Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 5

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 5

Bài 17 u ư

A.MụC TIÊU

 - HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.

 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

C.Đồ DùNG DạY HọC

 - GV: Tranh minh họa .

 - HS: bộ chữ, vở tập viết 1.

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 5
 Ngày soạn: Ngày 20 tháng 9 năm 2006.
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 02 tháng 10 năm 2006.
 Học vần Tiết số 41 + 42
 Bài 17 u ư
A.MụC TIÊU
 - HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
C.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: Tranh minh họa .
 - HS: bộ chữ, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định.
2.Bài cũ: -Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài 16
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm.
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chư u và hỏi : Chữ u gồm những nét nào ?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “u”.
 - Viết bảng “ nụ” gọi Hs phân tích và ghép.
 - Gợi ý cho Hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
u, nụ.
 Chữ ư quy trình tương tự u
 - Cho Hs so sánh u và ư. 
-Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc.
Hs đọc, viết, nhận xét.
Hs trả lời
- Lặp lại .
- nét xiên phải và hai nét móc ngược. 
-Đọc từng em.
-n trước u sau và dấu nặng dưới u.
-Ghép tiếng và đọc.
- nờ –u- nu-nặng-nụ.
- viết vào bảng con.
- giống nhau đều có chữ u. Khác nhau chữ ư có nét móc.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 - Gọi Hs đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 - Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết
 - Hướng dẫn viết u, ư, nụ, thư.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý:
 ? Tranh vẽ những gì? 
 ? Chùa một cột ở đâu?
 4.Củng cố-Dặn dò:
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Xem trước bài 18.
 -Nhận xét tiết học.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài . 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
 Toán Tiết số17 
 Số 7
A.MụC TIÊU: 
 Giúp Hs : - Có khái niệm ban đầu về số 7.
 - Biết đọc, viết các số7. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 và vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B.Đồ DùNG DạY HọC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
ổn định
 2. Bài cũ: - Gọi Hs đếm từ 1 đến 6.
 3. Bài mới
Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 7 và chữ số 7- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
 ? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả bao nhiêu bạn?
 - Cho Hs đếm số.
 - Yêu cầu Hs lấy 7 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 7 ta dùng chữ số 7.
 - Cài số 7 lên bảng và đọc mẫu “bảy”.
 - Viết bảng số 7 in và số 7 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số:Viết mẫu số 7.
* Bài 2: Viết số thích hợp
? có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm trắng? Có tất cả mấy con?
- Hỏi tương tự với tranh bàn là, cây viết . 
 * Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông.
- Yêu cầu Hs nêu cách làm.
 ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
* Bài 4:
 5. Củng cố-Dặn dò
 - Nhận xét tiết học. 
Hs đếm, nhận xét.
-  6 bạn đang chơi.
-  1 bạn
- 7 bạn( hs nhắc lại 7 bạn)
- Lấy và lần lượt đếm xuôi , ngược, đồng thanh và theo tổ, cá nhân...
-  7.
- Cài vào bảng cài và đọc từng em.
- Quan sát .
- Đọc từng em 
- Quan sát.
-Viết vàobảng con và vào vở. 
- Lần lượt trả lời và ghi số vào ô trống.
- 5 con bướm xanh và 2 con bướm trắng. Có tất cả 7 con.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số.
- 4 Hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài 
Đạo đức Tiết số 5
 Bài 3: GIữ GìN SáCH Vở, Đồ DùNG HọC TậP(Tiết 1)
A. MụC TIÊU: 
 Giúp Hs biết được: -Trẻ em có quyền được học hành.
 - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt được quyền đi học của mình.
 - Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
 - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động củahs
1. ổn định tổ chức: Hát bài: “ Em yêu trường em”.
2.Bài cũ: ?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
 Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
 Gv khen Hs nhận xét chính xác. 
 Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong các giờ học được tốt hơn.
 * Hoạt động 2: HS làm bài tâp 2
Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình.
 - Nhận xét, bổ sung.
 Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em có được quyền học tập của mình.
 *Hoạt động 3: HS làm bài tập 3.
 Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành động đúng.
 Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6.
 Hành động sai là: 3, 4, 5.
 * Kết luận chung:
 Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận, gọn gàng.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn Hs thực hiện như bài học.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh,tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs hoạt động nhóm 2..
Một số HS trình bài trước lớp.
Hs làm bài, chữa bài và nhận xét.
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2006.
 Học vần Tiết số 43 + 44
 Bài 18 x ch
A.MụC TIÊU
 - HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
C.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: Tranh minh họa .
 - HS: Bộ chữ rời , vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ: - Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài 17.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chư x và hỏi : Chữ x gồm những nét ?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “xờ”
 - Viết bảng “ xe” gọi Hs phân tích và ghép .
 - Gợi ý cho Hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: x, xe.
 Chữ ch quy trình tương tự x
 -Cho Hs so sánh th và ch.
 - Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc.
HS đọc, viết và nhận xét.
- Lặp lại 
- nét cong hở phải và nét cong hở trái chạm lưng với nhau . 
-Đọc từng em.
-x trước e sau .
- xờ-e-xe.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có chữ h. Khác nhau chữ th có t ở trước chữ ch có c ở trước.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi Hs đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 - Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết x, ch, xe, chó.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? 
? Em hãy chỉ từng loại xe? Hãy kể những loại xe mà em biết? Những loại xe đó dùng để làm gì?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 - Xem trước bài 19.
 - Nhận xét tiết học, bình bầu Hs học giỏi.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài . 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
 -thi đua tìm trong sách, báo
 Toán Tiết số18 
 Số 8
A.MụC TIÊU
Giúp Hs : - Có khái niệm ban đầu về số 8.
 - Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8 và thứ tự của các số 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B.Đồ DùNG DạY HọC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1. 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 ổ n định.
 2. Bài cũ: Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. và ngược lại.
 Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 8 và chữ số 8
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn?
- Cho Hs đếm số.
- Yêu cầu Hs 8 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
 Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số .
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “tám”.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 8.
 * Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 Hs lên làm mẫu và giải thích cách làm.
 *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
 *Bài 4: Cho HS tự làm vào vở.
Gv bao quát lớp.
 5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.
- Nhận xét tiết học. 
HS đếm, nhận xét.
-  7 bạn đang chơi.
-  1 bạn.
-  8 bạn.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Lấy và lần lượt đếm.
- 8.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát. 
- Đọc từng em .
- Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
 - Hs viết vào vở.
- tự làm bài và chữa bài.
- Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài .
 Hs làm bài và nhận xét.
Hs đính và nhận xét.
 Tự nhiên và xã hội Tiết số 5
 Bài 5 Vệ SINH THÂN THể
MụC TIÊU: 
Giúp Hs biết: - Thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh tự tin.
 - Biết được việc nên làm và việc không nên làm để da luôn sạch sẽ.
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
Đồ DùNG DạY – HọC
- GV: Bấm móng tay.
 - HS: SGK, vở bài tập TNXH lớp 1.
CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
1. Khởi động: Hát bài: Hai bàn tay.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Em đã làm gì để giữ gìn tai và mắt?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
 * Mục tiêu: Biết những việc cần làm để giữ gìn vệ sinh cá nhân.
 * Cách tiến hành:
 - Cho Hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý: 
 ? Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần áo sạch sẽ?
 Gv nhận xét.
 b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
*Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ gìn thân thể sạch sẽ.
*Cách tiến hành: 
 Gv hd HS qs Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm đó đúng hay sai? Tại sao?
*Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo thường xuyên..
c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:
 *Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm phù hợp để vệ sinh thân thể.
 * Tiến hành:
Gv nêu y/c: ? Hãy nêu các việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào?
 Cho Hs k ... 
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát. 
- Đọc từng em .
- Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- lần lượt 3 Hs làm, lớp nhận xét.
- 3 Hs thi đua làm và lớp nhận xét.
-Làm vào bảng con
- Làm bài và chữa bài
 Học vần Tiết số 45 + 46 
 Bài 19 s r
A.MụC TIÊU: -HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rổ, rá.
C.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV:Tranh minh họa .
 -HS: Bộ chữ rời , vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ: -Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài 18.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư s và hỏi : Chữ r gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “sờ”
 - Viết bảng “ sẻ” gọi Hs phân tích và ghép vào bảng.
 -Gợi ý cho Hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết s,sẻ.
 Chữ r quy trình tương tự s
 -Cho Hs so sánh s và r.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc.
Hs đọc, viết,nhận xét.
- Lặp lại .
- nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái .
-Đọc từng em.
-s trước e sau và dấu hỏi trên e.
- sờ-e-se-hỏi-sẻ.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét xiên trái và nét thắt. Khác nhau chữ s có nét cong hở trái, r có nét móc ngược.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi Hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 -Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết s, r, sẻ, rễ.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? ?Rổ, rá dùng để làm gì?
 4.Củng cố-Dặn dò
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”.
 -Xem trước bài 20.
 -Nhận xét tiết học.
Hs đọc, nhận xét.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài. 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2006.
 Học vần Tiết số 47 + 48
 Bài 19 k kh
A.MụC TIÊU: -HS đọc viết được k, kh, kẻ, khế.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
C.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV:Tranh minh họa.
 -HS: Bộ chữ rời, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ: -Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư k và hỏi : Chữ k gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “ca”
 - Viết bảng “kẻ” gọi Hs phân tích và ghép.
 -Gợi ý cho Hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kẻ.
 Chữ kh quy trình tương tự k
 - Cho Hs so sánh k và h; th, ch và kh.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc.
Hs đọc, viết, nhận xét.
- Lặp lại. 
- nét khuyết trên, nét móc, nét thắt .
-Đọc từng em.
-k trước e sau và dấu hỏi trên e.
- ca-e-ke-hỏi-kẻ.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- so sánh và nêu sự giống và khác 
nhau.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi Hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 -Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết k, kh, kẻ, khế.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ? Tranh vẽ những gì? Các vật , con vật có tiếng kêu như thế nào?
 4.Củng cố-Dặn dò
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 -Xem trước bài 21.
 -Nhận xét tiết học.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài . 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
 Toán Tiết số 20 
 Số 0
A.MụC TIÊU: Giúp Hs : - Có khái niệm ban đầu về số 0.
 - Biết đọc, viết các số 0. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến 9.
 - Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9.
B. Đồ DùNG DạY HọC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1. 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.ổn định
 2. Bài cũ: - Gọi Hs đếm từ 1 đến 9.
 Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới
 a Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số o
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính
- Cho Hs quan sát tranh trong sách và hỏi: ? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? Lấy đi một con thì còn mấy con ?
? Lấy đi một con nữa thì còn mấy con? Lấy đi một con nữa thì còn lại bao nhiêu con cá?
 Gv : Để chỉ không có, không còn ta dùng chữ số 0.
- Cài số 0 lên bảng và đọc mẫu “không”.
-Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
* Giới thiệu số 0 trong dãy số
Gv đính bảng các bìa có đính chấm tròn từ o đến 9.
- cho Hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0.
 * Bài 2: Viết số thích hợp.
 * Bài 3:
 - Yêu cầu Hs nêu cách làm.
 - Nhận xét.
 *Bài 4:>, <, =
 5. Củng cố-Dặn dò
 - Nhận xét tiết học. 
Hs đếm, nhận xét.
- Lấy bốn que tính lần lượt bớt cho tới lúc không còn que nào cả.
- ba con cá.
- còn hai con cá.
- còn một con cá.
- không còn con nào cả.
- Đọc từng em.
- Quan sát.
- Đính số thích hợp dưới các bìa.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.
- Làm theo nhóm vào phiếu bài tập.
- Làm vào bảng con mỗi tổ 1 cột.
 Thủ công Tiết số 5
 Xé dán, HìNH VUÔNG, HìNH TRòN (tiết 2)
A. MụC TIÊU: - Biết xé dán hình tròn.
 - Xé được hình tròn và dán cho cân đối.
B. CHUẩN Bị:
 1. GV: Bài mẫu xé dán hình tròn. Giấy thủ công.
 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.ổn định.
2.Kiểm tra.
- Yêu cầu Hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho Hs xem mẫu và hỏi:
?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tròn ?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình tròn. 
- Làm thao tác xé hình tròn.
- Xé xong lật mặt có màu để Hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn Hs cách dán hình tròn. 
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd Hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 Gv nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn Hs đánh giá sản phẩm.
 5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 06 tháng 10 năm 2006.
 Học vần Tiết số 49 + 50
 Bài 21 ôn tập 
A.MụC TIÊU: - HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: u ư x ch r s k kh. 
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. 
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: Tranh minh họa.
 - HS bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết: kẻ, khế.
Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập 
*Các chữ và âm vừa học
- Chỉ bảng và gọi Hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng ôn cho Hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi Hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu xe chỉ, củ sả.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi Hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
 c.Kể chuyện
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
5.Củng cố – Dặn dò
- Chỉ bảng ôn cho Hs thi đua đọc.
- Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
 - Dặn xem trước bài 22.
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc viết. Nhận xét.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
-Viết vào bảng con.
Đọc đồng thanh , cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm.
 Thể dục Tiết số 5
 BàI 5: ĐộI HìNH ĐộI NGũ - TRò CHƠI VậN ĐộNG
A.MụC TIÊU
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. 
 - Làm quen với trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
 B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
 - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 - Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
 - Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
 * Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng nghiêm - đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần.
 Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa chữa động tác.
 * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 8 phút.
 Gv nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ - giải thích cách chơi.
 Gv làm mẫu, cho HS lần lượt đi từ nhà sang bờ bên kia và ngược lại.
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng Hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
Hs ôn tập. Nhận xét.
Hs thực hiện.
Hs chơi .
Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát.
 Sinh hoạt 
 TUầN 5
A.MụC TIÊU:
 - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần 5.
 - Đề ra phương hướng nhiệm vụ tuần 6.
 - Rèn luyện cho HS ý thức học tập nghiêm túc, tự giác.
B.NộI DUNG SINH HOạT:
1.Tổ trưởng lên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của tổ mình.
 - Ưu điểm 
 -Nhượcđiểm 
 - Đọc điểm trong tuần: điểm.
 - Xếp loại: 
2. Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình hoạt động của lớp, tuyên dương những tổ, cá nhân đạt kết quả tốt ở từng mặt hoạt động.
3. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét các mặt hoạt động trong tuần 5, về:
 + Đạo đức: Duy trì và thực hiện tốt ý thức đạo đức.
 + Học tập: Nhìn chung các bạn trong lớp học tập chăm chỉ, chữ viết sạch đẹp. Tuy nhiên vẫn còn 1 số bạn chữ viết chưa cẩn thận, chưa sạch sẽ.
 + Các hoạt động khác: trực nhật,vệ sinh cá nhân, vệ sinh thân thể.
4.Phương hướng nhiệm vụ tuần 6.
 - Duy trì và thực hiện tốt các mặt hoạt động hiện có, như: đạo đức, học tập, vệ sinh,...
 - Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc