Học vần (Tiết 111-112)
Bài 51: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng, từ ngữ chứa các vần vừa học (từ bài 44 đến bài 50) có kết thúc bằng n.
2.Kĩ năng: - Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài.
3.Thái độ: - Phát triển và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện: Chia quà
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Sử dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra: Cho HS đọc, viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn
Tuần 13 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Hoạt động tập thể (13): Chào cờ Học vần (Tiết 111-112) Bài 51: ôn tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- HS đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng, từ ngữ chứa các vần vừa học (từ bài 44 đến bài 50) có kết thúc bằng n. 2.Kĩ năng: - Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài. 3.Thỏi độ: - Phát triển và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện: Chia quà II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Sử dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ. - HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra: Cho HS đọc, viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - Cho HS quan sát tranh, đọc vần ôn tập a ) Các vần vừa học GV gợi ý cho HS nêu tiếp các vần đã học có kết thúc bằng n. - GV đọc âm, cho HS chỉ chữ - Yêu cầu HS chỉ chữ, đọc âm b) Ghép âm thành vần Cho HS đọc các vần vừa ghép được từ các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. c) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết các từ ngữ lên bảng d) Tập viết - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình cách viết cho HS. - Cho HS viết bảng con. - Củng cố cách đọc bài a n an n n a an e en ă ăn ê ên â ăn i in o on iê iên ô ôn yê yên ơ ơn uô uôn u un ươ ươn -Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn cá nhân, cả lớp - HS quan sát. cuồn cuộn, con vượn, - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV chỉ bảng cho HS đọc bài, GV chỉnh sửa cách đọc bài cho HS - Đọc câu ứng dụng SGK - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nội dung tranh - Tìm đọc tiếng chứa vần mới học - Yêu cầu đọc cả đoạn ( Đánh vần, đọc trơn ) b. Luyện viết: -HD HS luyện viết ở vở Bài tập - GV kết hợp sửa sai cho HS c. Kể chuyện - Cho HS nêu tên câu chuyện - Nội dung câu chuyện SGK (174) - Giới thiệu câu chuyện kể. GV kể diễn cảm câu chuyện. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 theo nội dung từng tranh. - Gọi đại diện các nhóm lên kể chuyện theo nội dung như SGK - GV cùng HS nhận xét, tóm tắt nội dung và nêu ý nghĩa - Đọc lại bài ghi trên bảng ở tiết 1 - Đọc cá nhân, đọc cả lớp - HS quan sat thảo luận Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. - Đọc cá nhân, bàn, cả lớp - HS viết bài, làm bài vở bài tập chia phần - HS lắng nghe. - HS thảo luận theo nhóm 4 theo nội dung từng tranh - Đại diện các nhóm lên kể chuyện theo nội dung như SGK 4. Củng cố: Đọc lại toàn bài SGK1 lần 5. dặn dò: Chuẩn bị học bài sau Toán Phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp Học sinh củng cố phép tính cộng, - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. 2.Kĩ năng: Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 7. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, - HS: Bảng con, vở ô li, SGK III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra: - HS lên bảng tính: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 3 + 0 = 6 2 + 3 +1 = 6 6 - 2 - 2 = 2 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em học phép cộng trong phạm vi 7 2. Nội dung: *Thành lập và ghi nhớ bảng cộng: + Phép cộng 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7 - Cho HS quan sát tranh vẽ, nêu bài toán, nêu trả lời - Yêu cầu HS nêu 6 + 1 = mấy ? - Cho HS đọc. - Hướng dẫn HS nêu 1 + 6 = ? Cho HS nhận xét kết quả của phép cộng 6 + 1 và 1 + 6 * Phép cộng 5 + 2 và 2 + 5 - Hướng dẫn HS các bước tương tự như phép tính 1 + 1, 6 + 1 * Phép cộng 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 - Hướng dẫn tương tự trên. - GV chỉ lần lượt cho HS đọc và yêu cầu học thuộc. 3 . Thực hành - Nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài trên bảng con, - GV lưu ý cho HS cách đặt tính. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả, GV viết bảng - Nhận xét. Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS nhìn tình huống trong tranh nêu bài toán, nêu câu trả lời, viết phép tính thích hợp - Khuyến khích HS có nhiều cách nêu bài toán khác nhau. - Cho HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên bảng - Thu một số bài chấm. - Nhận xét. - Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Tất cả có mấy cả có 7 hình tam giác ( Cá nhân, cả lớp ) Sáu cộng một bằng bẩy 6 + 1 = 7 - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp 1 + 6 = 7 - Phép cộng 6 + 1 và 1 + 6 có kết quả giống nhau đều là 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp Bài 1 (68): Tính - HS làm bài trên bảng con 6 5 4 1 3 5 + + + + + + 1 2 3 6 4 2 7 7 7 7 7 7 Bài 2 (68): Tính - HS làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả, 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 5 + 2 = 7 7 + 0 = 7 Bài 3 (68): Tính - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. 4 +1 + 2 = 7 5 + 1 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 Bài 4 (68): Viết phép tính thích hợp - HS nêu bài toán, câu trả lời. - HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên bảng, nhận xét. 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 4. Củng cố: - Bài hôm nay các em học phép cộng trong phạm vi mấy ? - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Âm nhạc: Giáo viên bộ môn dạy Học vần( Tiết 113-114) Bài 52: ong - ông I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- HS đọc, viết một được ong ông, cái võng, dòng sông 2.Kĩ năng: - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. 3.Thỏi độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Sử dụng SGK, tranh minh hoạ SGK - HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con. III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra: - HS đọc, viết trên bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: * Vần ong a. Nhận diện vần. - Vần ong được tạo bởi máy âm? - So sánh hai vần ong và on. b. Ghép vần, đánh vần - Cho HS ghép vần ong - Cho HS đọc. c. Ghép tiếng - Phân tích tiếng. - Cho HS đánh vần, đọc trơn. - Cho HS QS tranh, giới thiệu cái võng. - Cho HS đọc. * Vần ông Dạy tương tư như vần ong So sánh ong - ông - Yêu cầu HS đánh vần - Ghép tiếng - Phân tích tiếng. - Cho HS đấnh vần, đọc trơn. - Cho HS quan sát tranh dòng sông, giới thiệu từ mới - Cho HS đọc. - Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ d. Tập viết - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết - Cho HS viết trên bảng con. GV chỉnh sửa cho HS khi viết đ. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết bảng các từ ngữ lên bảng - Cho HS nhẩm đọc các tiếng có chứa vần mới học. - Yêu cầu HS đọc trơn cả từ ngữ - GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ (qua hình ảnh) ong - Vần ong do hai âm o và ng ghép lại: o đứng trước, ng đứng sau. - Vần ong và on: - Giống nhau: đều bắt đầu bằng o. - Khác nhau: ong kết thúc bằng ng. - HS ghép vần ong trên bảng cài o - ngờ - ong / ong - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - HS ghép tiếng võng trên bảng cài Tiếng võng có âm v ghép với vần ong, thêm dấu ngã trên o. vờ - ong - vong - ngã - võng / võng Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp cái võng - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Đọc lại bài: ong võng - cái võng ông - Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng - Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô ô - ng - ông / ông - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - HS ghép tiếng trên bảng cài - HS ghép tiếng sông trên bảng cài sờ - ông - sông/ sông dòng sông - Đọc lại bài: ông - dòng- dòng sông - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp ong - võng- cái võng ông - sông- dòng sông cỏi vừng, dũng sụng con ong cây thông vòng tròn công viên Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV chỉ bảng cho HS đọc + Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. thảo luận rồi nêu nội dung tranh. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng SGK. - GV đọc mẫu cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài b. Luyện viết: - Hướng dẫn HS luyện viết bài VBT. - GV giúp đỡ, uốn nắn HS khi viết. C. Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói, cho HS quan sát tranh , gợi ý nội dung thảo luận . + Trong tranh vẽ gì? + Em thường xem đá bóng ở đâu ? + Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt ? + Nơi em ở, trường học của em có đội bóng không ? + Em có thích đá bóng không? - GV nhận xét, chốt nội dung tranh, cho HS đọc lại tên chủ đề luyện nói. - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Cho HS chơi trò chợi. Tìm tiếng ngoài bài chứa vần ong, ông. + HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1 - Đọc cá nhân, đọc cả lớp - Thảo luận theo nhóm, nêu nội dung tranh Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - HS luyện viết bài VBT. Đá bóng - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên bảng. 4. Củng cố - Bài học hôm nay các em học vần gì mới ? các vần đó có trong những tiếng nào? từ nào. 5. Dặn dò: đọc, viết lại bài nhiều lần, làm bài trong vở bài tập, tìm chữ có vần vừa học. Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. 2.Kĩ năng: Biết làm phép trừ trong phạm vi 7. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Sử dụng mẫu vật trong bộ đồ dùng dạy học toán, SGK, - HS: Bộ đồ dùng Toán, bảng con, SGK. III. Hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra : 1 + 5 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. * Hướng dẫn thành lập phép trừ: 7 - 1 = 6 , 7 - 6 = 1 - GV đính vật mẫu ( hình tam giác ) lên bảng như SGK - Hướng dẫn HS quan sát nêu bài toán - Hỏi để HS nêu được: - Bảy bớt 1 còn sáu. - Bảy trừ một bằng mấy ? - Cho HS đọc. - - - Tương tự: Bảy trừ sáu ... Bài 5 ( 51 - VBT ) Viết phép tính thích hợp - Có 6 con vịt ở dưới ao, lúc sau 2 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 6 - 2 = 4 4. Củng cố: Qua bài học hôm nay các em cần nắm được cách thực hiện tính cộng trừ các số trong phạm vi đã học. 5. dặn dò:Dặn HS làm bài tập còn lại Thứ tư ngày 24 tháng năm 2010 Âm nhạc Giáo viên bộ môn dạy Tự nhiên – Xã hội Công việc ở nhà I. Mục tiêu: 1. Kiến thức- Giúp học sinh biết : Mọi người trong gia đình đều phải biết làm việc tuỳ theo sức của mình. - Trách nhiệm của HS ngoài giờ học tập, cần phải làm việc giúp đỡ gia đình. 2.Kĩ năng: Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người. 3.Thỏi độ- Hiểu sự cần thiết biết làm việc tuỳ theo sức của mình. II. Đồ dùng dạy - học: GV : Tranh SGK. HS : SGK, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra : Hãy kể về ngôi nhà em ở. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Giới thiệu bài : Bài hôm nay các em học để biết thêm các công việc ở nhà. 2 . Nội dung : * Hoạt động 1. Quan sát tranh vẽ SGK - Cho HS quan sát tranh vẽ trong SGK bài 12, thảo luận theo gợi ý. - Mời một số HS trình bày trước lớp từng việc làm trong cuộc sống gia đình. - GV nhận xét bổ sung nêu kết luận : Những việc làm giúp cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của mọi người trong gia đình * Họat động 2: Quan sát hình vẽ . - Cho HS quan sát tranh vẽ để hiểu . Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. - GV nhận xét nêu kết luận Mỗi người trong nhà đều quan tâm dọn dẹp nhà cửa thì nhà cửa sẽ sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp. - Mỗi chúng ta là HS nên làm gì để giúp đỡ bố mẹ ở ngoài giờ học. - Thảo luận nhóm đôi, nêu nhận xét về nội dung từng tranh. - HS lần lượt nêu nội dung cửa từng tranh SGK - HS lắng nghe. - HS quan sát - Đại diện HS trình bày kết quả. - HS lắng nghe. - Mỗi HS giúp mẹ quét nhà , rửa ấm chén, tuỳ theo sức của mình. 4. Củng cố - Mỗi chúng ta cần phải biết yêu thương những người lao động, tôn trọng thành quả lao động của mọi người. 5.dặn dò: Dặn HS thực hành làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức của mình. Luyện đọc: Bài 52 : ong ông I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh luyện đọc, rõ ràng, lưu loát, chắc chắn bài có chứa vần ong ông 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc bài.. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: VBT HS : VBT, vở ô li, bảng con III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra : - Đọc, viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài : Bài hôm nay các em luyện đọc : ong ông 2 . Nội dung - Hướng dẫn HS luyện đọc vần ong ông trong các tiếng từ ngữ - Cho HS đánh vần, đọc trơn - Yêu cầu HS luyện đọc cho HS thực hành ghép chữ trên bảng cài. - Cho HS luyện đọc câu, kết hợp với phân tích tiếng - Cho HS tìm thêm tiếng có vần ong, ông. ong ông - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp con ong nhà rông chong chóng con công vòng tròn, công viên, cá bống - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp Mẹ kho cá bống. Cha chơi cầu lông. Bé thả bóng bay. -.Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp. - HS tìm thêm tiếng có vần ong, ông. quả bóng, trồng cây, dòng sông, 4 . Củng cố - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò: Dặn HS tìm thêm tiếng, từ có vần ong ông. Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 Luyện Toán phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 7 - Củng cố về cắt đặt tính, tính nhẩm, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. 2.Kĩ năng: Biết thực hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 7. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: VBT HS : VBT, vở ô li, bảng con III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra : 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài : Hôm nay các em ôn : Phép cộng trong phạm vi 7 2 . Nội dung. + Nêu yêu cầu của bài. - Cho HS thực hành trên bảng con, - GV nhận xét. + Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài , 3 HS lên bảng . - GV nhận xét chung - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng . - Thu một số vở chấm Bài 1 ( 52- VBT ) Tính: - HS làm bảng con. 6 5 4 3 2 1 + + + + + + 1 2 3 4 5 6 7 7 7 6 7 7 Bài 2 ( 52 – VBT ) Tính : - HS làm bài , 3 HS lên bảng . - Nhận xét. 0 + 7 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 7 + 0 = 7 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 Bài 3 ( 452 – VBT ) Tính: - HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng . - Nhận xét. 1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 = 7 2 + 3 + 2 = 7 2 + 3 + 2 = 7 3 + 3 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7 4. Củng cố - Nhận xét giờ học. 6. dặn dò. Dặn HS ôn lại bảng cộng 7, làm tiếp bài tập còn lại . Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp A. Mục tiêu: - HS thấyđược những ưu điểm, nhược điểm trong tuần về việc thực hiện nề nếp và học tập. Biết rút kinh nghiệm có hướng phấn đấu ỏ tuần tới. B . Chuẩn bị : - Nội dung sinh hoạt C . Các hoạt động dạy và học 1. Nhận định tình hoạt động trong tuần + Lớp trưởng nhận xét theo các nội dung: - Thực hiện tốt nội quy, xếp hàng ra vào lớp. - Đi học đều, đúng giờ - ý thức học tập ở lớp, ở nhà, chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập. - ý thức tham gia các hoạt động tập thể - Nền nếp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, sân trường + GV nhận xét chung, tuyên dương các em thực hiện tốt, nhắc nhở các em thực hiện chưa tốt. 2. Phương hướng tuần sau: - Duy trì nền nếp lớp - Thi đua học tốt chào mừng ngày 22- 12 - Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. Thứ sáu ngày 26 tháng 11năm 2010 Tự học: Luyện viết cái phên, cái kèn, bún bò, bản tin, gỗ mun I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS luyện viết đúng, đều nét các chữ : cái phên, cái kèn, bún bò, bản tin, gỗ mun.. 2.Kĩ năng: Kỹ thuật nối các nét đều đẹp, ghi dấu thanh đúng vị trí 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu. - HS : vở ô li, bảng con III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra : HS viết bảng con : con cừu, cá sấu, củ sắn 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Giới thiệu bài : Bài hôm nay các em luyện viết các chữ : cái phên, cái kèn, bún bò, bản tin, gỗ mun.. 2 . Nội dung - Hướng dẫn HS quan sát - Yêu cầu HS phân tích một số chữ mà HS dễ lẫn - Hướng dẫn cách viết + GV nêu quy trình chữ viết cho HS - Cho HS luyện bảng con, GV chữa lỗi cho HS - Cho HS viết trên vở ô li. - GV quan sát giúp HS viết bài - Thu bài chấm vở , - HS quan sát chữ mẫu - HS, nêu độ cao của các con chữ phên : ph + ên kèn : k + en + dấu huyền bún : b + un + dấu sắc bản : b + an + dấu hỏi - HS lắng nghe. - HS luyện bảng con - HS viết vở ô li. 4. Củng cố : Bài hôm nay các em luyện viết những chữ gì ? 5 dặn dò.dặn HS luyện viết nhiều cho đúng đẹp Tự học: Luyện Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm vững cách thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học 2.Kĩ năng: Vận dụng thành thạo vào bài tập. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: VBT HS : VBT, vở ô li, bảng con III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra : 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Giới thiệu bài : Bài hôm nay các em học Luyện tập 2 . Nội dung : - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm miệng. - Cho HS làm bảng con - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm vào vở ô li, 5 HS lên bảng. - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tình huống trong tranh nêu bài toán rồi viết phép tính vào ô trống SGK., 1 HS lên bảng điền kết quả - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài. - Cho HS vẽ thêm chấm trong vào VBT. - Gọi HS lên bảng làm, - GV chữa bài. Bài 1 ( 47 - VBT) Tính - HS làm miệng a) 3 4 1 3 5 5 + + + + + + 2 1 4 2 3 2 5 5 5 5 2 3 - HS làm bảng con b ) 5 3 5 2 4 0 - - + - - + 0 3 0 2 0 4 5 0 5 0 4 4 Bài 2 ( 47 - VBT) Tính HS làm vào vở ô li, 5 HS lên bảng. - Nhận xét. 5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 Bài 4 ( 49 - VBT ) Viết phép tính thích hợp HS quan sát tình huống trong tranh nêu bài toán rồi viết phép tính vào ô trống SGK., 1 HS lên bảng điền kết quả. a )Có 4 con chim , thêm 2 con chim . Hỏi tất cả có bao nhiêu con chim? 4 + 2 = 6 b ) Có 3 cái kem, thêm 3 cái kem nữa. Hỏi tất cả có mấy cái kem ? 3 + 3 = 6 Bài 5 ( 49 - VBT) - HS vẽ thêm chấm trong vào VBT, 2 HS lên bảng. 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 4. Củng cố : Qua bài học các em được củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học 5. dặn dò: Dặn HS xem lại các bài tập đã làm Tự học :Luyện đọc Bài 49: iên - yên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố rèn luyện kỹ năng đọc lưu loát rỗ ràng các vần có trong các tiếng từ chứa vần iên , yên 2.Kĩ năng: Đọc to đủ nghe, hiểu một số từ ngữ. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: VBT HS : VBT, vở ô li, bảng con III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức: Hát 2 . Bài cũ: HS đọc viết trên bảng con : con cừu, chăn trâu 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài - Hôm nay các em luyện đọc : iên, yên 2 . Nội dung - Hướng dẫn HS luyện đọc - GV gợi ý cho HS nhớ lại các vần đã học trong bài 49. - GV đính bảng phụ viết sẵn bài đọc lên bảng - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn một số tiếng, từ ngữ - Cho HS cài trên bảng cài kết hợp đánh vần, đọc trơn. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần iên, yên. - Nhận xét. iên yên - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp miền núi, chiến đấu, bãi biển yên xe, đàn kiến, viên phấn, yên vui - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - HS chơi trò chơi mẹ hiền, hiên nhà, yên vui xiên chả, kiên trì, biển gọi, yên ả 4. Củng cố: Qua bài đọc, các em cần luyện đọc bài nhiều lần, tập đánh vần các chữ có vần iên, yên 5.dặn dò: Dặn HS luyện đọc bài nhiều lần kết hợp với viết
Tài liệu đính kèm: