Thiết kế bài học lớp 1 - Tuần 33

Thiết kế bài học lớp 1 - Tuần 33

I/ Mục tiêu:

-Học sinh đọc trơn cả bài Cây bàng. Luyện đọc các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.

 Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với trường học, cây bàng mỗi mùa có đặc điểm ring.

 Trả lời được câu hỏi 1 SGK.

- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

-GD HS biết bảo vệ và chăm sóc cây cảnh .

-Giáo viên : tranh vẽ Cây bàng, bảng líp chÐp bµi ®c, SGK.

-Học sinh : SGK.

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Ngµy so¹n : ..............................
Ngµy gi¶ng: ............................................................................ ........................................
CHÀO CỜ
TËp ®äc:
CÂY BÀNG
I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài Cây bàng. Luyện đọc các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
 Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với trường học, cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
 Trả lời được câu hỏi 1 SGK.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
-GD HS biết bảo vệ và chăm sóc cây cảnh .
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, p/tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc:
-Giáo viên : tranh vẽ Cây bàng, bảng líp chÐp bµi ®äc, SGK.
-Học sinh : SGK.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
30-33p
33-35p
3-5p
1/ Ổn định lớp: - SÜ sè: ..
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS đọc bài “Sau cơn mưa”.
H: Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ?
-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm...............
3/ Bài mới:
Tiết 1: 
*GT bài: -Cho học sinh xem tranh.
H: Tranh vẽ gì?
-Ghi đề bài: Cây bàng.
*Hoạt động 1: Luyện đọc .
-GV đọc mẫu, nêu nội dung bài .
-Hướng dẫn học sinh đọc thầm: Tìm các tiếng có vần: oang.
-GV gạch chân tiếng: khoảng.
-Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng: khoảng.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ: Khoảng, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
-Kết hợp giảng từ.
-Luyện đọc các từ khó.
*Luyện đọc câu.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. 
-Chỉ không thứ tự.
-HD cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc.
*Luyện đọc đoạn, bài 
-Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn.
-GV chia bài thành 2 đoạn : 
Đoạn 1: Từ đầu cây bàng.
Đoạn 2: Mùa đông  hết.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-GV hướng dẫn cách đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
*Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động 2: Củng cố vần oac, oang .
-Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac.
-Cho QS tranh SGK.
-Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK. Nhận xét tiếng có vần oang, oac.
-Thi nói câu chứa tiếng có vần: oang, oac.
-Hướng dẫn học sinh thi đọc cả bài. 
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2: 
*Hoạt động 1:Luyện đọc bài trong SGK và tìm hiểu bài .
-Giáo viên đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm 
H: Tìm từ tả cây bàng.
-Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 1:
 H: Giữa sân trường có cây gì?
 -Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?
H: Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào?
H: Vào mùa hè cây bàng thay đổi ntn ?
H: Vào mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào?
H:Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
*Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động 2: Luyện nói .
- Luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.
-Hướng dẫn học sinh thảo luận.
-Chơi trò chơi “Hỏi đáp”
-Giáo viên yêu cầu học sinh nói trọn câu, đúng ý.
 4/ Củng cố – dặn dò : 
-Thi đọc hay: 
-Khen những học sinh đọc tốt.
- Về nhà học lại bài .
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-Tranh vẽ Cây bàng.
-Nhắc đề.
-Theo dõi.
-Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần oang: khoảng.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân, nhóm.
-Theo dõi(có thể giảng từ)
-Đọc các từ: cá nhân, lớp.
-Đọc nối tiếp: cá nhân. 
-Cá nhân.
-Đọc cá nhân.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân.
-Theo dõi.
-Đọc đồng thanh.
+Hát múa . 
-oang: khai hoang, hoang đường
-oac: khoác áo, rách toạc
-Quan sát.
-Bé ngồi trong khoang thuyền.
-Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
-Bố em trang hoàng phòng học cho em.
-Em không nói khoác lác.
-2 em đọc. Cả lớp n/x.
-Hát múa.
-Theo dõi.
-Đọc thầm.
-Khẳng khiu, trụi lá, lộc non mơn mởn.
-2 em đọc.
-Cây bàng.
-2 em đọc.
-Cây vươn dài những cành khẳng khiu trụi lá.
-Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
-Những tán lá xanh um che mát cả sân trường.
-Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
-Tùy học sinh trả lời theo ý thích.
+Hát. 
-1 em nhắc nội dung luyện nói.
-Thảo luận nhóm 2. 
-Kể tên cây ở sân trường: c©y s÷a, bµng
-Thảo luậân và trình bày trước lớp. 
-NhËn xÐt.
-2 em. Lớp n/x.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : ..............................
Ngµy gi¶ng: ............................................................................ ........................................
 TËp viÕt:
TÔ CHỮ HOA : U, Ư , V
I/ Mục tiêu:
-Học sinh tô được các chữ hoa U, Ư, V.
 Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng , các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ , măng non kiểu chữ viết thường, cỡ vừa chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
+HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, viết đủ số dịng, số chữ quy định.
-Rèn cho HS kĩ năng viết.
-Giáo dục học sinh giữ vở sạch, viết chữ đẹp, viết nắn nót, cẩn thận.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, RL theo mÉu, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Chữ mẫu viết sẵn trong bảng lípï.
 -Học sinh : Vở, bút, bảng con, phấn 
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
26-28p
3-5p
1/ Ổn định lớp: Sĩ số:..........
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 -Gọi HS viết: con yểng , khuấy bột.
 -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm..................
3/Bài-mới: *Giới thiệu bài, ghi đề.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa.
-H/dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
-Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. 
-GV nêu qui trình viết (vừa nói, vừa tô chữ trong khung chữ).
U: Điểm đặt bút từ đường kẻ ngang 5, viết nét cong lượn 2 li , nối nét viết nét móc ngược cao 5 li, lia bút viết nét móc ngược cao 5 li. dõng bĩt trªn ®­êng kỴ ngang 2.
Ư: Viết tương tự chữ U và thêm dấu râu.
V: Điểm đặt bút từ đường kẻ ngang 5, đưa bút về phía trên hơi uốn lượn đường kẻ ngang 6 thì tạo một đường nét vòng nhỏ. Điểm dừng bút trên đường ngang 5 và quảng giữa 2 đường kẻ dọc 5 và 6.
-Viết mẫu chữ U, Ư, V.
-Cho học sinh thi viết đẹp chữ U, Ư.
-GV cho học sinh nhận xét chữ viết.
*HĐ 2: HD viết vần, từ ứng dụng.
-Cho HS quan sát , đọc các vần và từ ngữ: oang, oac, ăn, ăng , khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ , măng non.
H: Khi viết các con chữ trong chữ viết như thế nào?
H: Chữ cách chữ như thế nào?
H: Từ cách từ như thế nàò?
-Hướng dẫn học sinh viết cỡ chữ nhỏ.
-Viết mẫu.
*HS tập viết bảng con.
* Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động3: HD HS tập viết, tập tô.
-Cho HS viÕt bµi.
-Theo dõi, uốn nắn, sửa sai.
-Thu chấm, nhận xét.
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Trình bày một số bài viết đẹp để cả lớp học tập.
-Về luyện viết ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
- 2HS lên bảng.
-N/x
-Nhắc đề.
-Quan sát chữ U, Ư, V hoa trên bảng.
-HS n/x.
-Quan s¸t.
-Viết trên bảng con .
-Quan sát từ và vần. Đọc cá nhân, lớp.
-Liền nét với nhau.
-1chữ o.
-2 chữ o.
-Nêu qui trình viết:
oang: o + a + n + g, oac: o + a + c
-Viết bảng con: oang, oac
+Hát múa .
-Lấy vở tập viết.
-Tập tô các chữ hoa.
-Tập viết các vần, các từ.
-Cả lớp quan sát.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ---------------------------------------------------------------------------
 ChÝnh t¶ ( tËp chÐp):
CÂY BÀNG
I/ Mục tiêu:
-Học sinh nhìn bảng chép lại chính xác, trình bày đúng bài: Cây bàng từ “Xuân sang hết” khoảng 15 - 17 phút.
 Điền đúng vần oang, oac; chữ g hay gh vào chỗ trống. BT2, 3 SGK.
-Rèn cho HS kĩ năng viết và trình bày.
-Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp, biết viết đúng và trình bày bài đẹp.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, p/ tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Bảng phụ đã trình bày bài: Cây bàng.
 -Học sinh: SGK, vở, bảng con, bút.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
26-28p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS lên bảng viết: tiếng chim, bóng râm .
 -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm..............
3/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Cây bàng .
-GV ghi đề.
*Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó.
-Mở bảng phụ bài “Cây bàng” từ “Xuân sang hết”
-Giáo viên đọc lại đoạn viết.
-Hướng dẫn HS chú ý các từ: xuân sang, chi chít, lộc non, xanh um, sân trường.
-Đọc từ khó.
-Luyện viết từ khó: viết vào bảng con các tiếng trên.
-Học sinh đọc đoạn vi ... ÓNG, TRỜI RÉT
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
-Nhận biết trời nóng hay trời rét.
-Học sinh biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
* HSKT biết trời nóng hay trời rét.
-Giáo dục học sinh có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
 -Trùc quan, th¶o luËn, quan s¸t, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh, SGK.
 -Học sinh: SGK, s­u tÇm tranh ¶nh vỊ trêi nãng, trêi rÐt.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
23-25p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Em hãy nêu những dấu hiệu khi trời có gió? ( lá cây, ngọn cỏ lay động)
-Nêu những gì bạn nhận thấy khi gió thổi vào người?(..cảm thấy mát khi trời nóng)
-GV vµ HS n/x..................
3/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Trời nóng, trời rét
-> Ghi đề.
*Hoạt động 1: Làm việc với các tranh sưu tầm được. 
-Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm.
-Hướng dẫn thảo luận câu hỏi.
H: Nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng hoặc trời rét.
H: Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét?
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
*Kết luận: Trời nóng quá thường thấy nóng trong người, khó chịu, toát mồ hôi. Người ta thường mặc áo ngắn tay, dùng quạt máy điều hòa nhiệt độ để giảm bớt nóng.
Trời rét có thể làm cho tay chân tê cóng, người run lên, nổi gai góc, người ta cần mặc nhiều quân áo bằng vải dày , nếu rét quá người ta dùng lò sưởi, máy điều hòa để tăng nhiệt độ trong phòng.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Quan sát SGK và trả lời câu hỏi.
H: Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? 
H: Tranh 2 vẽ thời tiết như thế nào?
H: Tranh 3 vẽ thời tiết như thế nào?
H: Tranh 4 vẽ thời tiết như thế nào?
V× sao em biÕt?
H: MỈc trang phơc phï hỵp víi thêi tiÕt cã Ých lỵi g×?
*Kết luận: GV nªu
*Hoạt động3: Trò chơi“Trời nóng, trời rét” 
-Nêu cách chơi: Cử một em hô “Trời nóng” hoặc “Trời rét” yêu cầu các em phải giơ tấm bìa có vẽ trang phục hoặc đồ dùng phù hợp với trời nóng hoặc trời rét.
H:Tại sao cần mặc phù hợp với thời tiết trời nóng hay trời rét?
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Cho HS n/x viƯc ¨n mỈc cđa b¹n cã phï hỵp víi thêi tiÕt hay kh«ng?
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-Nhắc đề: cá nhân
-Phân loại tranh.
-Thảo luậân nhóm 6.
+Loại1: Tranh những dấu hiệu trời nóng.
+Loại 2: Tranh những dấu hiệu trời rét.
-Nhóm trình bày: Giới thiệu tranh, ảnh vềâ trời nóng, trời rét.
-Trời nóng chảy mồ hôi, oi bức. Trời rét chân tay tê cứng.
-Bớt nóng thì mặc áo ngắn dùng quạt mát, bớt rét mặc quần áo dày, dùng lò sưởi ấm 
-Các nhóm lên trình bày nội dung thảo luận.
-Hát múa.
-Mở SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Vẽ trời nóng.
-Vẽ trời rét.
-Vẽ trời rét.
-Vẽ trời nóng.
-Tr¶ lêi.
-Bảo vệ cơ thể, phòng chống được một số bệnh như : Cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu,...
-Chơi trò chơi thi đua nhóm.
-Để bảo vệ cơ thể phòng chống các bệnh.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ---------------------------------------------------------------------------
SHTT:
SƠ KẾT TUẦN 34
 SINH HOẠT LỚP
I – Mục tiêu :- Nhận xét , đánh giá các mặt hoạt động của tuần 33.Đề ra phương hướng cho tuần tới .
 -HS mạnh dạn nêu ý kiến nhận xét . Biết đánh giá mình đánh giá bạn .
 -GD ý thức kỉ luật , thực hiện tốt nội qui trường lớp.
 II –Chuẩn bị : -GV phần nhận xét và kế hoạch của tuần tới
 -HS Chuẩn bị ý kiến phát biểu .
 III – Tiến hành sinh hoạt :
 1- Gv và HS nhận xét, đánh giá ưu và nhược điểm trong tuần .- HS thảo luận , nêu ý kiến;-GV tổng hợp , nhận xét chung .
 * Ưu điểm : HS đi học chuyên cần ,ăn mặc sạch đẹp , Vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
 - HS thực hiện khá nghiêm túc , nội quy trường lớp , học tập tiến bộ.
 + Tuyên dương những bạn có tinh thần học tập tốt : Bạn Thuỳ , Thuỷ , Dương, Vi A, Uyên, Sao , Trinh B, Đạt C .
* Tồn tại: Bạn Hiển viết chữ còn cẩu thả ,Ánh, Bảo A đọc còn chậm .
 2- Kế hoạch tuần 34: -Học văn hoá tuần 34.
 -Tiếp tục thi đua dạy tốt học tốt chào mừng ngày sinh nhật Bác .
 -Dạy kiến thức mới lồng ghép ôn tập kiến thức cũ, trọng tâm để chuẩn bị kiểm tra ĐK lần 4.
-Duy trì rèn HS yếu, ( Chức làm toán và chữ viết,Hiển chữ viết và cách trình bày trong vở ) Ánh , Bảo A ( đọc).
 - Rèn đọc trơn, viết chính tả và giải toán có lời văn .
- Duy trì sĩ số ,nề nếp lớp tốt .
THỂ DỤC : (T33 )
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG .
I- Mục tiêu:-.Ôn một số Kĩ năng ĐHĐN, tiếp tục ôn “ tâng cầu” .
 - HS tập luyện đúng động tác , nhanh nhẹn ,khéo léo.
- HS tự giác tập nâng cao thành tích , giữ trật tự ,đảm bảo an toàn.
II – Địa điểm , phương tiện; Sân trường , cầu, 1còi .
III- Nội dung và phương pháp :
 Nội dung
 TG
 PP tổ chức
 Phần mở đầu 
- GV nhận lớp phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
-Xoay các khớp cổ tay.
-Chạy nhẹ nhàng trên sân thành 1 hàng dọc -1 vòng tròn. 
 Phần cơ bản .
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số , đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải , quay trái 2 lần .
- Lần 1 : GV hô HS thực hiên .
-Lần 2 :Lớp trưởng hôHS thực hiện, GV quan sát uốn nắn . 
- Ôn T/C chuyền cầu theo nhóm 2 người .
+GV chia tổ HS tập luyện theo tổ , dưới sự điều khiển của tổ trưởng . GV theo dõi , uốn nắn. 
+Thi tâng cấu theo tổ , GV nhận xét tuyên dương . 
 Phần kết thúc
 -Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc và hít thở sâu .
-Trò chơi hồi tĩnh :” Chim bay cò bay“
 - GV cùng HS hệ thống bài. 
- Nhận xét giờ học.Bài về nhà : Ôn bài TD và tâng cầu
 1phút
1-2phút
1-2 phút
9-11phút
10-12phút 
1-2 phút
1-2phút
1- 2phút
1-2 phút
 3- Sinh hoạt tập thể :
 - Tìm hiểu cuộc đời , hoạt động cách mạng của Bác Hồ và thực hiện lời Bác Hồ dạy Thiếu nhi.GV giới thiệu sách , truyện cho HS và hướng dẫn HS đọc sách , báo viết về cuộc đời hoạt động của Bác . Hát những bài hát ca ngợi về Bác .Khuyên HS cố gắng làm theo lời Bác dạy và noi gương theo Bác Hồ .
Tr­êng tiĨu häc v¨n lang ®Ị kiĨm tra ®Þnh k× cuèi häc k× II 
Hä vµ tªn: N¨m häc : 2008 – 2009 
Líp:  
 M«n: TiÕng viƯt - Líp 1
 (Thêi gian :  phĩt) 
 ®Ị bµi
 I.§äc bµi : Hå G­¬m ( S¸ch gi¸o khoa TiÕng viƯt líp 1 tËp 2 tr 118).
 II. Tr¶ lêi c©u hái:
 1. ViÕt tiÕng trong bµi cã vÇn ­¬m: ..
 2. §¸nh dÊu x vµo « trèng tr­íc ý tr¶ lêi ®ĩng:
 a. Hå G­¬m lµ c¶nh ®Đp ë ®©u?
 ë thµnh phè Hå ChÝ Minh.
 ë Hµ Néi
 ë §µ L¹t
 b. Tõ trªn cao nh×n xuèng, mỈt Hå G­¬m nh­ :
 mét bøc tranh phong c¶nh tuyƯt ®Đp
 mét chiÕc g­¬ng bÇu dơc khỉng lå, s¸ng long lanh
 mét mỈt n­íc ph¼ng l× MĨ THUẬT: ( T 33 ) VẼ TRANH : BÉ VÀ HOA. 
I-Mục tiêu; -Giúp HS nhận biết đề tài “ Bé và hoa “
 - Cảm nhận được vẽ đẹp của con người và thiên nhiên .
 - Hs vẽ được bức tranh về đề tài “ bé và hoa “
 II – Đồ dùng dạy- học : - GV : Sưu tầm 1 số tranh , ảnh về đề tài “Bé và hoa “
-HS :Sưu tầm tranh, ảnh, Vở tập vẽ , màu vẽ, bút chì , gôm. 
III- Các hoạt động dạy- học:
TG
 * Hoạt động của giáo viên
 * Hoạt động của học sinh
Ôn định:
Bài cũ:GV đi từng bàn kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3- Bài mới :
Hoạt động 1 : GV giới GT tranh,ảnh để HS thấy : Bé và hoa là bài vẽ mà các em sẽ rất hứng thú, đề tài này rất gần gũi với sinh hoạt vui chơi của các em . Trong tranh chỉ cần vẽ hình 1 em bé với bông hoa hoặc có thể vẽ nhiều em bé và nhiều bông hoa.
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ
-GV gợi ý cho HS nhớ hình dáng, trang phục của các em bé và đặc điểm màu sắc, các bộ phận của một số loại hoa mà HS sẽ chọn đề tài để vẽ vào tranh của mình .
VD: Màu sắc và kiểu quần áo của em bé, bé đang làm gì? Hình dáng của các loại hoa, màu sắc của hoa.
-HDHS cách vẽ tranh. Em bé là hình ảnh chính của tranh, xung quanh là hoa và cảnh vật khác, bé trai hay bé gái, mặc quàn áo đẹp trong vườn hoa. Vẽ thêm các hình ảnh phụ như cây cối, lối đi , chim , bướm.
-Vẽ màu theo ý thích.
*Nghỉ giữa tiết 
*Hoạt động 3 : Thực hành .
- HS thực hành vẽ bé và hoa, tô màu theo ý thích.
-GV đi từng bàn theo dõi , giúp đỡ HS yếu.
4/ Củng cố – dặn dò : 
4-Nhận xét-đánh giá: HDHS nhận xét 1 số bài vẽ về :
 -Cách thể hiên đề tài, cách sắp xếp các hình trong tranh về hình dáng( ngộ nghĩnh vui.) màu sắc của tranh ( tươi sáng )
-GV cho HS tự chọn những bài vẽ đẹp theo ý mình . 
-HS để vở tập vẽ, màu vẽ , bút chì lên bàn .
- HS theo dõi. 
-HS theo dõi .
-Hát múa
-HS thực hành vẽ 1 bức tranh “ Bé và hoa” và tô màu theo ý thích .
5- Dặn dò : Về nhà xem lại các bài đã vẽ, chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra cuối năm
V/ Rĩt KN giê dạy
	 ---------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG 33.doc