Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 18

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 18

Ôn tập

 Vần kết thúc bằng t

A.Mục tiêu:

-Hs được củng cố các vần đã học được kết thúc bằng t.

- Đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng từ chứa vần ôn.

C.Các hoạt động dạy - học:

1. Hướng dẫn ôn luyện.

 a, Ôn vần:

-Yêu cầu Hs nêu các vần đã học kết thúc bằng t -Gv ghi bảng.

-Gv chỉnh sửa phát âm.

 b, Luyện đọc từ ngữ.

Gv ghi một số từ ngữ đã học lên bảng.

-Gv chỉnh sửa lỗi.

c, Trò chơi:Tìm tiếng, từ chứa vần ôn tập.

-Gv phát phiếu bài tập cho các nhóm nêu yêu cầu và luật chơi.

-Nhận xét – Đánh giá.

- Hs nêu nói tiếp các vần đã học

-Hs đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.

– Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần, đọc trơn từ.

- Các nhóm nhận phiếu, thảo luận, viết các từ tìm được vào phiếu sau thời gian 3’ đội nào tìm được nhiều từ thì đội đó thắng.

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ bảy, ngày 26 tháng 12 năm 2010
 Tiếng Việt: Ôn tập
 Vần kết thúc bằng t
A.Mục tiêu:
-Hs được củng cố các vần đã học được kết thúc bằng t.
- Đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng từ chứa vần ôn.
C.Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn ôn luyện.
 a, Ôn vần: 
-Yêu cầu Hs nêu các vần đã học kết thúc bằng t -Gv ghi bảng. 
-Gv chỉnh sửa phát âm. 
 b, Luyện đọc từ ngữ.
Gv ghi một số từ ngữ đã học lên bảng. 
-Gv chỉnh sửa lỗi. 
c, Trò chơi:Tìm tiếng, từ chứa vần ôn tập. 
-Gv phát phiếu bài tập cho các nhóm nêu yêu cầu và luật chơi. 
-Nhận xét – Đánh giá. 
- Hs nêu nói tiếp các vần đã học
-Hs đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
– Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần, đọc trơn từ.
- Các nhóm nhận phiếu, thảo luận, viết các từ tìm được vào phiếu sau thời gian 3’ đội nào tìm được nhiều từ thì đội đó thắng. 
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a, Đọc trên bảng lớp. – Hs đọc cá nhân, đọc đồng 
b, Bài tập: thanh.
* Gv đọc yêu cầu Hs nghe viết. - Viết trên bảng con.
-Nhận xét, chữa lỗi. 
* Điền at, ăt hay ât? - Nêu yêu cầu bài.
 cái b. ; ngủ g ; Lên bảng điền nối tiếp.
 gi giũ; đau m .. 
* Nối - Nêu yêu cầu.
 Mặt trời chín đỏ. Tự làm bài vào vở.
 Bé hát lặn đằng tây. – 3 Hs lên bảng làm, đọc câu 
 Quả ớt rất hay. hoàn chỉnh
- Gv nhận xét – Đánh giá. – Lớp chữa bài, đọc đồng thanh.
4. Củng cố - Dặn dò:
 Tự nhiên & Xã hội: Thực hành
 Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
A.Mục tiêu:
- Thấy được ích lợi của việc giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
- Thực hành giữ vệ sinh lớp học.
B. Đồ dùng dạy học:
-Dụng cụ làm vệ sinh.
C.Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn ôn tập:
 a, Hoạt động 1: Thảo luận lớp.
- H: hằng ngày các con làm những gì để lớp học 
sạch sẽ?
Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ có ích lợi gì?
Lớp học bẩn, luộm thuộm có hại gì?
Gv kết luận: Cần phải giữ gìn lớp học sạch sẽ tạo môi trường trong sạch giúp cơ thể . 
* Liên hệ:
H: Khi thấy lớp học bẩn, con làm gì?
- Nêu những việc nên làm và không nên làm để 
giữ gìn lớp học sạch,đẹp?
3.Thực hành giữ vệ sinh lớp học.
 Chia lớp làm 3 nhóm.
Gv phân công nhiệm vụ cho từng nhóm.
Nhóm 1: Quét nhà.
Nhóm 2: Lau chùi bàn ghế.
Nhóm 3: Trang trí lớp.
* Các nhóm thực hành.
- Gv theo dõi hướng dẫn cách làm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương những đội làm tốt. nhắc nhở những em chưa chăm chỉ.
 Chiều thứ 7
 Tiết 1 - 2 luyện viết: Bài 64, 65, 66, 67, 68
 im, um, uôm, ươm, ot, ât,
