TUẦN 18
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009.
Học vần
Bài : it - iêt
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được : it , it , tri mít , chữ viết. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.
-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu loát các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : .
-Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 18 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009. Học vần Bài : it - iêt I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được : it , it , tri mít , chữ viết. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi. -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu loát các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : . -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bi cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn Đọc bi ứng dụng trong sgk -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: nét chữ , kết bạn Nhận xt. 2. Dạy bi mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : it - iêt b. Dạy vần: *Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc + vần it: Yêu cầu hs nêu cấu tạo v ghép vần : it Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghép tiếng : mít Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Chỉnh sửa phát âm cho hs Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: tri mít Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ . Gọi hs đọc lại bài : it mít trái mít Vần it (tương tự) : it viết chữ viết Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan st chữ viết mẫu) Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh : it - iêt *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết -Tiếng nào có vần it - iêt ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc bài trên bảng *Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần it , êit ; Từ : trái mít , chữ viết . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết. Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết. Nhận xt, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp sgk. Chỉnh sửa phát âm cho hs * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng : Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ? Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc bài ứng dụng. Giải câu đố + Em nào biết đó là con gì ? Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ . *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nt nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết. Chấm bi, nhận xét một số bài viết của hs c. Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói: Em tô , vẽ , viết Gọi hs đọc chủ đề luyện nói? GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu ) - Tranh vẽ gì ? - Các bạn đang làm gì ? - Em thích hoạt động nào ? - Để chữ viết đẹp, em cần làm gì ? *GV liên hệ, gdhs... 3. Củng cố, dặn dò : Gọi hs đọc bi trong sgk Tổ chức cho cc tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học. Nhận xt tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nh; chuẩn bị bi : uơt ,ươt. HS đọc cn - đt 3 em đọc bài ứng dụng trong sgk Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết. HS nu cấu tạo vần it : i + t Hs ghép bảng cài : it Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : i - tờ - it ; it thêm âm m trước vần it; thanh sắc trên vần it. Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): mít hs đọc cá nhân ,đt: tri mít HS nghe, quan st hs đọc lại bài trên bảng lớp: it - mít - tri mít. Hs nêu cấu tạo v ghép vần : it Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ kho: - iêt - viết - chữ viết HS nghe, quan st chữ viết mẫu. Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt ) giống: đều kết thúc bằng âm t khác :âm đầu : i - iê HS đọc thầm từ ứng dụng Hs tìm tiếng có vần it - iêt ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bài trên bảng. HS theo dõi quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con : it iêt trái mít chữ viết Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ. Hs đọc cá nhân - tổ - đt Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt Cc tổ thi đọc bi trn bảng lớp v trong sgk HS qs,nhận xét tranh vẽ. HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( biết) Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) Giải đố : L con vịt Hs nghe Hs nghe ,quan sát Viết bài vo vở TV: it it trái mít chữ viết HS đọc cn HS luyện nói theo gợi ý. - Tranh vẽ các bạn đang học nhóm. Bạn H đang tập viết chữ cho đẹp; bạn Huy đang vẽ tranh bạn Lý đang tô màu vào hình quả bưởi. -HS tự nêu ... - Chăm luyện viết để chữ đẹp... Nghe , ghi nhớ. HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt ) Thi đua tìm tiếng có vần mới học : - Các tổ thi đua (đinh vít, thịt g, con nít, thân thiết, chiết cành, ...) ------------------------------------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC . Tiết 18 /ct Bài : THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK I I . MỤC TIÊU : - Gip HS hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học trong học kỳ I. - Nhận biết , phân biệt được những hành vi đạo đức đúng và những hành vi đạo đức sai . - HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh một số bài tập đã học . Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ : Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ? Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ? Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm gì ? - Nhận xét bài cũ . KTCBBM. 2. Bi mới : a) Giới thiệu bài: Thực hành kỹ năng cuối HK I b) Hoạt động chính : Ôn tập . *Giáo viên đặt câu hỏi : + Các em đã học được những bài ĐĐ gì ? + Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như thế nào ? + Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ? + Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ? + Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em nên làm gì ? + Được sống với bố mẹ trong một gia đình em cảm thấy thế nào ? + Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố mẹ , anh chị em ? + Em có tình cảm như thế nào đối với những trẻ em mồ côi , không có mái ấm gia đình . + Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ? + Đi học đều , đúng giờ có lợi gì ? + Trong giờ học em cần nhớ điều gì ? + Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ? + Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ? . Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để Học sinh quan sát , thảo luận nêu được hành vi đúng sai . Giáo viên hướng dẫn thảo luận , bổ sung ý kiến cho các bạn lên trình bày Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dưới mỗi bài học trong vở BTĐĐ. 3.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . Dặn học sinh ôn tập , thực hnh những điều đ học. HS tự trả lời. Học sinh nhắc lại tên bài học Học sinh suy nghĩ trả lời . Mặc gọn gàng , sạch sẽ . - Thể hiện sự văn minh , lịch sự của người học sinh . - Giúp em học tập tốt . - Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn gàng , không bỏ bừa bãi , không vẽ bậy , xé rách sách vở . - Em cảm thấy rất sung sướng và hạnh phúc - Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị , nhường nhịn em nhỏ . -Chia sẻ, thông cảm hoàn cảnh cơ cực của bạn. - Không thức khuya , chuẩn bị bài vở , quần áo cho ngày mai trước khi đi ngủ . - Được nghe giảng từ đầu . - Cần nghiêm túc , lắng nghe cô giảng , không làm việc riêng , không nói chuyện . - Nghiêm trang , mắt nhìn thẳng lá quốc kỳ . - Để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc VN . Học sinh thảo luận nhóm Tổ 1 : T4/12 Tổ 2 : T3/17 Tổ 3 : T2/9 Tổ 4 : T2/26 Đại diện tổ lên trình bày . Lớp bổ sung ý kiến . HS đọc cn - đt. ----------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009. -------------------------------- Học vần : Tiết 157 , 158 /ct Bi : uơt - ươt I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được : uơt , ươt , chuột nhắt , lướt vn. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi. -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lot cc vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chơi cầu trượt . -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bi cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: tri mít, thời tiết, con vịt, đông nghịt, hiểu biết. Đọc bi ứng dụng trong sgk -GV đọc từ cho hs viết vo bảng con: thời tiết , hiểu biết Nhận xt. 2. Dạy bi mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : uơt - ươt b. Dạy vần: *Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc + vần uơt: Yêu cầu hs nu cấu tạo v ghép vần : uơt Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghp tiếng : chuột Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Chỉnh sửa pht m cho hs Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: chuột nhắt Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ . Gọi hs đọc lại bài : uơt chuột chuột nhắt Vần ươt (tương tự) : ươt lướt lướt vn Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan st tranh) Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh : uơt - ươt *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng trắng muốt vượt ln tuốt la ẩm ướt -Tiếng nào có vần uơt - ươt ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc bi trn bảng *Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần uơt , ươt ; Từ : chuột nhắt , chữ viết . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết. Yu cầu hs viết vo bảng con, đọc lại bi vừa viết. Nhận xt, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp v sgk. Chỉnh sửa pht m cho hs * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng : Con Mo m tro cy cau Hỏi thăm ch Chuột đi đâu vắng nh Ch Chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mo Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc bi ứng dụng. Gv đọc mẫu bi ứng dụng; giải nghĩa từ . *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nt nối , khoảng cch giữa cc con chữ; Tư thế ngồi viết. Chấm bi, nhận xét một số bài viết của hs c. Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói: Chơi cầu trượt Gọi hs đọc chủ đề luyện nói? GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 cu ) - Tranh vẽ gì ? - Cc bạn chơi như thế no ? - Em cĩ thích chơi cầu trượt khơng ? - Để an ton trong khi chơi em cần ch ý điều gì ? *GV lin hệ, gdhs... 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc bi trong sgk Tổ chức cho ... c ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bi trn bảng. HS theo di quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con : oc ac con sĩc bc sĩ Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ. Hs đọc cá nhân - tổ - đt Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt Cc tổ thi đọc bi trn bảng lớp v trong sgk HS qs,nhận xét tranh vẽ. HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( cĩc , lọc , bọc) Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) Hs nghe Hs nghe ,quan sát Viết bài vo vở TV: oc ac con sóc ábc sĩ HS đọc cn HS luyện nĩi theo gợi ý: Bạn Lan đang đố cc bạn đon xem con gì, chữ gì cĩ trong tranh. Cc bạn đang quan st tranh v trả lời. -HS tự lin hệ. Nghe , ghi nhớ. HS đọc lại bi trong sgk ( cn - đt ) Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học : - Cc tổ thi đua ( mi tĩc,tru chọc, gĩc vuơng, học bi, lng mạc, nhặt rc, vc củi, thc ...) ------------------------------ TOÁN Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như : bàn học sinh , bảng đen bằng cách chọn và sử dụng đồ vật đo “ Chưa chuẩn “ như gang tay, bước chân , thước kẻ học sinh, que tính, que diêm - HS cĩ kỹ năng nhận biết được rằng gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau . Từ đó có biểu tượng về sự ‘ sai lệch “ , “tính xấp xỉ ‘ , hay “sự ước lượng” trong quá trình đo các độ dài bằng những đồ vật đo “chưa chuẩn " - HS ham thích học ton. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bước đầu thấy được cần có 1 đơn vị đo “ chuẩn” để đo độ dài . + Thước kẻ học sinh , que tính. Giáo viên vẽ các hình ở bài tập 1 + 2 / 96, 97 SGK ở bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh nêu tên các đoạn thẳng ở bài tập 1 rồi so sánh từng đôi 1 để nêu đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 2. Bi mới: a) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách đo độ dài. - Giáo viên nói : Gang tay là độ dài (khoảng cánh) tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa. -Yêu cầu học sinh xác định độ dài gang tay của bản thân mình bằng cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó để được 1 đoạn thẳng AB và nói : “ độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB “ b)Hoạt động 2 : Nhận biết các cách đo dộ dài. -Giáo viên nói :“ Hãy đo độ dài cạnh bảng bằng gang tay. -Giáo viên làm mẫu : đặt ngón tay cái sát mép bảng kéo căng ngón giữa, đặt dấu ngón giữa tại 1 điểm nào đó trên mép bảng co ngón tay cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến 1 điểm khác trên mép bảng ; và cứ như thế đến mép phải của bảng mỗi lần co ngón cái về trùng với ngón giữa thì đếm 1 , 2, Cuối cùng đọc to kết quả . chẳng hạn cạnh bàn bằng 10 gang tay -Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu . *Giới thiệu đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên nói : Hãy đo bục giảng bằng bước chân - Giáo viên làm mẫu : đặt gót chân trùng với mép bên trái của bục giảng . Giữ nguyên chân trái, bước chân phải lên phía trước và đếm : 1 bước . “ Tiếp tục như vậy cho đến mép bên phải của bục bảng “ -Chú ý các bước chân vừa phải, thoải mái, không cần gắng sức c)Hoạt động 3:Thực hành * Giúp học sinh nhận biết đơn vị đo là “gang tay” Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó hoặc nêu kết quả : chẳng hạn 8 gang tay * giúp học sinh nhận biết đơn vị đo là bước chân -Đo độ dài chiều ngang lớp học * Giúp học sinh nhận biết -Đo độ dài bằng que tính thực hành đo độ dài bàn, bảng , sợi dây bằng que tính rồi nêu kết quả 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về đo chiều rộng của nhà em, cạnh giường, cạnh tủ bằng đơn vị đo “gang tay “, “ bước chân “ , “ que tính “ - Chuẩn bị bài hôm sau : Một chục - tia số. -Học sinh lắng nghe và sải 1 gang tay của mình lên mặt bàn -Học sinh thực hành đo, vẽ trên bảng con -Học sinh quan sát nhận xét -Học sinh thực hành đo cạnh bàn học của mình. Mỗi em đọc to kết quả sau khi đo -Học sinh tập đo bục bảng bằng bước chân -Học sinh thực hành đo cạnh bàn -Học sinh thực hành đo chiều rộng của lớp -Học sinh thực hành đo cạnh bàn, sợi dây ------------------------------------------------------------- Thể dục: Bài : SƠ KẾT HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU : -Giúp HS hệ thống những kiến thức - kỹ năng về ĐHĐN ;Các tư thế cơ bản. - HS nắm được những ưu - khuyết điểm chính và hướng khắc phục. - HS có ý thức tổ chức, kỉ luật. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Sân trường ; còi , 3 lá cờ nhỏ. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG TL PHƯƠNG PHÁP 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. Chạy nhẹ nhàng, chuyển đội hình vòng tròn. Trò chơi : " Chim bay - cò bay " 2. Phần cơ bản : * Sơ kết học kỳ I. -GV cùng học sinh nhắc lại những kiến thức đã học về : Đội hình - đội ngũ ; Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản; Trò chơi vận động. Xen kẽ, gọi một số HS làm mẫu. - Đánh giá kết quả học tập của HS. GV tuyên dương tổ, nhóm, cá nhân tập luyện tốt. Nhắc nhở HS khắc phục một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kỳ II. * Ôn trò chơi : Chạy tiếp sức. Tuyên dương tổ thắng cuộc. 3. Phần kết thúc: Di chuyển đội hình vòng tròn, ôn một số bài hát múa TT; một số trò chơi nhỏ. GV và hs hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực luyện tập. 1 - 2' 1 - 2' 1 - 2' 5 - 8' 4 - 5' 2 - 3' 2' 1 - 2' * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ------------------------ Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009. Học vần : Tiết 163 - 164 / ct KIỂM TRA HỌC KỲ I --------------------------------------------------------- Toán Bài : MỘT CHỤC – TIA SỐ I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục ; 1 chục bằng 10 đơn vị.Biết đọc và ghi số trên tia số - Rn kỹ năng nhận biết tia số; Phn biệt chục v đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng đo : cạnh bảng lớp và cạnh bàn bằng gang bàn tay. + 2 em lên bảng đo bục giảng và chiều dài của lớp bằng bước chân + Lớp nhận xét, sửa sai + Giáo viên nhận xét, bổ sung 2 . Bi mới : a) Hoạt động 1 : Giới thiệu một chục - Giáo viên nói : 10 quả cam còn gọi là 1 chục quả cam -Gọi học sinh đếm số que tính trong 1 bó -Giáo viên hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính -Vậy 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? -Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục 1 chục = 10 đơn vị b)Hoạt động 2 : Giới thiệu tia số. -Giáo viên vẽ tia số – giới thiệu với học sinh : đây là tia số; trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( Được ghi số 0 ) , Các điểm ( vạch ) cách đều nhau được ghi số ; mỗi điểm ( vạch ) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần ( 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 ) Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số , số bên trái thì bé hơn số bên phải nó c)Hoạt động 3 : * Bi 1 : Đếm số chấm tròn ở mỗi hình ,vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn . -Giáo viên nhận xét, uốn nắn, sửa sai * Bi 2 : Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh tròn 1 chục con đó ( có thể lấy 1 chục con vật nào bao quanh cũng được ) -Cho 2 em lên bảng sửa bài * Bi 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần 3.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại bài . - Hoàn thành vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau : 2 HS ln thực hnh đo cạnh bảng lớp v cạnh bn. 2 HS ln thực hnh đo bằng bước chn. Lớp theo di, nhận xt. -Học sinh đếm và nêu : có 10 quả . -Vài học sinh lặp lại -Học sinh đếm : 1, 2, 3 .. 10 que tính - 10 que tính còn gọi là một chục que tính -Vài em lặp lại - 10 còn gọi là 1 chục -vài em lặp lại -Học sinh lặp lại 1 chục = 10 đơn vị -Học sinh lần lượt lặp lại các kết luận -Học sinh quan sát lắng nghe và ghi nhớ -Học sinh so sánh các số theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh tự làm bài - 5em học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh sửa sai -Học sinh tự làm bài vo vở BTT -Học sinh tự làm bài và chữa bài -2 em ln bảng: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 --------------------------------------------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội: Bài : Cuộc sống xung quanh I. MỤC TIÊU: - HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống. - Biết được 1 số hoạt động chính của nhân dân địa phương. - Yêu quê hương, có ý thức gắn bó quê hương II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Để lớp hoc sạch đẹp em phải làm gì?(Không vẽ bậy lên tường, Không vứt rác bừa bãi) - Lớp hoc sạch, đẹp có lợi gì? (Đảm bảo sức khỏe) - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS a)HĐ1: Giới thiệu bài mới: Cuộc sống xung quanh - Trong tiết học này và tiết học sau chúng ta cùng tìm hiểu “Cuộc sống xung quang của chúng ta” Giới thiệu tên khối phố, thơn hiện các em đang sống: GV nêu một số câu hỏi: - Tên khối phố các em đang sống l gì? - Con đường chính được rải nhựa trước cổng trường tên gì? - Người qua lại có đông không? - Họ đi lại bằng phương tiện gì? GV hỏi: - Hai bên đường có nhà ở không? - Chợ ở đâu? Có gần trường không? - Cây cối hai đường có nhiều không? - Có cơ quan nào xây gần đường không? Kết luận: Con đường chính trước đường tên làHng Vương, người qua lại ít, đi bằng nhiều phương tiện khác nhau, có ít cây cối, nhà cửa san sát. Có đồn Công An, bưu điện, 3.Củng cố – Dặn dò - Khối phố em ở tên gì? - Con đường chính tên gì? - Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp em phải làm gì? - Cả lớp nhớ tên phường, xóm và con đường mình thường đi học - CN + DDT - Tổ dn phố 1, TDP 2, Thơn Grang, Lng Bị. -Đường Hng Vương - Người qua lại ít. - Xe ô tô, xe máy, xe đạp, đi bộ - Đồn Công an, Bưu điện, HS nhắc lại nội dung bi học . Cần bảo vệ, giữ vệ sinh chung, ... ---------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: