A.Mục tiêu :
-Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 LỚP 1A3 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai 19/11/2012 Học vần Tóan eng – iêng Phép trừ trong phạm vi 8 Thứ ba 20/11/2012 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan Đi học đều và đúng giờ ( t1 ) uông – ương Luyện tập Thứ tư 21/11/2012 Học vần TNXH ang - anh An toàn khi ở nhà. Thứ năm 22/11/2012 Học vần Tóan Thủ công inh – ênh Phép cộng trong phạm vi 9 Gấp các đoạn thẳng cách đều. Thứ sáu 23/11/2012 Học vần Tóan HĐTT Ôn tập Phép trừ trong phạm vi 9 Sinh họat lớp tuần 14. GVCN: Nguyễn Thị Nhung Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 Môn : Học vần Bài : eng iêng A.Mục tiêu : -Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ung - ưng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ung – bông súng, ưng – sừng hươu. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : eng - iêng b/Dạy vần : *eng : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ong : eng có e ghép với ng. -So sánh eng với ung? -Giống : ng Khác : e - u b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : eng -GV giới thiệu và viết : xẻng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xẻng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -lưỡi xẻng +GV viết – hs đọc : lưỡi xẻng. +Cho hs đọc : eng – xẻng – lưỡi xẻng. +Sửa sai cho hs. *iêng : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ông : iêng có iê ghép với ng. -So sánh iêng với eng? -Giống : ng Khác : iê - e b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : iêng. -GV giới thiệu và viết : chiêng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chiêng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -trống, chiêng +GV viết – hs đọc : trống, chiêng. +Cho hs đọc : iêng – chiêng – trống, chiêng. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cái kẻng củ riềng Xà beng bay liệng -Cho hs tìm,phân tích : kẻng, beng, riềng, liệng? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *eng : -Cho hs phân tích : eng – xẻng. -HD hs viết : eng – lưỡi xẻng. Sửa sai cho hs. *iêng : -Cho hs phân tích : iêng – chiêng. -HD hs viết bảng con : iêng – trống, chiêng. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -eng iêng -Cho hs thi viết : eng – kẻng , iêng – chiêng . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -eng iêng -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : eng với iêng? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Dù ai nói ngà nói nghiêng lòng ta vẫ vững như kiềng ba chân. +Cho hs tìm,phân tích : nghiêng, kiềng? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : ao, hồ, giếng. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ những gì? +Hãy chỉ đâu là giếng? +Trong những tranh này điều nói về cái gì? +Ở nơi em có ao, hồ, giếng không? +Ao, hồ, giếng đều giống nhau và khác nhau ở chỗ nào? +Nơi em ở thường lấy nước ở đâu? Lấy nước ở đâu là hợp vệ sinh? +Để giữ vệ sinh cho nước các em phải làm gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : sử dụng nước sạch để tắm, gội, nấu ăn...Phải biết giữ gìn nguồn nước luôn sạch. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có eng , iêng. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : eng . CN đọc. -Cài : xẻng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : iêng . CN đọc. -Cài : chiêng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. CN -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán PHÉP TRÖØ TRONG PHẠM VI 8. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học toán bài gì? P.cộng trong phạm vi 7 -cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8. -Cho hs làm bảng lớp. 5 1 4 6 + 2 = 7 – 3 = +3 +7 +4 8 + 0 = 0 + 2 = -GV nhận xét . -Nhận xét phần ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8 : a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.Hỏi còn mấy hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 8 tam giác bớt 1 tam giác còn 7 tam giác hay 8 bớt 1 còn 7. -Cho hs nêu phép tính : 8 – 1 = 7 -8 – 1 = 7 Vậy 8 - 7 = ? -Cho hs đọc : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1. a.2/HD phép trừ : 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng trừ : -GV lưu các công thức trừ trên bảng. -HD hs học thuộc bảng trừ. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính +Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp. +Nhận xét,sửa sai. @Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. -Bài 3 : Tính. ( cột 1 ) +Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp. +Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( viết 1 phép tính ) +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Phép trừ trong phạm vi 8 -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 8. -Cho hs thi điền số : 8 - . . = .. Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -. -CN. Lớp -HS làm bài theo y/c. HS nhắc lại -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng trừ. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs làm b. -Nhận xét từng cặp bài toán. -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. . -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 Môn : Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( t1 ) A.Mục tiêu : -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. -Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đếu và đúng giờ. - Kĩ năng quản lí thới gian để đi học đếu và đúng giờ. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Động não - Xử lí tình huống. B.Đồ dùng dạy học : vbt đạo đức 1. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Nghiêm trang khi chào cờ -Quốc tịch của em tên là gì? +Khi chào cờ phải như thế nào? Vì Sao? +Em hãy mô tả quốc kì của VN? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Đi học đều và đúng giờ. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận : -GV giới thiệu : Rùa và Thỏ là hai bạn học cùng lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm chạp. Chúng ta đón xem chuyện gì xảy ra với hai bạn? -Cho hs thảo luận, trình bày : Đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa vào bàn học, Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa chịu vào lớp. -GV nêu câu hỏi : +Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn? Rùa chận chạp mà đến lớp đúng giờ? +Qua câu chuyện trên, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? @Thỏ la cà nên đến muộn. Rùa tuy chậm chập nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Rùa rất đáng khen. b.2/Hoạt động 2 : đóng vai theo tình huống trước giờ đi học. -Cho hs thực hành đóng vai theo cặp. -Cho 3 cặp thực hành trước lớp. -GV nêu câu hỏi cho hs trả lời : Nếu em có ở đó? Em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? @Đến giờ đi học phải khẩn trương để đến lớp đúng giờ không phải làm phiền thầy cô và mọi người. b.3/Hoạt động 3 : HS liên hệ. -Trong lớp mình, bạn nào luôn đi học đúng giờ? -Hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? -Cho nhiều hs nêu. @+Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. +Để đi học đúng giờ, cần phải : .Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. .Không thức khuya. .Nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Đi học đều và đúng giờ +Vì sao phải đi đều và đúng giờ? +Để đi học đều và đúng giờ, em cần làm gì? -Nhận xét. 5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . -HS trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe. -CN : xem tranh trình bày. -CN trả lời. -HS nghe. -HS làm việc cặp -CN trả lời. -HS nghe. -CN kể. -HS trả lời. Môn : Học vần Bài : uông ương A.Mục tiêu : -Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thiên nhiên, yêu quí hạt gạo. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? eng - iêng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : eng – lưỡi xẻng, iêng – trống, chiêng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uông ương b/Dạy vần : *uông : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uông : uông có uô ghép với ng. -So sánh uông với iêng? -Giống : ng Khác : uô - iê b.2/Đánh vần và đọc trơn ... hân tích và viết bảng con -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cho hs làm bảng lớp. 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 2 + 6 – 5 = 5 + 1 + 2 = 8 – 6 + 3 = 7 – 3 + 4 = -GV nhận xét. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9 : a.1/HD phép cộng : 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 8 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 8 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 9 tam giác hay 8 thêm 1 là 9. -Cho hs nêu phép tính : 8 + 1 = 9. -8 + 1 = 9 Vậy 1 + 8 = ? -Cho hs đọc : 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9. a.2/HD phép cộng : 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng cộng : -GV lưu các công thức cộng trên bảng. -HD hs học thuộc bảng cộng. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính.( cột 1, 2, 4 ) +Cho hs làm bảng con từng cột. +Nhận xét. -Bài 3: Tính ( cột 1 ) +Cho hs làm vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. +Cho hs đổi vở kt chéo. +Nhận xét. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Phép cộng trong phạm vi 8 -Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9. -Cho hs thi điền số : + = 9 Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS làm bài theo y/c. -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. . -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU A.Mục tiêu : -Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. -Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có th6ẻ chưa thẳng, phẳng. Reøn kyõ naêng gấp hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh B.Đồ dùng dạy học : biểu mẫu, qui trình gầp. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : gấp các đoạn thẳng cách đều nhau. b/HD hs quan sát, nhận xét : -Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều. -HD hs nhận xét : Các nếp gấp cách đều nhau. Khi xếp lại chúng có thể chồng khích kên nhau. c/HD mẫu, cách gấp : c.1/Gấp nếp thứ nhất : -GV ghim tờ giấy áp sát mặt màu vào bảng. -GV gấp mép giấy vào một ô theo đường dấu gấp. c.2/Gấp nếp thứ hai : -GV ghim tờ giấy mặt màu ở phía ngoài. -Gấp nếp thứ hai giống nếp thứ nhất. c.3/Gấp nếp thứ ba : Lật tờ giấy màu lại, áp sát mặt màu vào trong và gấp nếp thứ ba như hai nếp gấp vừa gấp. c.4/Gấp các nếp tiếp theo : -Gấp các nếp tiếp theo tương tự các nếp vừa gấp. -Lưu ý : mỗi lần gấp ta phải lật mặt giấy lại và gấp vào một ô theo giấy kẻ ô. d/HD hs thực hành : -Cho hs quan sát qui trình, yêu cầu hs thực hành gấp các nếp gấp có khoảng 2 ô ( giấy trắng ). GV quan sát, sửa sai, giúp đỡ hs. -Cho hs thực hành trên giấy màu rồi dán các sản phẩm vào vở. 4.Củng cố : -Cho hs quan sát, nhận xét các sản phẩm. -GV nhận xét. 5.Dặn dò : Chuẩn bị giấy, chỉ, hồ. -Nhận xét tiết học. -Giấy có ô li. -HS nhắc lại. -HS quan sát mẫu. -GV HD mẫu. -HS thực hành gấp giấy. -Nhận xét sản phẩm. Thứ sáu ngày 23tháng 11 năm 2012 Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP A.Mục tiêu : -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh; các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần và từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi và kể chuyện. Biệt kiên trì, nhẫn nại, không vội vàng, tham ăn. B.Chuẩn bị : sgk,bảng con,bảng cài, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -inh ênh -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : inh – máy vi tính, ênh – dòng kênh. -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. -Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : bình minh nhà nông nắng chang chang -Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng. -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b : -Cho hs phân tích : bình minh, nhà nông. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -Cho hs cài : ang, ênh, ăng, anh, bình. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích vần. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. +Cho hs phân tích : trắng, bông, mây, làng, đồng, cánh? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Quạ và Công. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm báo cáo. Nhận xét,bổ sung. -Ý nghĩa : Vì sao Quạ có bộ lông xám xịt nhem nhuốc? *Vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi viết : inh – bỉnh, ông - sông. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết bảng con. . -CN cài. . -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe. . -Lớp đồng thanh. -HS chơi trò chơi. Môn : Toán PHÉP TRÖØ TRONG PHẠM VI 9. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học toán bài gì? -P.cộng trong phạm vi 9 -cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9. -Cho hs làm bảng lớp. 8 + 1 = 6 + 1 = 4 + 5 = 0 + 9 = 5 + 2 = 7 – 4 = 2 + 7 = 8 – 5 = -GV nhận xét . -Nhận xét phần ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9 : a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 9 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.Hỏi còn mấy hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 9 tam giác bớt 1 tam giác còn 8 tam giác hay 9 bớt 1 còn 8. -Cho hs nêu phép tính : 9 – 1 = 8 -9 – 1 = 8 Vậy 9 - 8 = ? -Cho hs đọc : 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1. a.2/HD phép trừ : 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng trừ : -GV lưu các công thức trừ trên bảng. -HD hs học thuộc bảng trừ. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính ( cột 1, 2, 3 ) +Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cột. +Nhận xét,sửa sai. @Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. -Bài 3 : số? ( bảng 1 ) +Cho hs đọc yêu cầu. +HD hs mẫu. +Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp. +Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Phép trừ trong phạm vi 9. -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9. -Cho hs thi điền số : 9 - . . = .. Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ. -Nhận xét tiết học. . -CN. Lớp -HS làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng trừ. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs làm b. -Nhận xét từng cột bài toán. -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: