I/ Mục đích yêu cầu:
-H/s đọc, viết ®ỵc các vần vừa học có kết thúc bằng n. Đọc đúng từ và câu ứng dụng.
-Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyeọn keồ: Chia phaàn.
*HS khá giỏi kể 2 đoạn truyện theo tranh.
-GD HS yêu thích môn học.
II/Phương pháp dạy học:
-Trực quan, p/tích ngôn ngữ, trò chơi, RL theo mẫu, hỏi đáp, giảng giải, kể chuyện.
III/Đồ dùng dạy học
-GV: Baỷng õn, tranh SGK, tranh con vượn, đn g.
-HS: SGK, vở tập viết, bảng con.
IV/ Hoạt động dạy và học:
TUẦN 13 Ngµy so¹n : ................................ Ngµy gi¶ng: ................................................................................................................... Chào cờ ----------------------------------------- Häc vÇn (2t): Bµi 51: ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu: -H/s đọc, viết ®ỵc các vần vừa học có kết thúc bằng n. Đọc đúng từ và câu ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại 1 ®o¹n truyƯn theo tranh truyện kể: Chia phần. *HS kh¸ giái kĨ 2 ®o¹n truyƯn theo tranh. -GD HS yªu thÝch m«n häc. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, kĨ chuyƯn. III/§å dïng d¹y häc -GV: Bảng ôn, tranh SGK, tranh con vỵn, ®µn gµ. -HS: SGK, vở tập viết, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: ........................ 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc, viết bài: uôn, ươn. -GV, HS nhận xét ghi điểm...................................... 3/ Bµi míi: Tiết 1 *Giới thiệu bài: Ôn tập *Hoạt động 1: Ôn lại các vần -HS nhắc,GV ghi lại các vần ở góc bảng. -Giáo viên gắn bảng ôn phóng to. -HD HS đọc các âm đã học: a, ă, â, o, ... -Ghép âm thành vần: ghép chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang để tạo thành vần. -GV ghi bảng các vần vừa ghép. -Hướng dẫn học sinh đọc vần. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên viết các từ: cuồn cuộn con vượn thôn bản -Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn. -GV kết hợp giảng từ (QS tranh: con vượn). -Đọc lại toàn bài. *Hoạt động 3: Viết bảng con. -Tập viết từ, lưu ý các nét nối và dấu thanh trong từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. *Trò chơi: Thi nối từ thành câu *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc lại bài ôn, từ tiết 1. -Treo tranh. H: Tranh vẽ gì? -Viết bảng câu ứng dụng -Nhận ra các tiếng có vần kết thúc là n. -Đọc hoặc đánh vần. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết -HD cách viết: cuồn cuộn, con vượn. Lưu ý độ cao, k/c, nét nối giữa các chữ. -Hướng dẫn học sinh viết vào vở. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3 : Kể chuyện -GV kể chuyện: Chia phần. -GV kể chuyện lần 1. -Treo tranh, kể chuyện lần 2. -GV đặt các câu hỏi để học sinh dựa vào đó kể lại câu chuyện. H: Câu chuyện có mấy nhân vật, là những ai? H: Câu chuyện xảy ra ở đâu? ... *Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. * HS đọc bài trong SGK. - Giáo viên quan sát sửa sai. 4/ Cđng cè - Dặn dò: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới. - Về học những vần kết thúc là n, đọc bài. §äc tríc bµi: ong, «ng. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x Nhắc đề: cá nhân. -Đọc cá nhân, lớp. -Đánh vần: cá nhân. -Đọc vần: cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. -2 nhóm thi nối -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, nhóm, lớp. -Quan sát. -Cảnh gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm mồi. -Tiếng : dẫn, đàn, con, giun. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy vở tập viết. -Theo dõi. -Viết vào vở: cá sấu, kì diệu. -Hát múa(trò chơi) -Theo dõi. -Quan sát tranh. -Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý của GV, học sinh kể lại câu chuyện. -Ba nhân vật: hai anh thợ săn và người kiếm củi. -Ở một khu rừng. -Mỗi em kể nội dung 1 tranh. -Học sinh nhắc lại ý nghĩa. -Đọc cá nhân, lớp. V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : .................................. Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... Häc vÇn: Bµi 52: ONG - ÔNG I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông. Nhận ra các tiếng có vần ong, ông. Đọc được từ, câu ứng dụng. -LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: Đá bóng -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc tËp. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, TH g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc -Giáo viên: Tranh SGK, tranh c«ng viªn, tranh c¸i vâng, bộ ghép chữ, b¶ng con. -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, vở tập viết, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: ....................... 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết : cuồn cuộn, con vượn -Đọc bài SGK -GV, HS nhận xét ghi điểm ...................... 3/Bµi míi: Tiết 1: *Giới thiệu bài: ong, ông. *Hoạt động 1: Dạy các vần *Dạy vần ong -Hướng dẫn học sinh gắn vần ong. H- Vần ong được tạo nên từ những âm nào? -Hướng dẫn học sinh phân tích vần ong. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ong. -Đọc: ong. -Hươáng dẫn học sinh gắn: võng. -Hươáng dẫn HS phân tích tiếng võng. -G¾n bảng: võng. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng võng. -Đọc: võng. -Treo tranh GT: Cái võng, giảng từ. -G¾n tõ : cái võng, đọc từ: cái võng. -Cho HS đọc tổng hợp *Dạy vần ông ( tương tự như dạy vần ong) -So sánh: ong, ông -Cho HS đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. -Viết bảng lớp từ ứng dụng. -HD HS nhận biết tiếng có ong, ông. -H/dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Giảng từ( QS tranh c«ng viªn) *Hoạt động 3: Viết bảng con -HD HS tập viết từ, lưu ý các nét nối và dấu thanh trong từ: ong, ông, dòng sông. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: +Cho HS QS tranh SGK: H: Tranh vẽ gì? -Viết bảng, giới thiệu bài thơ -Nhận biết tiếng có ong, ông. -Đánh vần tiếng. Đọc bài thơ. -Đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Luyện nói -Chủ đề: Đá bóng. -Treo tranh: -H: Tranh vẽ gì? H: Em có thích xem bóng đá không?Vì sao? H: Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? H: Em đã bao giờ chơi bóng chưa? *Hoạt động 3: Luyện viết. -Hướng dẫn học sinh viết vào vở. -Thu chấm, nhận xét. *HS đọc bài trong SGK. -Giáo viên quan sát sửa sai. 4/ Củng cố - Dặn dò: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: con công, lông gà, xông pha, lòng mẹ, ... -Dặn học sinh học thuộc bài ong, ông. §äc tríc bµi: ¨ng - ©ng. -Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Thực hiện trên bảng gắn. - Aâm o và âm ng - Có âm o đứng trước, âm ng đứng sau -O- ngờ- ong: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng võng có âm v đứng trước, vần ong đứng sau, dấu ngã đánh trên âm o -Vờ- ong- vong- ngã- võng. -Cá nhân, nhóm. -Quan sát. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân. -Giống nhau: ng đứng sau. Khác nhau : o, ô đứng trước. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Tiếng : ong, vòng, thông, công. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con -Viết bảng con: ong, ông, dòng sông. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Sóng biển. -sóng (4 ), không -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. - Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Các bạn đá bóng. -Thích. Vì đá bóng là môn thể thao. -Thủ môn. -Tự trả lời. -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở tập viết: ong, ông, dòng sông -Cá nhân, lớp. V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------- To¸n (T49): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I/ Mục tiêu: -Học sinh được tiếp tục củng cố phép cộng. -HS biết thành lập và ghi nhớ ph/ cộng trong p/ vi 7.Biết làm tính cộng đúng trong p/v7 +HS viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Giáo dục học sinh yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, gỵi më vÊn ®¸p, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc -GV: Mẫu vật: mỗi loại có 7 cái ; các số, dấu, SGK. -HS: Bộ đồ dùng học toán, SGK, b¶ng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 30p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -2HS lªn b¶ng: 4 + 2 = 6 6 + 0 = 6 1 + 5 – 2 = 4 -GV, HS nhận xét ghi điểm....................................... 2/ Bµi míi : *Giới thiệu bài: Phép cộng trong p/ vi 7 *H§ 1: Thành lập p/ cộng trong p/ vi 7. -GVsư dơng c¸c mÉu vËt, HD HS lËp c¸c p/céng : 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 -Khi đổi chç các số trong p/ co ... ............................................................................................................................................................................................................................ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thđ c«ng: CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I/ Mục tiêu: -Học sinh hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. -Gấp hình theo kí hiệu quy ước. -Giáo dục học sinh có thái độ học tập tốt, tính cẩn thận. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, vÊn ®¸p, huÊn luyƯn - luyƯn tËp, quan s¸t, k/tra ®/gi¸. III/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình. -Học sinh: GiÊy, bút chì, vë, b¶ng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 25p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -Giáo viên nhận xét các sản phẩm về chương xé, dán giấy. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài: Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình. *Hoạt động 1 : Giới thiệu từng mẫu kí hiệu. -Giáo viên đưa ra hình vẽ, nêu và làm mẫu : 1/ Kí hiệu đường giữa hình. Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. 2/ Kí hiệu đường dấu gấp. Đường có nét đứt 3/ Kí hiệu đường dấu gấp vào. Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. 4/ Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. -H/dẫn học sinh vẽ kí hiệu vào bảng con. *Hoạt động 2 : Thực hành -Cho HS gấp giấy theo quy ước vừa học. - QS, giĩp ®ì HS cßn lĩng tĩng. 3/ Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. -Dặn dò học sinh chuẩn bị giấy có kẻ ô, giấy màu để học bài sau. -Nhắc đề: cá nhân. -Học sinh theo dõi . -Học sinh vẽ vào bảng con. -Lấy giÊy thđ c«ng. -Học sinh gấp theo các ký hiệu vừa nêu ở trên. V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. --------------------------------------------------------------- Ho¹t ®éng tËp thĨ : S¬ kÕt tuÇn 13 I – Mục tiêu : - Nhận xét , đánh giá các mặt hoạt động của tuần 13. Đề ra phương hướng cho tuần tới . -HS mạnh dạn nêu ý kiến nhận xét . Biết đánh giá mình đánh giá bạn . -GD ý thức kỉ luật , thực hiện tốt nội qui trường lớp. II –Chuẩn bị : -GV phần nhận xét và kế hoạch của tuần tới -HS chuẩn bị ý kiến phát biểu . III – Tiến hành sinh hoạt : 1- GV và HS nhận xét, đánh giá ưu và nhược điểm trong tuần . - HS thảo luận , nêu ý kiến -GV tổng hợp , nhận xét chung . * Ưu điểm : - §a sè HS ®Ịu ngoan, lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ, kh«ng nãi tơc, chưi bËy. - HS đi học chuyên cần, trong tuần không có HS nghỉ học tù do, đi học t¬ng ®èi đúng giờ, nề nếp ra vào lớp tốt. HS chăm học, có ý thức tự học, đoàn kết giúp đỡ bạn vệ sinh cá nhân, trêng lớp sạch sẽ, gän gµng. + Tuyên dương : Trang, Liªn, Ngäc, Cêng, H¶i,... * Tồn tại : - 1sè HS về nhà chưa chịu khó học bài ,ngồi học không chú ý nghe cô giáo giảng bài, chữ viết còn xấu, đọc còn chậm, t¸c phong cha nhanh nhĐn ( Chu D¬ng, DiƠn, KiỊu D¬ng, §é, QuyỊn ). +Cßn cã HS hay trªu b¹n (K. D¬ng, ChÝ). 2- Kế hoạch tuần14: -Duy tr× nỊ nÕp tuần 13 -Hưởng ứng đợt thi đua dạy tốt học tốt chào mừng ngày TLQĐND –VN và ngày QP toàn dân . -Rèn HS yếu từng mặt , cã h×nh thøc ®éng viªn HS kÞp thêi, khen chª hỵp lý. -KÕt hỵp chỈt chÏ víi tỉ chøc §éi TN, phơ huynh HS. 3- Sinh hoạt tập thể -GD lối sống : GD HS biết kính trọng, lễ phép vơí thầy cô giáò, người lớn tuổi. - GD môi trường, nhắc nhở HS có ý thức và biết thu gom rác vào nơi quy định -Ôn tập lại các bài hát cđa §éi : GV cho học sinh sinh hoạt văn nghệ múa, hát (cá nhân, nhóm, tổ, líp ). Ho¹t ®éng tËp thĨ : S¬ kÕt tuÇn 11 I – Mục tiêu : - Nhận xét , đánh giá các mặt hoạt động của tuần 11. Đề ra phương hướng cho tuần tới . -HS mạnh dạn nêu ý kiến nhận xét . Biết đánh giá mình đánh giá bạn . -GD ý thức kỉ luật , thực hiện tốt nội qui trường lớp. II –Chuẩn bị : -GV phần nhận xét và kế hoạch của tuần tới -HS chuẩn bị ý kiến phát biểu . III – Tiến hành sinh hoạt : 1- GV và HS nhận xét, đánh giá ưu và nhược điểm trong tuần . - HS thảo luận , nêu ý kiến -GV tổng hợp , nhận xét chung . * Ưu điểm : - §a sè HS ®Ịu ngoan, lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ, kh«ng nãi tơc, chưi bËy. - HS đi học chuyên cần, trong tuần không có HS nghỉ học tù do, đi học t¬ng ®èi đúng giờ, nề nếp ra vào lớp tốt. HS chăm học, có ý thức tự học, đoàn kết giúp đỡ bạn vệ sinh cá nhân, trêng lớp sạch sẽ, gän gµng. -Thi v¨n nghƯ ®¹t gi¶i 3. + Tuyên dương : Trang, Liªn, Ngäc, Cêng, H¶i,... * Tồn tại : - 1sè HS về nhà chưa chịu khó học bài ,ngồi học không chú ý nghe cô giáo giảng bài, chữ viết còn xấu, đọc còn chậm, t¸c phong cha nhanh nhĐn ( Chu D¬ng, DiƠn, KiỊu D¬ng, §é, QuyỊn ). +Cßn cã HS hay trªu b¹n (K. D¬ng, ChÝ). *Tỉng kÕt ®ỵt thi ®ua: - Khen HS cã nhiỊu thµnh tÝch: Trang, Cêng, Giang . - §«i b¹n giĩp nhau cïng tiÕn bé : Trang - Ngµ -Thëng mçi HS 1 quyĨn vë. 2- Kế hoạch tuần12: -Duy tr× nỊ nÕp tuần 11 -Rèn HS yếu từng mặt , cã h×nh thøc ®éng viªn HS kÞp thêi, khen chª hỵp lý. -KÕt hỵp chỈt chÏ víi tỉ chøc §éi TN, phơ huynh HS. 3- Sinh hoạt tập thể -GD lối sống : GD HS biết kính trọng, lễ phép vơí thầy cô giáò, người lớn tuổi. - GD môi trường, nhắc nhở HS có ý thức và biết thu gom