A.Mục tiêu:
-Hs viết được các vần: im, um, uôm, ươm, ot, ât,;các từ ngữ trái tim,chùm quả, mũi ti êm, cánh buồm, gọt bí,đúng quy trình, đúng cỡ chữ trong vở thực hành.
-Rèn tính cẩn thận, ý thức trau dồi chữ đẹp.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Dạy học bài mới: 
* Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm.
2.Hướng dẫn tập viết:
* Hướng dẫn viết bảng con:
a, Bài 64, 65
*Vần im, um;trái tim, chùm quả.
H: Trong bài viết những chữ nào có độ cao 5 li,?
Chữ cao 5 li: h ; cao 3 li: t, cao 4 li: q, đ
-Chữ nào các con thấy khó viết?
GV nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Viết vở thực hành.
Gv hướng dẫn viết từng bài.
-Gv theo dõi uốn nắn những em còn yếu.
b, Hướng dẫn viết bài 66, 67, 68 tương tự
3.Chấm bài:
GV thu vở chấm 1 / 3 lớp / bài.
Tuyên dương những em viết đúng, sạch, đẹp.Khen những em tiến bộ.
4.Củng cố - Dặn dò:
Về viết phần bài còn lại (với những em chưa viết xong).
Luyện viết vào vở ô li.
Hs khá đọc phân tích, Hs yếu đánh vần.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nêu nối tiếp.
-Lớp viết bảng con các từ khó.
-Hs chữa lỗi.
Lớp viết bài vào vở.Lưu ý tư thế ngồi viết, vị trí dấu thanh và nét nối.
 Toán: Luyện tập
 Cộng, trừ trong phạm vi 10
A.Mục tiêu:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
C.Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
Cho đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: 
 GV hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: Tính 
a, 6 3 10 8 0 9
 - + - + + - 
 5 7 9 2 5 9
b, 10 – 6 + 2 = 4 + 3 – 7 = 
 5 + 4 + 1 = 9 – 8 + 6 =
. GV giúp đỡ hs yếu.
- GV củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10. 
Bài 2: Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu đề bài.Tổ chức trò chơi tiếp sức.
- GV cùng hs nhận xét, đánh giá.
Bài 3: : Viết phép tính thích hợp
a. có: 9 quả
 Lấy đi: 3 quả
 Còn lại:  quả?
- GV yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
- GV hướng dẫn hs phân tích đề toán và tìm viết phép tính thích hợp.
 b. GV cho nêu bài, tìm hiểu bài
 C ó: 4 con
 Thêm: 3 con
 Tất cả có: .con?
3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung luyện tập.
- Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK. 
- 3 hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
-HS làm các bài tập vào bảng con.
- 2HS lên bảng tính kết quả các phép tính và nêu cách làm.
-HS nêu yêu cầu đề bài.cử 4 bạn chơi,mỗi bạn lên điền vào 2 ô.
-Trong thời gian 30 giây đội nào xong trước và có kết quả đúng là thắng cuộc.
Lớp làm bài vào vở.
-HS viết phép tính 9 - 3 = 6
-HS tự làm bài và chữa bài. 
1 Hs lên bảng làm
-Nhận xét, chữa bài.
 Tuần 18
 Thứ ba, ngày 29 tháng 12 năm 2009
 Thi định kì cuối kì I
 Thứ năm, bảy, tháng 12 năm 2009
 Học bù
 Tuần 19
 Thứ ba,ngày 05 tháng 1 năm 2010
 Tiếng Việt: ôn tập
 Vần kết thúc bằng t
A.Mục tiêu:
- Đọc,viết thành thạo các vần, từ ngữ được kết thúc bằng t; và các câu ứng dụng: 
 chứa vần đã học. 
- Biết vận dụng để làm bài tập. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Tiếng Việt, SGK TV.
C.Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Ôn vần:
-Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng t
GV ghi bảng
-Gv đọc yêu cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.
Gv lệnh 
Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc.
-Chỉnh sửa phát âm.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ. 
- HS nêu nối tiếp.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
-Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc trơn từ tìm được.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc đồng thanh.
