Thiết kế bài học khối lớp 4 - Tuần 5

Thiết kế bài học khối lớp 4 - Tuần 5

NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG

 I. MỤC TIÊU : Giúp HS :

 - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm được những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.

 - Đọc trơn toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.

 - Giáo dục HS trung thực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :

 - Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc (Từ Chôm lo lắng thóc giống của ta.).

 - Học sinh : Tìm hiểu bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 4 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần :5
Môn : TẬP ĐỌC 	
	 Thöù hai ngaøy 22 thaùng 9 naêm 2008 
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
 I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm được những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
 - Đọc trơn toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
 - Giáo dục HS trung thực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc (Từ Chôm lo lắngthóc giống của ta.).
 - Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Yêu cầu HS đọc bài tre Việt Nam
- Bài mới : Giới thiệu chủ điểm Măng mọc thẳng
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
- a/ Hướng dẫn luyện đọc 
 MỤC TIÊU : Đọc đúng, diễn cảm, hiểu nội dung bài. 
+ Yêu cầu HS đọc toàn bài.
+ Hướng dẫn chia đoạn.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn : sửa lỗi phát âm (gieo trồng, truyền ngôi, trừng phạt, sững sờ, ).
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp lượt 2 : giải nghĩa các từ: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh, 
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
+ Yêu cầu HS đọc toàn bài .
+ Đọc mẫu với giọng chậm rãi, rõ ràng.
b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài 
 MỤC TIÊU:, hiểu nội dung bài
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi ở SGK.
+ Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi?
+ Nhà vua làm cách nào để tìm người trung thực?
+ Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao?
+ Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người làm gì? Chôm làm gì?
+ Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người?
+ Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời nói thật của Chôm?
Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm
MỤC TIÊU Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi tính trung thực của chú bé
+ H/d HS tìm, thể hiện giọng đọc phù hợp từng đoạn
+ H/d đọc diễn cảm đoạn (Từ Chôm lo lắng của ta)
+ Đọc mẫu đoạn vừa hướng dẫn.
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm trước lớp. Nhận xét.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Nêu nội dung chính của bài.
. 
+ 4 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. 
+ Một HS khá, giỏi đọc.
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu. Đoạn 2: 5 dòng tiếp. Đoạn 3: 5 dòng kế. Đoạn4: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2-3 lượt).
+ HS đọc nối tiếp lượt 2. Đọc chú thích.
+ Luyện đọc theo nhóm đôi.
+ 2 HS đọc .
+ Lắng nghe .
- Đọc thầm trả lời câu hỏi:
+  Vua muốn chọn một người trung thực
để truyền ngôi.
+ Phát cho ... trừng phạt.
+ Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm.
+ nô nức chở thóc về kinh nộp cho vua. Chôm không có thóc, lo lắng đến trước vua...
+  Chôm dũng cảm dám nói sự thật, không sợ bị trừng phạt.
+ Mọi người sững sờ, ngạc nhiên
+ 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- Lắng nghe, đánh dấu vào những từ cần nhấn giọng.
- Luyện đọc diễn cảm nhóm đôi .
- Đọc trước lớp. Lớp nhận xét.
Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
* Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Tiếp tục về luyện đọc cả bài. Thực hiện việc trung thực trong học tập. Chuẩn bị bài: Gà Trống và Cáo
	Môn : TOÁN 	Tuần : 05
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
 - Củng cố về số ngày trong các tháng của năm. Củng cố mối quanm hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học. Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số.
 - Thực hiện được các bài tập. Biết năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1.
 - Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* Hoạt động khởi động: - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Y/c HS cho biết: 3giờ 30phút = phút ; 5 thế kỉ = năm ; 2phút 15giây = giây 
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Luyện lập, thực hành
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm.
Nội dung : 
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: Một năm thường có 365 ngày. Một năm nhuận có 366 ngày. 
 Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS tự đổi đơn vị, sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi của mình.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: 
Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. 
Bài 5: : - Y/c HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
+ 8 giờ 40 phút còn được gọi là mấy giờ ?
 -GV có thể dùng mặt đồng hồ để quay kim đến vị trí khác và yêu cầu HS đọc giờ. 
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. 
 Câu C là ý đúng.
 * Hoạt động 2: Củng cố: 
 Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng
- Cả lớp . 
+ 1 HS lên bảng. Lớp làm bảng con. 
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài bạn và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Những tháng có 30 ngày là 4, 6, 9, 11. Những tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày.
- HS nghe GV giới thiệu, sau đó làm tiếp phần b của bài tập.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một dòng. Lớp làm vào vở.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe. 
1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe. 
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Quan sát, đọc giờ: 8 giờ 40 phút.
+ Còn được gọi là 9 giờ kém 20 phút.
- Đọc giờ theo cách quay kim đồng hồ của GV.
- Suy nghĩ làm bài cá nhân.
- Dùng thẻ A, B, C, D để trả lời.
 ****************************************
	Môn : CHÍNH TẢ 	Tuần : 	 05
NGHE-VIẾT: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
 I. MỤC TIÊU : Giúp hs :
 - Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài “Những hạt thóc giống”.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: en / eng.
 - GD học sinh: Tính cẩn thận, chính xác.Ý thức rèn chữ viết. Tính trung thực.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Phiếu khổ to ghi nội dung BT2b.
 - Học sinh : Xem thật kĩ bài Những hạt thóc giống . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* Hoạt động khởi động:
- Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Y/c HS viết: rặng dừa, nghiêng soi , bâng khuâng. bận
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
- Mục đích: Hướng dẫn hs nghe - viết 
- Hình thức tổ chức: Cả lớp .
+ Đọc đoạn văn viết chính tả 1 lượt: thong thả, rõ ràng, 
+ Giới thiệu nội dung chính của bài chính tả .
+ Luyện viết những từ hs dễ viết sai: luộc kĩ, dõng dạc, truyền ngôi, 
+ Nhắc HS về tư thế ngồi viết, cách cầm viết ; để vở.
+ Đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết . (1-2 lượt)
+ Đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
+ Chấm 7-10 bài .
+ Nhận xét chung về ưu, khuyết điểm của các bài chấm.
* Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành
- Mục đích: Làm bài tập chính tả
- Hình thức tổ chức: Cả lớp, nhóm.
* Bài tập 2b: 
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập .
+ Y/c HS làm bài. 
+ Dán lên 3, 4 phiếu khổ to. Y/c cho HS trình bày kết quả.
+ Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: 
* Bài tập 3: 
+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập .
+ Y/c HS làm bài. 
+ Y/c cho HS trình bày kết quả.
 Nhận xét và chốt lại lời giải đúng: 
* Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã ôn luyện.
* Tổng kết, đánh giá tiết học : 
- Nhận xét tiết học . 
- Chuẩn bị bài sau: 
	Nghe-viết: Người viết truyện thật thà
- Cả lớp . 
TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
+ 2 HS bảng lớp. Cả lớp bảng con.
- Lắng nghe .
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
+ Theo dõi ở SGK .
+ tính trung thực của cậu bé Chôm
+ 1 HS viết bảng. Cả lớp viết vào nháp.
+ Lắng nghe .
+ Viết bài .
+ Tự phát hiện và sửa lỗi .
+ Từng cặp HS đổi tập để sửa lỗi. Nộp vở.
+ Lắng nghe .
+ 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo .
+ Mỗi HS tự làm bài vào vở.
+ Các nhóm lên thi tiếp sức. Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Lắng nghe.
+ 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo .
+ Mỗi HS tự làm bài vào nháp.
+ HS nói lời giải câu đố, viết nhanh lên bảng. Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Lắng nghe.
 ****************************************
Môn : TOÁN 	Tuần : 5
	 Thöù ba ngaøy23 thaùng 9 naêm 2008 
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
 I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
 - Bước đầu nhận biết số trung bình cộng của nhiều số.
 - Biết cách tính số trung bình cộng của nhiều số.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên : Hình vẽ và đề bài toán a, b phần bài học SGK viết sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy. 
 - Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* Hoạt động khởi động: - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Năm 1284 Trần Hưng Đạo đã đánh tan 50 vạn giặc Nguyên. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
Mục tiêu: HS có kiến thức về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng 
² Bài toán 1
- Yêu cầu HS đọc đề toán ; nêu câu hỏi h/d:
+ Có tất cả bao nhiêu lít dầu ?
+ Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi can có bao nhiêu lít dầu ?
- Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số.
² Bài toán 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài toán 2, 
+ Bài toán cho ta biết những gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Em hiểu câu hỏi của bài toán như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Y/c HS tính trung bình cộng của các số 32, 48, 64, 72.
- Yêu cầu HS tìm số trung bình cộng của một vài trường hợp khác.
* Hoạt động 2 : Luyện lập, thực hành
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài : 
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài. H/d HS hiểu rõ đề bài:
-  ... ên trái nêu tên của các gia đình.
+ Cột bên phải cho biết số con, mỗi con của từng gia đình là trai hay gái.
+ Gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng, gia đình cô Đào, gia đình cô Cúc.
+ Gia đình cô Mai có 2 con đều là gái.
+ Gia đình cô Lan chỉ có 1 con trai.
+ Gia đình cô Hồng có 1 con trai và 1 con gái.
+ Gia đình cô Đào chỉ có 1 con gái. Gia đình cô Cúc có 2 con đều là con trai cả.
- HS tổng kết lại các nội dung trên: Gia đình cô Mai có 2 con gái, gia đình cô Lan có 1 con trai, 
- Gia đình có 1 con gái là gia đình cô Hồng và gia đình cô Đào. Gia đình cô Lan và cô Hồng có 1 con trai.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Quan sát biểu đồ, phát biểu:
+ Biểu đồ biểu diễn các môn thể thao khối 4 tham gia.
+ Khối 4 có 3 lớp là 4A, 4B, 4C.
+ Khối 4 tham gia 4 môn thể thao là bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
+ Môn bơi có 2 lớp tham gia là 4A và 4C.
+ Môn cờ vua chỉ có 1 lớp tham gia là lớp 4A.
+Hai lớp 4B và 4C tham gia tất cả 3 môn, trong đó họ cùng tham gia môn đá cầu.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe. 
- Đọc biểu đồ, dùng thẻ A, B, C, D trả lời (câu C).
- Lắng nghe.
* Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Về xem lại cách đọc biểu đồ. Chuẩn bị bài: Biểu đồ (tt)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 	Môn : TOÁN 	Tuần : 05
	 BIỂU ĐỒ (TT)
 I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
 - Làm quen với biểu đồ hình cột.
 - Bước đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên : Phóng to, hoặc vẽ sẵn vào bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt.
 - Học sinh : Tìm hiểu bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* Hoạt động khởi động: - Ổn định : Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Y/c HS thực hiện tính: Cho biết năm 1998 thu hoạch ít hơn năm 1999 bao nhiêu kg thóc? Biết mỗi * chứa 50kg thóc.
Năm
Số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch
Năm 1997
* * * * 	.kg
Năm 1998
* * * 	.kg
Năm 1999
* * * * * 	.kg 
 A. 50 kg B. 100 kg C. 150 kg D. 200 kg
+ Nhận xét, tuyên dương.
- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Cung cấp kiến thức mới
Mục tiêu: HS có kiến thức về giây, thế kỉ
Hình thức tổ chức: Cả lớp. 
Nội dung : 
± Giới thiệu biểu đồ hình cột – Số chuột 4 thôn đã diệt: 
- Treo biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt và giới thiệu.
- Giúp HS nhận biết các đặc điểm của biểu đồ bằng cách nêu và hỏi: 
+ Biểu đồ có mấy cột ?
+ Dưới chân các cột ghi gì ?
+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì ?
+ Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ?
* Nếu HS không nêu được các đặc điểm này thì GV nêu cho các em hiểu.
- Hướng dẫn HS đọc biểu đồ:
+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn nào?
+ Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt được của từng thôn.
+ Thôn Đông diệt được bao nhiêu con chuột ?
+ Vì sao em biết thôn Đông diệt được 2000 con chuột ?
+ Hãy nêu số chuột đã diệt được của các thôn Đoài, Trung, Thượng.
+ Như vậy cột cao hơn sẽ biểu diễn số con chuột nhiều hơn hay ít hơn ?
+ Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất? Thôn nào diệt được ít chuột nhất ?
+ Cả 4 thôn diệt được bao nhiêu con chuột ?
+ Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông bao nhiêu con chuột ?
+ Thôn Trung diệt được ít hơn thôn Thượng bao nhiêu con chuột ?
+ Có mấy thôn diệt được trên 2000 con chuột ? Đó là những thôn nào ?
* Hoạt động 2 : Luyện lập, thực hành
Mục tiêu: HS thực hiện được các bài tập
Hình thức tổ chức: Cả lớp. Nhóm.
Nội dung : 
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài. Nêu câu hỏi h/d:
+ Biểu đồ này là biểu đồ hình gì ? Biểu đồ biểu diễn về cái gì ?
+ Có những lớp nào tham gia trồng cây ?
+ Hãy nêu số cây trồng được của từng lớp.
+ Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia trồng cây, đó là những lớp nào ?
+ Có mấy lớp trồng được trên 30 cây ? Đó là những lớp nào ?
+ Lớp nào trồng được nhiều cây nhất ?
+ Lớp nào trồng được ít cây nhất ?
+ Số cây trồng được của cả khối lớp 4 và khối lớp 5 là bao nhiêu cây ?
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề bài. Nêu câu hỏi gợi ý:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Cột đầu tiên trong biểu đồ biểu diễn gì ?
+ Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền gì vào đó ? Vì sao ?
+ Cột thứ 2 trong bảng biểu diễn mấy lớp ?
+ Năm học nào thì trường Hòa Bình có 3 lớp Một ?
+ Vậy ta điền năm học 2002 – 2003 Vào chỗ trống dưới cột 2.
- Y/c HS làm bài phần b.
- Y/c HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. 
a) 6 – 3 = 3 lớp. b) 35 x 3 = 105 học sinh. c) 32 x 4 = 128 học sinh. 128 – 105 = 23 học sinh
* Hoạt động 3: Củng cố
- Y/c HS nêu lại cách đọc biểu đồ.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cả lớp . 
BIỂU ĐỒ
+ Cả lớp đọc biểu đồ, dùng thẻ A, B, C, D trả lời (câu A). 
+ Lắng nghe .
BIỂU ĐỒ (TT)
- Lắng nghe. 
- HS quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi của GV để nhận biết đặc điểm của biểu đồ:
+ Biểu đồ có 4 cột.
+ Dưới chân các cột ghi tên của 4 thôn.
+ Trục bên trái của biểu đồ ghi số con chuột đã được diệt.
+ Là số con chuột được biểu diễn ở cột đó.
+ Của 4 thôn là thôn Đông, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Thượng.
+ 2 HS lên bảng chỉ, chỉ vào cột của thôn nào thì nêu tên thôn đó.
+ Thôn Đông diệt được 2000 con chuột.
+ Vì trên đỉnh cột biểu diễn số chuột đã diệt được của thôn Đông có số 2000.
+ Thôn Đoài diệt được 2200 con chuột. Thôn Trung diệt được 1600 con chuột. Thôn Thượng diệt được 2750 con chuột.
+ Cột cao hơn biểu diễn số con chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số con chuột ít hơn.
+ Thôn diệt được nhiều nhất là thôn Thượng, thôn diệt được ít nhất là thôn Trung.
+ Cả 4 thôn diệt được:
2000 + 2200 + 1600 + 2750 = 8550 con
+ Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông là: 2200 – 2000 = 200 con chuột.
+ Thôn Trung diệt được ít hơn thôn Thượng là: 2750 – 1600 = 1150 con chuột.
Có 2 thôn diệt được trên 2000 con chuột đó là thôn Đoài và thôn Thượng.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
+ Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của khối lớp 4 và lớp 5 đã trồng.
+ Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C.
+ Lớp 4A trồng được 35 cây, lớp 4B trồng được 28 cây, lớp 5A trồng được 45 cây, lớp 5B trồng được 40 cây, lớp 5C trồng được 23 cây.
+ Khối lớp 5 có 3 lớp tham gia trồng cây, đó là 5A, 5B, 5C.
+ Có 3 lớp trồng được trên 30 cây đó là lớp 4A, 5A, 5B.
+ Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất.
+ Lớp 5C trồng được ít cây nhất.
+ Số cây của cả khối lớp Bốn và khối lớp Năm trồng được là: 
35 + 28 + 45 + 40 + 23 = 171 (cây)
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm vào sách.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe. 
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
năm 2001 – 2002 có 4 lớp, năm 2002 – 2003 có 3 lớp, năm 2003 – 2004 có 6 lớp, năm 2004 – 2005 có 4 lớp.
Biểu diễn số lớp Một của năm học 2001 - 2002
+ Điền 4, vì đỉnh cột ghi số lớp Một của năm 2001 – 2002
+ Biểu diễn 3 lớp.
+ Năm 2002 – 2003 trường Hòa Bình có 3 lớp Một.
- 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Đọc kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe. 
- 2 HS nêu. Lớp nhận xét. Bổ sung.
- Lắng nghe.
* Tổng kết, đánh giá tiết học : Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Về xem lại cách đọc biểu đồ hình cột. Chuẩn bị bài: Luyện tập
PHÒNG GIÁO DỤC TP. MỸ THO 
 TRƯỜNG TH. KIM ĐỒNG
 Kế hoạch bài dạy 	TUẦN : 05 (Từ : 15/09/2008 đến: 19/09/2008)
NGÀY 
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
TIẾT CT
GHI CHÚ
THỨ HAI
15/9/08
1
SHTT
Chào cờ
05
2
TĐ
Những hạt thóc giống
09
3
T
Luyện tập
21
4
CT
Nghe-viết: Những hạt thóc giống
05
5
KH
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
09
THỨ BA
16/9/08
1
LT&C
MRVT: Trung thực – Tự trọng
09
2
T
Tìm số trung bình cộng
22
3
KC
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
05
4
LS
Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại PKPB
05
5
KT
Khâu thường (tt)
05
THỨ TƯ
17/9/08
1
TĐ
Gà Trống và Cáo
10
2
ĐĐ
Biết bày tỏ ý kiến
05
3
T
Luyện tập
23
4
KH
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm 
10
5
NGLL
Chủ điểm: Truyền thống nhà trường
05
THỨ NĂM
18/9/08
1
TLV
Viết thư (Kiểm tra viết)
09
2
T
Biểu đồ
24
3
LT&C
Danh từ
10
THỨ SÁU
19/9/08
1
TLV
Đoạn văn trong bài kể chuyện
10
2
ĐL
Trung du Bắc Bộ
05
3
T
Biểu đồ (tt)
25
4
SHCT
Sinh hoạt tuần 5
05
PHÒNG GIÁO DỤC TP. MỸ THO 
 TRƯỜNG TH. ĐẠO THẠNH B
 Kế hoạch bài dạy 
 	 TUẦN : 05 (Từ : 15/09/2008 đến: 19/09/2008)
NGÀY 
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
TIẾT CT
GHI CHÚ
THỨ HAI
15/9/08
1
T
Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
21
2
TĐ
Người lính dũng cảm
09
3
KC
Người lính dũng cảm
05
4
SHTT
Chào cờ
05
THỨ BA
16/9/08
1
CT
Nghe-viết: Người lính dũng cảm
09
2
T
Luyện tập
22
3
TV
Ôn chữ hoa: C (tt)
05
4
TN-XH
Phòng bệnh tim mạch
09
THỨ TƯ
17/9/08
1
ĐĐ
Tự làm lấy việc của mình (Tiết 1)
05
2
T
Bảng chia 6
23
3
TĐ
Cuộc họp của chữ viết
10
4
LTVC
MRVT: Gia đình. Ôn tập câu “Ai là gì ?”
04
THỨ NĂM
18/9/08
1
T
Luyện tập
24
2
CT
Tập chép: Mùa thu của em
10
3
ÔL
Khảo sát
4
NGLL
Chủ điểm: Truyền thống nhà trường
THỨ SÁU
19/9/08
1
TLV
Tập tổ chức cuộc họp
05
2
T
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
25
3
TC
Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng
05
4
TN-XH
Hoạt động bài tiết nước tiểu
10
5
SHCT
Sinh hoạt tuần 5
05
PHÒNG GIÁO DỤC TP. MỸ THO 
 TRƯỜNG TH. ĐẠO THẠNH B
 Kế hoạch bài dạy 
 	 TUẦN : 04 (Từ : 08/09/2008 đến: 12/09/2008)
NGÀY 
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
TIẾT CT
GHI CHÚ
THỨ HAI
08/9/08
1
T
Luyện tập chung
16
2
TĐ
Người mẹ
07
3
KC
Người mẹ
04
4
SHTT
Chào cờ
04
THỨ BA
09/9/08
1
CT
 Nghe- viết: Người mẹ
07
2
T
Kiểm tra
17
3
TV
Ôn chữ hoa: C
04
4
TN-XH
Hoạt động tuần hoàn
07
THỨ TƯ
10/9/08
1
ĐĐ
Giữ lời hứa (Tiết 2)
04
2
T
Bảng nhân 6
18
3
TĐ
Ông ngoại
08
4
LTVC
MRVT: Gia đình. Ôn tập câu “Ai là gì ?”
04
THỨ NĂM
11/9/08
1
T
Luyện tập
19
2
CT
Nghe viết: Ông ngoại
08
3
ÔL
4
NGLL
THỨ SÁU
12/9/08
1
TLV
Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn
04
2
T
Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)
20
3
TC
Gấp con ếch
04
4
TN-XH
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
08
5
SHCT
Sinh hoạt tuần 4
04

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4-Tuan 5.doc