rác vào nơi quy định - GV cho học sinh sinh hoạt văn nghệ múa, hát (cá nhân, nhóm, tổ, líp ). THỂ DỤC: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI I - Mục tiêu:- Ôn các động tác thể dục RLTTCB đã học Học đứng 1 chân đưa sang ngang. Tiếp tục ôn trò chơi” Chuyển bóng tiếp sức” - Rèn luyện cho HS thực hiện đúng , đều , chơi trò chơi nhanh nhẹn - GV và HS tích cực tập luyện , giữ trật tự , bảo đảm an toàn II – Địa diểm phương tiện III – Nội dung phương pháp Nội dung TG PP Tổ chức Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến ND yêu cầu giờ học - Chạy nhẹ nhàng trên sân thành 1 hàng dọc -> 1 vòng tròn * Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái - T/C “ Diệt các con vật có hại “ Phần cơ bản - Ôn đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ thẳng hướng :1-2lần, 2x4 nhịp - Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước , 2 tay chống hông và đứng đưa 1 chân ra sau , 2 tay giơ cao thẳng hướng : 1-2 lần , 2x4 nhịp - Đứng đưa 1 chân sang ngang , 2 tay chống hông : 3x5 lần, 2-4 nhịp - Ôn phối hợp : 1-2 lần + GV hô HS tập , sau đó lớp trưởng hôp HS tập GV nhận xét sửa sai - T/C « Chuyển bóng tiếp sức » - GV nêu tên trò chơi , nêu lại cách chơi, - tổ chức cho HS chơi NX tuyên dương Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp và hát - T/C hồi tỉnh - GV cùng HS hệ thống bài - BVN : Ôn RLTTCB vào buổi sáng 1-2 phút 2-3 phút 1-2 phút 1 phút 10-12 phút 1-2 phút 1-2 phút 1-2 phút V/ Rĩt KN giê dạy --------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------- MĨ THUẬT : (T13) VẼ CÁ I – Mục tiêu :Giúp HS: - Nhận biết hình dạng và các bộ phận con cá - B iết cách vẽ con cá và tô màu theo ý thích - GDHS yêu thích hội hoạ II- Đồ dùng dạy- học : -GV :Tranh , ảnh vẽ các loại cá HS: Vở tập vẽ , bút chì, bút màu III- Các hoạt động dạy - học * Hoạt động của giáo viên * Hoạt động của học sinh 1- Ổn định 2- Bài cũ - GV đi từng bàn kiểm tra đồ dùng của HS 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài:GV hình ảnh về cá và gợi ý để HS biết có nhiều loại cá với nhiều hình dạng khác nhau H – Cá dạng hình gì? H- Cá có mấy bộ phận? H- Màu sắt của cá NTN? Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách vẽ cá Cá có nhiều loại cá , nên mình cá cũng có nhiều dạng hình cá kkhác nhau + Vẽ mình cá: + Vẽ đuôi cá : +Vẽ các chi tiết, mang, mắt , vây, vảy: GV chỉ cho HS xem màu của cá và gợi ý các em vẽ màu - Vẽ 1 màu ở con cá -Vẽ màu theo ý thích * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thực hành GV giải thích yêu cầu của bài tập cho HS rõ. Bài này có thể làm như sau: -Vẽ 1 con cá to vừa phải so với phần giấy ở vở tập vẽ - Vẽ 1 đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ và bơi với tư thế khác nhau - Vẽ màu theo ý thích GV giúp đỡ HS yếu, Động viên những HS khá, giỏi vẽ thêm thuyền, buồm cho tranh sinh động 4 –Nhận xét đánh giá: GVHDHS nhận xét 1 số bài vẽ về. Hình vẽ màu sắc, GV yêu cầu HS tìm ra bài vẽ nào mình thích nhất và đặt câu hỏi tại sao để các em suy nghĩ, trả lời theo cách cảm nhận riêng 5 – Dặn dò: Về nhà các em quan sát các con vật xung quanh -HS để vở tập vẽ, bút chì, bút màu lên bàn -HS theo dõi -Dạng gần tròn, dạng hình quả trứng hoặc gần như hình thoi -Đầu, mình, đuôi , vây -Có nhiều màu khác nhau -HS tự kêû 1 số các loại cá khác mà em biết -HS theo dõi -HS múa , hát - HS thực hành vẽ cá và tô màu theo ý thích
Tài liệu đính kèm: