ Đánh vần: ă- t - ăt 
+ Đọc trơn : ăt
-Vần ăt có âm ă đứng trước âm t đứng sau 
- Cài và đọc : ăt
- Cài và đọc : mặt
+ Đánh vần : m - ăt- mắt- nặng - mặt
+ Đọc trơn : mặt
- Tiếng mặt có âm m đứng trước , vần ăt đứng sau và thanh nặng dưới âm ă.
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- Đọc cả cột 
- Đọc : ât
+ Đánh vần : â- t- ât
+ Đọc trơn : ât
- Vần ât có âm â đứng trước âm t đứng sau 
- Cài và đọc: ât 
- Cài và đọc: vật
+Đọc đánh vần : v- ât -vất- nặng - vật 
+ Đọc trơn : vật
 -Tiếng vật có âm v đứng trước,vần ât đứng sau và thanh nặng dưới â. 
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- Đọc cả cột
- Đọc cả 2 cột 
+) Giống : KT bằng t 
+) Khác : Bắt đầu bằng o, a
- Cài từ theo tổ và đọc : đôi mắt, mật ong , thật thà
 +Đọc từ kết hợp phân tích đánh vầ 1 số tiếng
- Đọc toàn bài trên bảng
+ Các tiếng có vần ăt,ât có thanh sắc ,thanh nặng
- Vần ăt được viết bằng 2 con chữ , cả 2 con chữ đều cao 2 dòng li
- Ngồi đúng tư thế
- Viết bảng : ăt
 Tiết 2
1, Luyện đọc ( 10-12')
 * Đọc bảng :
- Chỉ theo tt và không theo tt 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
+ Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu: đọc liền tiếng trong dòng thơ. Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
 ->NX và ghi điểm
 * Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Gọi HS đọc từng phần
-> Tranh trên câu là ND câu đó
- Gọi HS đọc cả bài
- >Nhận xét ghi điểm 
3, Luyện viết vở ( 15-17 ')
- Gọi HS đọc ND bài viết
* Vần ăt
-Vần ăt được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ?
- Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết con chữ a nối với con chữ t ...KT ở d2 được chữ ăt.Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
- Vần ăt viết trong mấy ô ? 
-> Viết theo đúng dấu chấm trong vở. 
- Cho HS quan sát vở mẫu
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
+)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự)
* Chấm điểm, nhận xét 
3, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN: Ngày chủ nhật
- Cho H quan sát các bức tranh trang 141
- Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề.
+ Tranh vẽ gì ?
* Cho H nói theo cặp
- Tranh vẽ gì?
* Cho h trình bày trước lớp
- G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu.
+ Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
+ Đi chơi ở đó em thấy những gì ?
+ Không đi chơi em sẽ làm gì ?
*KL : Ngày chủ nhật nên đi chơi cùng gia đình ở những nơi em thích 
* Đọc bảng :
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK: 
-LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu
- Đọc toàn bài
- Đọc ND bài viết
* Vần ăt được viết lại bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ cao 2 dòng li .
- Viết trong gần 1 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng tư thế
-Viết vở : ăt 
-Vài em nêu:
 - Quan sát tranh và LN theo chủ đề
*H quan sát tranh , nói theo cặp
* H trình bày trước lớp
 + Bố mẹ cho con cái đi chơi ở công viên .
C. Củng cố dặn dò ( 2- 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
Tiết 5 toán
 Tiết 65: luyện tập chung
I - Mục tiêu :
 - H củng cố khắc sâu về : 
 + Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
 + Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã viết
 + Tự nêu bài toán và biết giải phép tính tương ứng cho bài toán
II- Lên lớp:
A. KT (3-5')
- Điền số thích hợp
10 - . . .= 5
7 = . . . = 10 
10 = . . . = 10
-> NX
B. Bài mới
1. GTB ( 1-2’)
2. Luyện tập (32- 35')
 *Làm SGK.
+) Bài 1/90: Điền số thích hợp.
-> KT chốt: Làm cách nào để điền đúng dấu ?
+) Bài 2/90: Viết các số theo thứ tự
-> KT chốt: Làm t/n để viết đúng thứ tự các số ?
+) Bài 3/90: Viết pt thích hợp.
-> KT chốt : Nêu cách làm bài toán này? 
 *Làm SGK.
+)Bài 1/90: Điền số thích hợp.
 2= 1 + 1
3 = 1 + 2
- Dựa vào các bảng cộng đã học để điền số đúng
+) Bài 2/90: Viết các số theo thứ tự
2 , 5 , 7 , 8 , 9
 9 , 8 , 7 , 5 , 2
- Nhớ đựơc vị trí của các số trong dãy số tự nhiên
- Bài 3/90: Viết pt thích hợp.
 4 + 3 = 7
 7 – 2 = 5
- Quan sát tranh, dựa vào tóm tắt nêu bt, viết phép tính thích hợp. 
C. Củng cố (1-2')
- NX giờ học
* Dự kiến sai lầm
- Bài 3 : HS đặt đề toán chưa phong phú
* Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5 Luyện tập Toán
 Hướng dẫn làm bài tập
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh củng cố phép cộng trừ trong pv 10 . 
 - Củng cố về thứ tự các số đã học.
 - Học sinh làm vở bài tập trang 69.
II. Lên lớp:
* Hướng dẫn HS làm vở BT trang 69
 - Bài 1: Số.
 -> chú ý vận dụng các phép cộng trừ trong pv đã học để điền số.
 - Bài 2: Viết số theo thứ tự
 -> Dựa vào thứ tự các số đã học để viết.
 - Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 -> Quan sát kĩ tranh vẽ lựa chọn pt cho phù hợp.
- Bài 4: Vẽ hình thích hợp vào chỗ trống.
 -> Lưu ý quan sát kĩ mẫu rồi vẽ hình.
 * HS đổi vở KT
 * G quan sát uốn nắn, chấm chữa.
III. Củng cố, dặn dò
 	 - NX chung.
Tiết 6 	Hoạt động tập thể
 kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Cho H nghe câu chuyện : Ba điều ước
- Cho H tập kể lại 1 đoạn H thích nhất trong câu chuyện đó.
- GD H tính thật thà , không tham lam thông qua câu chuyện.
II. Các HĐ D - H
1. Giới thiệu
2. Cho H nghe kể chuyện
- G nêu yêu cầu: Nghe kể chuyện – ghi nhớ 1 đoạn em thích nhất để tập kể trước lớp.
- Cho H nghe kể chuyện: Ba điều ước ( 3 lần )
- Cho H tìm hiểu ND truyện 
- Động viên H mạnh dạn, tự tin kể chuyện
* Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất - Khen ngợi
3. Dặn dò:
Tiết 7 	 Tự học
 Thực hành luyện viết : Bài 69
I.Mục tiêu
 -HS viết đúng ,mẫu , đúng cỡ các chữ: ăt, ât..
- Rèn kĩ năng viết cho HS
 II. Hoạt động dạy và học
1.Giới thiệu bài
2.Thực hành luyện viết.
a.Viết bảng:
 - G đọc ND bài viết 
 + Chữ ăt viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ?
 - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ ăt viết bằng 2 con chữ con chữ t cao 3 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li.
- G viết mẫu
 + HS viết bảng con.
 +) Các chữ còn lại: Tương tự
b.Luyện viết vở:
 - Gọi HS đọc ND bài viết 
 - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ c ...  sát tranh , nói theo cặp
* H trình bày trước lớp
-Ngón nhắn nhất trong 5 ngón
- Em bé nhất trong anh em
- Gọi là sau rốt
C. Củng cố dặn dò ( 2- 3')
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
Tiết 5 Luyện tập Tiếng Việt
 Hướng dẫn làm bài tập
 I.Mục tiêu 
 - Giúp học sinh củng lại vần ut- ưt.
 - Vận dụng làm tốt bài tập trang 73 
II.Hoạt động dạy học 
 1.Giới thiệu 
 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Cho HS thực hành làm vở bài tập T73. 
 -> Giáo viên theo dõi nhận xét 
+) Phần 1: - Nối
 - Đọc thầm từ rồi làm bài.
 -> Đọc lại từ vừa nối: Không vứt giấy vụn bừa bãi...
+) Phần 2: - Điền vần ut hay ưt.
 - Quan sát tranh vẽ rồi làm bài.
 -> Gọi HS đọc lại từ vừa điền : diều đứt dây....
+) Bài 3: - Viết : nhóm lửa, hương thơm...
 + Quan sát mẫu rồi viết.
 => G qsát uốn nắn , chấm chữa
* Luyện đọc bài 72.
3.Dặn dò 
 - NX chung.
Tiết 6 Luyện tập Toán
 Hướng dẫn làm bài tập
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh củng cố về: Phép cộng ,trừ trong pv 10. 
 - Củng cố cách so sánh số. 
 - Dựa vào tóm tắt , đặt đề toán , viết pt.
II. Lên lớp:
* Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập trang 71.
- Bài 1: Tính
 ->Lưu ý thực uiện pt từ trái sang phải.
- Bài 2: Số
 - > Dựa vào phép cộng trừ đã học để điền số.
- Bài 4\3: Viết phép tính thích hợp
 ->Đọc thầm tóm tắt, đặt đề toán , viết pt.
 - Gọi HS đặt đề toán và pt
- Bài 4:Vẽ hình thích hợp vào chỗ trống.
 - Quan sát hình mẫu rồi vẽ.
 = > quan sát uốn nắn H
 III. Củng cố, dặn dò:
	- Nhận xét chung.
Tiết 7 Thực hành Thể dục
 Thực hành các tư thế cơ bản
I.Mục tiêu 
 - HS tập đúng các tư thế cơ bản.
 - Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột. 
II. Lên lớp
1.Phần mở đầu
 - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung giờ học.
 - Khởi động : Xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối..
2. Phần cơ bản
 a. Tập tư thế cơ bản.
 - Lớp trưởng hô cho cả lớp tập các tư thế cơ bản : Đứng đưa 2 tay về trước, đưa 2 tay lên cao, 2 tay sang ngang,kiễng gót, đưa chân về trước,sang ngang, ra sau..
 -> GV quan sát chỉnh sửa cho HS
 - Tổ trưởng hô cho từng tổ tập
 -> NX
b. Chơi trò chơi.
 - Tổ chức chơi trò chơi :Mèo đuổi chuột
 + GV nêu nội dung trò chơi, cách chơi
 + Tổ chức cho HS chơi.
 3. Phần kết thúc
 - NX giờ học. 
- NX chung. 
 Tiết 8 	 Tự học
 Thực hành luyện viết : Bài 72
I.Mục tiêu
 -HS viết đúng ,mẫu , đúng cỡ các chữ: ut, ưt..
- Rèn kĩ năng viết cho HS
 II. Hoạt động dạy và học
1.Giới thiệu bài
2.Thực hành luyện viết.
a.Viết bảng:
 - G đọc ND bài viết 
 + Chữ ut viết bằng mấy con chữ, nêu độ cao các con chữ?
 - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ ut viết bằng 2 con chữ con chữ t cao 3 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li.
- G viết mẫu
 + HS viết bảng con.
 +) Các chữ còn lại: Tương tự
b.Luyện viết vở:
 - Gọi HS đọc ND bài viết 
 - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ.
 + HS viết lần lượt từng dòng vào vở
=> Quan sát uốn nắn.
3. Củng cố
 Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Thể dục
Bài 17: trò chơi vận động 
I. Mục tiêu:
- Làm quen với trò chơi "nhảy ô tiếp sức". 
- Yêu cầu biết tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Trên sân trường: dọn vệ sinh nơi tập. 
- Kẻ vẽ sân chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng 
Tổ chức , phương pháp
1. Phần mở đầu.
2. Phần cơ bản.
*Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
3. Phần kết thúc.
6 -8’
20 – 22’
5-6’
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.	
- Đứng vỗ tay, hátTìm bạn thân
- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40 - 50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu.
* Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ tay trên hình giải thích cách chơi, làm mẫu.
+Nhảy chụm chân vào ô 1, nhảy 2 chân vào ô 2, 3 . Nhảy chụm chân vào ô 4
+ Bạn thứ nhất nhảy xong đến bạn thứ 2 nhảy tiếp cho đến hết .
- 1 HS chơi thử.
- 1 nhóm 2 - 3 HS chơi thử.
- Cả lớp chơi thử..
- >GV nhận xét, 
- HS chơi lần thứ hai có phân thắng thua, thưởng phạt.
* Đi thường theo nhịp 2 x 4 hàng dọc và hát.
 - GV cùng HS hệ thống bài học.
 - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
Tiết 2 tiếng việt
 Tập viết tuần 15 : thanh kiếm , âu yếm
I - Yêu cầu:
- H luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần: thanh kiếm , âu yếm
II - Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 
III - Các hoạt động dạy học:
A. KT bài cũ: (2-3') 
- Đọc từ cho HS viết bảng
 chẻ lạt , quý hiếm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con (10 - 12')
- GV đọc ND bài viết
* Từ " thanh kiếm" 
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? Nêu độ cao các con chữ ? K/c giữa 2 chữ
+ Nêu quy trình viết : Để viết chữ “ thanh “ đặt bút từ d2 viết con chữ t nối với con chữ h nối với a,nối với n,h KT ở d2 được chữ “thanh “ . Cách khoảng 1 con chữ o viết chữ “ kiếm” . . .Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o .
-H ướng dẫn tư thế ngồi viết
+ ) Từ khác : Tương tự
3.Hướng dẫn viết vở :( 15 - 17')
- Gọi HS đọc ND bài viết
 *Từ “thanh kiếm”
-Từ “thanh kiếm”viết lại bằng mấy chữ nêu độ cao các con chữ
 +) Nêu quy trình viết : Lư ý con chữ k,h viết liền nét cao 5 dòng li, con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o
- Từ “thanh kiếm” viết trong mấy ô
-> Viết theo dấu chấm trong vở.
- Cho HS quan sát vở mẫu 
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
+) Các chữ còn lại thực hiên tương tự
* Chấm điểm và nhận xét 
- Từ “ thanh kiếm”viết lại bằng 2 chữ . Con chữ h,k cao 5 dòng li, con chữ t cao 3 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- Ngồi đúng tư thế 
-Viết bảng : thanh kiếm
+ Đọc ND bài viết
- Từ thanh kiếm viết lại bằng 2 chữ . Con chữ k,h cao 5 dòng li, con chữ t cao 3 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li
- Từ “thanh kiếm” viết trong hơn 6 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng tư thế.
-Viết vở ; thanh kiếm
C, Củng cố dặn dò (1-2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
Tiết 3 tiếng việt
 Tập viết tuần 16: xay bột , nét chữ , kết bạn
I - Yêu cầu:
 - H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần lễ : xay bột , nét chữ . . . 
II - Đồ dùng: 
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 
III - Các hoạt động dạy học:
A. KT bài cũ: (2-3') 
 – Viết từ : con vẹt , cái thớt
-> NX 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 10 - 12')
- GV đọc ND bài viết
 * Từ "xay bột"
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ nhận xét độ cao các con chữ?
-Nêu quy trình viết : Để viết chữ “ xay” đặt bút từ d3 viết con chữ x nối với con chữ a nối với con chữ y KT ở d2 được chữ “ xay “. Cách khoảng 1 con chữ o viết chữ “bột “. Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o 
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
* Từ khác :(HD Tương tự)
3. Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- Gọi HS dọc ND bài viết
-Từ “xay bột” viết lại bằng mấy chữ ? Nêu độ cao các con chữ
- Nêu quy trình viết : Lưu ý con chữ b,y cao 5 dòng li và K/c giữa chữ và con chữ .
- Từ “xay bột” viết trong mấy ô ?
-> Viết theo dấu chấm trong vở.
- Cho xem vở mẫu 
- KT tư thế
+) Từ khác :(HD Tương tự)
* Chấm điểm và nhận xét 
+ Từ"xay bột" viết lại bằng 2 chữ , con chữ b,y cao 5 dòng li , con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li .
- Ngồi đúng tư thế
-Viết bảng : xay bột
- Đọc ND bài viết
+ Từ “xay bột “ viết lại bằng 2 chữ , con chữ h cao 5 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li .
- Từ “xay bột” viết trong gần 4 ô
- Quan sát vở mẫu
- Ngồi đúng tư thế
-Viết vở : xay bột 
C, Củng cố dặn dò (1-2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
Tiết 4 toán
 Tiết 68 Kiểm tra
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm các kiến thức đã học về thứ tự số, so sánh số, cộng trừ các số trong pv 10 và kĩ năng viết phép tính dựa vào tóm tắt bài toán.
H vận dung làm tốt các bài 
II/ Các hoạt động D- H
A/Đề bài
Bài 1( 1 đ): Sắp xếp các số : 5, 2, 1, 9, 0, 8, 10 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Bài 2 ( 2 đ) Tính
-
-
+
+
 4 9 3 10 
 6 5 7 4
Bài 3 ( 2 đ) Điền số
 5 + = 8 9 -  = 4
 7 +  = 10 10 =  + 4
Bài 4( 2 đ) >, <, =
 4 + 3  8 10 – 2 9 + 1
 5 + 4 9 6 + 3 10 – 1
Bài 5 ( 2 đ) Viết phép tính thích hợp
Có :10 quả
Cho: 5 quả
Còn:  quả? 
Bài 6 ( 1 đ) Có  hình vuông
B/ Biểu điểm
 B1: 1 đ: Sắp xếp đúng 1 dòng được 0,5 đ
B2: 2đ: Mỗi Pt đúng 0,5 đ
B3: 2đ: Mỗi số điền đúng 0, 5 đ
B4:2đ: Mỗi dấu điền đúng 0, 5 đ
B5: 1đ: Viết đúng 1 Pt 2 đ
B6: 1 đ: đúng 5 hình được 1 đ
Tiết 5 Hoạt động tập thể
 Trò chơi dân gian : Tập tầm vông
I/ Mục tiêu:
- Giúp H biết trò chơi dân gian: Tập tầm vông
- H tham gia trò chơi tích cực , thân thiện
II/ Các HĐDH 
1, Giới thiệu:
2, HD chơi trò chơi
* G giới thiệu trò chơi
- GV nêu nội dung trò chơi và cách chơi.
+ Cho H đọc lời bài hát : Tập tầm vông 
 Tay không tay có
 Tập tầm vó 
 Tay nào có
 Tay nào không
 Có có không không
+ G nêu các yêu cầu về trò chơi, nhắc H chơi tích cực đoàn kết.
+ T/ C cho H chơi trò chơi theo từng nhóm trên sân.
* G nhận xét – khen ngợi những H tham gia trò chơi tích cực , chủ động và có tinh thần đoàn kết.
3. Dặn dò.
Tiết 6 Sinh hoạt tuần 16
1.Rút kinh nghiệm tuần qua
* Nhận xét các hoạt động về nề nếp , học tập.
 +) Ưu điểm :
 - Nề nếp : Thực hiện tương đối tốt nề nếp của trường lớp 
 + Đi học đầy đủ , đúng giờ 
 + Ôn bài đầu giờ có hiệu quả hơn.
 + Tập thể dục giữa giờ nhanh nhẹn và đều hơn.
 + Biết đi hàng 1 khi ra về.
 + Một số em tập bài thể dục chuẩn bị cho HKPĐ chưa nghiêm túc : Tài , Lộc, Hiệp, bình.
Học tập :
 +Đọc viết có tiến bộ hơn: Lộc, 
 + Một số em đọc rõ ràng ,lưu loát, giữ vở sạch, viết chữ đẹp: 
 Quyên, M- Huyền, H-Linh, T- Linh.
 + Viết có tiến bộ hơn.
-Vệ sinh: Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân.
 - Mặc đúng trang phục , đồng phục.
 + ) Nhược điểm:
 - Còn có HS đọc nhỏ,chậm : Mạnh, Hùng,. 
 - Một số em viết chữ xấu đi:Mạnh, Dương.
2. Kế hoạch tuần tới.
 - Khắc phục tất cả nhược điểm của tuần trước.
 - Thực hiện tốt nề nếp.
 - Mặc đúng trang phục, sạch sẽ.
 - Thành lập đội viết chữ đẹp của lớp để rèn chữ.
 - Ôn luyện để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì 1.
 - Tập bài TD với gậy để chuẩn bị cho HKPĐ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 17 LOP 1.doc