-HS nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
 Tiết 2
a.Luyện đọc trên bảng:
-Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
 rót trà bát ngát
 ngọt ngào hạt cườm
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
*Điền vần: ôt hay uôt?
 đ mía; con ch
 v râu; cái c
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Giọt sương tuốt lúa. 
 Bố em long lanh. 
 Cánh đồng khô hanh.
 Thời tiết bát ngát. 
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
-Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc
-HS nghe tự viết vào vở.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào bảng con.
- 2 Hs lên bảng l
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại toàn bài.
-Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôn.
 Toán: Ôn tập cộng, trừ trong phạm vi 10
A.Mục tiêu:
- Làm thành thạo các kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở làm bài tập toán.
C.Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn ôn tập:
Kiểm tra các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Bài 2: tính
 7 + 3 – 4 = 1 + 4 + 4 =
 5 – 5 + 2 = 10 – 7 + 3 =
 9 – 6 + 5 = 10 – 10 + 8 =
 Bài 2: Viết các số: 8 ; 6 ; 0 ; 9 ; 3 theo thứ tự.
a, Từ bé đến lớn:
b, Từ lớn đến bé:
Bài 3*: số? 
 4 + = 9 – 3 6 - < 2
 8 – 0 > 4
GV nhận xét, chữa bài.
Bài : , =?
GV cho HS nêu yêu cầu đề bài.
 5 + 3 . 7 + 2 3 + 7 . 10 – 0
 9 + 0 . 10 – 2 6 + 2 .9 – 1 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a. Có : 5 quả bưởi 
 Thêm : 4 quả bưởi
 Có tất cả :  quả?
- GV yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
- GV hướng dẫn hs phân tích đề toán và tìm viết phép tính thích hợp.
H: Muốn biết có tất cả mấy quả, ta làm phép tính gì?
- GV lưu ý HS viết phép tính 5 + 4 = 8
b*. GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
 Có tất cả: 8 con gà và vịt
 Trong đó gà: 6 con
 vịt: con?
- GV hướng dẫn tìm hiểu bài.
H: Bài toán cho biết số gà và vịt có tất cả mấy con? Gà có mấy con?
Vậy muốn biết vịt có mấy con ta làm ntn? 
Gv nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung luyện tập.
-HS đọc bảng cộng, trừ theo yêu cầu.
-Hs làm vào bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
2 Hs lên bảng làm
-Nhận xét, chữa bài.
-4 HS khá lên bảng làm bài.
- HS làm vào vở.
-Hs nêu bài toán, tìm hiểu đề bài.
Tự làm bài vào vở.2 HS lên bảng làm.
Nhận xét, chữa bài.
- Hs nêu bài toán, lớp đọc đồng thanh,tìm hiểu bài.
-Hs khá lên làm bài.
- Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK.
 Thứ năm, ngày 07 tháng 1 năm 2010
 Tiếng Việt: ôn tập
 Vần kết thúc bằng c
A.Mục tiêu:
- Đọc,viết thành thạo các vần, từ ngữ đã học kết thúc bằng c; và các câu ứng dụng: 
 chứa vần đã học. 
- Biết vận dụng để làm bài tập. 
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Ôn vần:
-Yêu cầu nêu những vần đã học kết thúc bằng c
GV ghi bảng: oc, ac, ăc, âc, uc, ưc.
-Gv đọc yêu cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
-So sánh các vần giống và khác nhau.
2.Ôn từ ngữ: 
-Gv ghi một số từ ngữ đã học lên bảng yêu cầu Hs đọc. 
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.
Gv lệnh 
-Nhận xét và ghi một số từ lên bảng.
-Luyện đọc câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài. 
H: Tìm tiếng trong bài có 5 chữ cái tạo thành?
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ. 
3.Củng cố: 
- HS nêu nối tiếp.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
-Hs khá nêu.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc đồng thanh.
-Hs nghe lệnh viết vào bảng con, đọc trơn từ tìm được.
3 Hs lên viết trên bảng lớp.
-Hs khá đọc trơn câu,Hs yếu đánh vần rồi đọc trơn.
Hs nêu, phân tích.
-Lớp viết bảng con.
-Hs đọc bài trên bảng lớp.
 Tiết 2
a.Luyện đọc trên bảng:
-Nhận xét – đánh giá
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài. 
*Điền vần: ôc hay ươc?
 c sữa; chạy ng
 h bàn ; cái th
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Con ốc rực cháy.
 Khi ốm phải uống thuốc.
 Bó đuốc một chục trứng.
 Mẹ mua cuộn mình trong vỏ. 
Thu chấm bài và nhận xét.
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
GV nhận xét – Đánh giá. ... 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng.
a. Có hai đoạn thẳng. 
b. Có ba đoạn thẳng.
-Gv nhận xét,chữa bài.
3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung luyện tập.
-Hs làm vào bảng con, 1số em lên bảng viết.
Nhận xét, chữa bài.
Thảo luận nhóm bàn 1’ý a 
 Hs lên bảng làm ý b.
-Nhận xét, chữa bài.
-4 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
- HS khá lên bảng làm.
Lớp theo dõi, nhận xét.
Tự làm bài vào vở.2 HS lên bảng làm.
Nhận xét, chữa bài.
-Hs hỏi đáp theo cặp 2’
1 số cặp lên trình bày trước lớp
Lớp theo dõi nhận xét.
-Hs ghi bài vào vở.
-Hs thảo luận, nêu ý kiến, lên bảng làm.
- Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK.
 Luyện viết: Bài 71, 72, 73, 74, 75
 et, êt, ut, ươt,
A.Mục tiêu:
-Hs viết được các vần; các từ ngữ: bánh tét, mứt gừng, tha thiết, lạnh buốt, ngọt ngào,đúng quy trình, đúng cỡ chữ trong vở thực hành.
-Rèn tính cẩn thận, ý thức trau dồi chữ đẹp.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Dạy học bài mới: 
* Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm.
2.Hướng dẫn tập viết:
* Hướng dẫn viết bảng con:
a, Bài 71, 72
*Vần et, êt, ut, ưt, lụt lội, mứt gừng.
H: Trong bài viết những chữ nào có độ cao 5 li,?
Chữ cao 5 li: l ; cao 3 li: t
-Chữ nào các con thấy khó viết?
GV nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Viết vở thực hành.
Gv hướng dẫn viết từng bài.
-Gv theo dõi uốn nắn những em còn yếu.
b, Hướng dẫn viết bài 73, 74, 75 tương tự
3.Chấm bài:
GV thu vở chấm 1 / 3 lớp / bài.
Tuyên dương những em viết đúng, sạch, đẹp.Khen những em tiến bộ.
4.Củng cố - Dặn dò:
Về viết phần bài còn lại (với những em chưa viết xong).
Luyện viết vào vở ô li.
Hs khá đọc phân tích, Hs yếu đánh vần.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nêu nối tiếp.
-Lớp viết bảng con các từ khó.
-Hs chữa lỗi.
Lớp viết bài vào vở.Lưu ý tư thế ngồi viết, vị trí dấu thanh và nét nối.
 Tuần 20
 Thứ ba,ngày 12 tháng 1 năm 2010
 Tiếng Việt: ôn tập
 Vần ach
A.Mục tiêu:
- Đọc,viết thành thạo các vần, từ ngữ có vần ach; và các câu ứng dụng: 
 chứa vần đã học. 
- Biết vận dụng để làm bài tập. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Tiếng Việt, SGK TV.
C.Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Ôn vần:
-Yêu cầu nêu vần đã học bài 81
GV ghi bảng vần, từ và bài ứng dụng
-Gv đọc yêu cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.( 2’)
Chia 3 đội chơi. Gv hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Nhận xét – Đánh giá kết quả.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc.
-Chỉnh sửa phát âm.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ. 
- HS nêu, Hs yếu phân tích vần.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
-Mỗi nhóm cử 3 bạn chơi, đọc trơn từ tìm được.
-Lớp cổ vũ,nhận xét.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc đồng thanh.
-HS nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
 Tiết 2
a.Luyện đọc trên bảng:
-Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.Cho Hs yếu phân tích 1 số tiếng.
 chim khách vườn bách thú
 tim mạch túi xách tay
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
*Điền s hay x?
 nhà .ạch; túi ách
 cuốn ách; ạch sẽ
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Bé giữ sạch đến chơi nhà. 
 Bố mời khách ngon cơm. 
 Cánh đồng đôi tay.
 Bát sạch bát ngát. 
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Tuyên dương những em tiến bộ, những em làm bài tốt.
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
-Hs khá đọc trơn bài, nêu tiếng chứa vần ôn.Hs yếu đọc theo phân tích.
Lớp đọc
-HS nghe tự viết vào vở.
- Cả lớp tự nhẩm và viết câu.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm bài.
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại toàn bài.
-Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôn.
 Thủ công: Thực hành
 Gấp mũ ca lô 
A.Mục tiêu:
- Hs biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy. 
B.Các hoạt động dạy - học:
1.Hướng dẫn thực hành:
a) Gv đính mẫu lên bảng.
Gv củng cố nhắc lại quy trình để Hs nhớ kĩ các bước thực hiện.
b)Hs thực hành.
*Chú ý khi gấp lộn vào trong phải gấp theo đường chéo, nhọn dần về phía góc.
Gv theo dõi, giúp đỡ uốn nắn những em còn lúng túng hoàn thành sản phẩm tại lớp.
2. Trưng bày sản phẩm:
-GV tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
3. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị và kĩ năng gấp.
Về ôn lại các kĩ năng gấp đã học.Chuẩn bị giấy màu cho bài kiểm tra.
-Hs nêu lại quy trình.
Hs theo dõi nắm lại quy trình các bước gấp.
Hs thực hành cá nhân.
-Hs dán sản phẩm vào vở thủ công.
 Thứ năm, ngày 14 tháng 1 năm 2010
 Toán: Ôn tập
 Luyện phép cộng dạng 14 + 3
A.Mục tiêu:
- Thực hiện thành thạo các phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán, Vở ô ly.
C.Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gv đọc yêu cầu HS làm theo cột dọc: 
 12 + 6, 15 + 3 
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 10 + 3 14 + 3 15 + 4
 11 + 6 13 + 6 19 + 0
- GV cho Hs nêu yêu cầu.
H: Bài tập yêu cầu gì? Nêu các bước thực hiện.
- GV củng cố cách đặt tính.
Bài 2:Tính 
 14 + 3 = 15 + 2 = 17 + 1 =
 11 + 5 = 18 + 1 = 16 + 0 =
 - GV giúp đỡ hs yếu.
- GV nhận xét – Đánh giá. Tuyên dương đội có kết quả đúng và nêu cách làm rõ ràng.
Bài 3: Tính 
 12 + 3 + 1 = 11 + 4 + 3 =
 15 + 0 + 3 = 6 + 1 + 2 = 
GV cho 3 Hs lên bảng thực hiện.
- GV chấm, chữa bài. Củng cố cách tính.
Làm theo 2 cách: Thực hiện từ trái sang phải ...
 Tiết 2
Hướng dẫn Hs làm trong VBT Toán 1(trang 9)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Gv hướng dẫn mẫu nêu các bước thực hiện.
Bài 2: Tính (theo mẫu)Gv hướng dẫn mẫu.
2. Gv chấm bài, nhận xét.Chữa, củng cố lại những kiến thức Hs chưa hiểu dẫn đến làm bài sai.
Bài 3: Nối
Tổ chức trò chơi “tiếp sức” thời gian 1’.GV nêu cáh chơi, luật chơi. Trong thời gian 1’ đội nào nối xong trước và có kết quả đúng thì thắng cuộc.
*GV và Hs nhận xét – Đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Về tập làm vào vở ô li.
- HS làm bảng con các phép tính
1 em lên bảng làm
-Hs nêu yêu cầu làm bảng con
3 Hs lên bảng làm, nêu cách đặt tính và tính.
- HS nêu yêu cầu làm theo nhóm.
Đại diện 3 nhóm lên làm và nêu cách làm.
-Lớp nêu yêu cầu tự làm bài vào vở ô ly.
-lớp nêu yêu cầu bài.
Hs theo dõi, tự làm bài.
-Chữa bài tập vào vở.
Chia lớp làm hai đội chơi, mỗi đội cử 3 bạn chơi.
 Luyện viết: Bài 76, 77, 78, 79, 80
 ac, ăc, ôc, ươc,
A.Mục tiêu:
-Hs viết được các vần; các từ ngữ: sặc sỡ, thức giấc, thuộc bài, diễn xiếc, uống nước,đúng quy trình, đúng cỡ chữ trong vở thực hành.
-Rèn tính cẩn thận, ý thức trau dồi chữ đẹp.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Dạy học bài mới: 
* Ghi từ các bài viết lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
Gv chỉnh sửa phát âm.
2.Hướng dẫn tập viết:
* Hướng dẫn viết bảng con:
a, Bài 76, 77
*Vần oc, ôc, ăc, âc, săn sóc, sặc sỡ,...
H: Trong bài viết những chữ nào có độ cao 2,25 li,?
Chữ cao 5 li: b ; cao 3 li: t
-Chữ nào các con thấy khó viết?
GV nhận xét, sửa lỗi chính tả.
*Viết vở thực hành.
Gv hướng dẫn viết từng bài.
-Gv theo dõi uốn nắn những em còn yếu.
b, Hướng dẫn viết bài 78, 79, 80 tương tự
3.Chấm bài:
GV thu vở chấm 1 / 3 lớp / bài.
Tuyên dương những em viết đúng, sạch, đẹp.Khen những em tiến bộ.
4.Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học, nêu gương những bài viết sạch đẹp trước lớp để các bạn học tập.
Về viết phần bài còn lại (với những em chưa viết xong).
Luyện viết vào vở ô li.
Hs khá đọc phân tích, Hs yếu đánh vần.
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nêu nối tiếp.
-Lớp viết bảng con các từ khó.
-Hs chữa lỗi.
Lớp viết bài vào vở.Lưu ý tư thế ngồi viết, vị trí dấu thanh và nét nối.
 Tuần 21 Thứ ba,ngày 19 tháng 1 năm 2010
 Tiếng Việt: ôn tập
 Vần op, ap, ăp, âp, ôp, ơp
A.Mục tiêu:
- Đọc,viết thành thạo các vần op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, từ ngữ có vần ôn; và các câu ứng dụng chứa vần đã học. 
- Biết vận dụng để làm bài tập. 
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Tiếng Việt, SGK TV.
C.Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Ôn vần:
-Yêu cầu nêu vần đã học kết thúc p
GV ghi bảng vần, từ và bài ứng dụng
-Gv đọc yêu cầu hs chỉ theo.
-Nhận xét-Đánh giá.
*Trò chơi: Tìm từ có tiếng chứa vần ôn.( 2’)
Chia 3 đội chơi. Gv hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
Nhận xét – Đánh giá kết quả.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gv ghi bảng một số từ ngữ có vần đã học yêu cầu Hs đọc.
-Chỉnh sửa phát âm.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Luyện viết:
Gv đọc vần, từ. 
- HS nêu, Hs yếu phân tích vần.
-Hs đọc, cả lớp đồng thanh.
-Hs lên thực hiện.
-Mỗi nhóm cử 3 bạn chơi, đọc trơn từ tìm được.
-Lớp cổ vũ,nhận xét.
-Hs đọc nối tiếp từ (Hs khá đọc trơn), HS yếu đánh vần.Lớp đọc đồng thanh.
-HS nghe,viết bảng con
Một số Hs lên viết trên bảng lớp.
 Tiết 2
a.Luyện đọc trên bảng:
-Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.Cho Hs yếu phân tích 1 số tiếng.
 tháng chạp họp xóm
 hộp mứt thẳng tắp
Câu: Cô giáo rất vui khi chúng em thuộc bài.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
b,Bài tập:
* Viết: Gv đọc một số từ ngữ.
Câu: Uống nước nhớ người đào giếng.
*Điền chữ: tr hay ch?
 nhà . anh; quả  anh
 áng bánh ;  ặt  e
-Nhận xét – Đánh giá:
*Nối: Bà móm mém cải bắp. 
 Bố làm cỏ cho hung dữ. 
 Cá mập rất nhai trầu.
 Chúng em chơi bập bênh. 
-Gv cho 2 nhóm lên nối trên bảng.
- Thu chấm bài và nhận xét.
GV nhận xét – Đánh giá.
- Thu chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Tuyên dương những em tiến bộ, những em làm bài tốt.
Nhẩm đọc từ ứng dụng.
-Hs khá đọc trơn bài, nêu tiếng chứa vần ôn.Hs yếu đọc theo phân tích.
Lớp đọc
-HS nghe tự viết vào vở.
- Cả lớp tự nhẩm và viết câu.
- Hs nêu yêu cầu bài, làm vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm bài,lớp làm vào bảng con. Nhận xét, chữa bài. 
- HS nêu yêu cầu tự làm bài vào vở.
-Mỗi nhóm 4 em nối tiếp sức.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc lại toàn bài.
-Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN I BUOI 2 TUAN 18.doc