Giáo án Tuần 20 Lớp 1

Giáo án Tuần 20 Lớp 1

Bài 81: Học vần

 Ach

A- Mục tiêu:

 - Đọc được : ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được : ach, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

B- Đồ dùng dạy – học:

- Sách tiếng việt 1 tập 1.

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1065Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 20 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20:
(Từ 10 /1 đến 14/1/2010)
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
 CC
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 81: ach
Lễ phép ,vâng lời thầy giáo, cô giáo ( Tiết 2)
Ba
Toán
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Phép cộng dạng 14+3
Bài 82: ich - êch
An toàn trên đường đi học
Tư
Toán
Học vần 
Thủ công
Luyện tập
Bài83: Ôn tập
Gấp cái mũ ca lô(tt)
Năm
Toán 
Học vần
Phép trừ dạng 17-3
Bài 84: op- ap 
Sáu
Toán 
Học vần
HĐTT
Luyện tập
Bài 85 : ăp - âp
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2010
Chào cờ
Bài 81:
 Học vần
 Ach
A- Mục tiêu:
 - Đọc được : ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : ach, cuốn sách.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Cá diếc, công việc, cái lược.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gv theo dõi, nhận xét và cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 hs đọc
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
a- Nhận diện vần:
- Gv ghi bảng ach và hỏi:
- Vần ach do mấy âm tạo nên ? là những âm nào ?
- Hãy so sánh vàn ach với ac ?
- Vần ach do 2 âm tạo nên là âm a và ch
- Giống: Bắt đầu = a
- Hãy phân tích vần ách ?
ạ: ach kết thúc bằng ch
 ac kết thúc bằng c.
- Vần ach có âm a đứng trước, âm ch đứng sau.
b- Đánh vần:
GVđánh vần vần : ach 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Cho hs tìm và gài ach
Tiếng khoá:
- Gv ghi bảng: sách.
- Hãy phân tích tiếng sách ?
- a – chờ – ach
- Hs đánh vần cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng đẻ gài ach
- HS đọc lại.
- Tiếng sách có âm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc trên a.
- Tiếng sách đánh vần ntn ?
- Cho hs tìm và gài tiếng: sách.
Gv theo dõi, sửa sai.
+ Từ khoá:
- Gv đưa quyển sách tiếng việt và hỏi:
- Đây là cái gì ?
- Gv ghi bảng: Cuốn sách
- Gv chỉ ach, sách, cuốn sách.
c- Viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết : ach, cuốn sách .
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Gv ghi bảng từ ứng dụng.
- Y/c hs tìm tiếng có vần ach.
- Hãy đọc cho cô từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa đơn giản.
- Cho hs luyện đọc
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Sờ – ach – sach – sắc – sách.
- Hs đánh vần và đọc (cn, nhóm).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng đẻ gài : sách
- Cuốn sách.
- Hs đọc trơn cn, nhóm, lớp.
- Hs đọc theo tổ.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- Hs đọc thầm.
- 1 hs lên bảng tìm & kẻ chân bằng phấn màu.
- Hs đọc 3,4 em.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc cn, nhóm, lớp.
đ- Củng cố:
- Chúng ta vừa học vần gì ?
- Hãy đọc lại bài trên bảng.
- Nx chung tiết học
- Vần ach
- 1 vài em
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv chỉ không theo Tt cho hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- + Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh cho hs quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
+ Để xem ba mẹ con nói với nhau những gì , chúng ta cùng đọc đoạn tranh nhé.
- Hãy tìm cho cô tiếng có vần trong đọc thơ.
- Gv đọc mẫu & hd.
- Hs đọc trơn cn, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ ba mẹ con.
- Hs đọc & chỉ: sạch , sách.
- 3,4 hs đọc.
- hs dọc cn, nhóm, lớp.
b- Luyện viết:
- HD hs viết ach, cuốn sách vào vở tập viết.
- Trong vần ach có những nét nối nào đã học?
- Gv viết mẫu, nêu quy trình.
- Gv viết mẫu, lưu ý hs nét nối & vị trí đặt dấu.
- Gv nhận xét và chấm 1 số bài.
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc.
- Nét nối từ chữ a và chữ ch.
- Hs tập viết theo mẫu chữ trong vở
- Hs nêu; Giữ gìn sách vở.
- Hs quan sát tranh thảo luận
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
- Em hãy giải thích về 1 quyển sách và vở được giữ gìn đẹp nhất.
HS luytện nói theo chủ đề
4. Củng cố dặn dò:
- Bài hôm nay học vần gì ?
- Hãy đọc lại cho cô toàn bài 
- NX chung giờ học
+ Ôn lại bài
- Xem trước bài 82
- vần ach
- 2,3 học sinh đọc
- HS nghe và ghi nhớ
===========––{——=============
Tiết 20:
Đạo đức:
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (T2)
A- Mục tiêu:
 - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo 
 - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo 
 - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
B- Tài liệu – phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần phải làm gì?
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài HS trả lời
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- Cho HS nêu Y/c của bài tập.
- 1 vài HS nêu.
- Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- HS lần lượt kể trước lớp 
- Cả lớp trao đổi và nhận xét 
- GV kể 1-2 tấm gương trong lớp.
- HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.
- GV chia nhóm và nêu Y/c.
- Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
- HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu.
- Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận
- Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu
Trước lớp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
+ Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
4- Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo”
- Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát về chủ đề này.
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
- HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp)
- HS đọc CN, đt.
5- Củng cố – dặn dò: 
- Em sẽ làm gì khi bạn chưa biết vâng lời thầy cô?
- Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào?
- Nhận xét chung giờ học. 
- Kính trọng lễ phép thầy cô và người lớn tuổi.
- Chuẩn bị bài 21.
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
===========––{——=============
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2010
Toán
Phép cộng dạng 14+3
A- Mục tiêu: Giúp HS.
 Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14+3 . BT cần làm :Bài 1( cột 1, 2, 3 ) ; bài 2 ( cột 2, 3 ) ; bài 3 ( phần 1 ) 
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.
- HS que tính, sách HS.
C- Các hoạt động dạy – học;
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết số từ 10 – 20 và từ 20 – 10 
- 2 HS lên bảng viết
- Số 20 gồm mấy chữ số?
- Số 20 còn gọi là gì?
- HS trả lời
- GV nhận xét cho điểm
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
+ Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật.
- HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Có bao nhiêu que tính?
- có tất cả 17 que tính
+ Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3
- Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- HS thực hiện 
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GV nói kết hợp gài và viết.
+ Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị.
- HS theo dõi
- Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời.
- GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị.
- Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính?
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
- Để thực hiện điều đó cô có phép cộng:
14 + 3 = 17
+ Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới.
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị).
(GV vừa nói vừa thực hiện)
- Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số 
+
- Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Sau đó tính từ phải sang trái: 14
 3
 17
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và tính sau đó thực hiện bảng con. 
- HS chú ý theo dõi
3- Luyện tập: 
Bài 1( cột 1, 2, 3 ): Bài Y/c gì?
HD: BT1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng.
Tính 
Gv yêu cầu HS nhắc lại cách tính
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng 
Bài 2( cột 2, 3 ): Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất.
- HS quan sát và nhận xét.
- Tính 
- GV ghi bảng: 11 + 5 =
- Các em nhẩm như sau: 1 + 5 = mấy?
- Bằng 6
- 10 + 6 = bao nhiêu?
- Bằng 16
- Vậy ta được kết quả là bao nhiêu?
- 16
- Đó chính là kết quả nhẩm, dựa vào đó các em hãy làm bài.
- HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả.
- Em có nhận xét gì về phép cộng 
15 + 0 = 15
- Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó.
Bài 3( phần 1): 
- Bài yêu cầu gì?
- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
GV hướng dẫn mẫu
- HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì?
- Phải lấy số ở đầu bảng 14 cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới.
- GV gắn bài tập 3 lên bảng 
Chữa bài:
- HS làm trong SGK.
- Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để điền số.
- HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh.
4- Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học.
HS nêu lại cách đặt tính và tính 14+3
+ Ôn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
===========––{——=============
Bài 82:
Học vần:
ich - êch
A. Mục tiêu:
- Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
B. Đồ dùng dạy và học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1 
- Bộ ghép chữ tiếng việt 
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch 
- Đọc câu ứng dụng 
- NX và cho điểm
Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II. Dạy – Học bài mới
1, Giới thiệu bài trực tiếp
2, Dạy vần.
ích:
a. Nhậ ... 3 bằng 4 viết 4
 3 * hạ 1, viết 1
 14 
Vậy 17 – 3 = 14.
- 1 HS nhắc lại cách tính.
3- Luyện tập:
Bài 1(a):
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa
- Tính 
- 3 HS lên bảng.
- Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2 ( cột 1,3):
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang.
- Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0?
Bài 3( phần 1):
Cho HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn BT mẫu
HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?
- Tính 
- HS làm bài. 2 HS lên bảng 
- 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.
- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- Cho HS nhận xét và chữa bài.
- 1 HS lên bảng.
4- Củng cố – dặn dò:
- Chúng ta vừa học bài gì?
- Phép trừ dạng 17 – 3
- Nhận xét chung giờ học.
- ôn lại bài.
- Chuẩn bị trước bài luyện tập
- HS nghe và ghi nhớ.
==========––{——=============
Học vần
OP – AP
A- Mục tiêu:
- Đọc được : op , ap , họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : op , ap , họp nhóm, múa sạp.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B- Đồ dùng dạy – học.
- Sách tiếng việt, vở tập viết tập hai
- Tranh minh hoạ họp nhóm, múa sạp,. đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói.
- Bộ chữ học nói thực hành, đồ dùng để ghép tiếng.
C- Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: thác nước, chúc mừn, ích lợi.
- Yêu cầu đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 3HS lên bảng viết 
- HS dưới lớp lần lượt đọc
II- Dạy – học bài mới.
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần :
OP: 
a- Nhận diện vần op:
- Ghi bảng vần op.
-Vần op do mấy âm tạo nên ?
- Hãy phân tích vần op
 - GV đánh vần vần op
- GV theo dõi chỉnh sửa 
b- Tiếng và từ khoá:
- Yêu cầu HS gài vần op?
- Yêu cầu HS gài tiếng họp
- GV ghi bảng họp
- Hãy phân tích tiếng họp 
- Tiếng họp đánh vần như thế nào
- GV theo dõi chỉnh sửa
- ở lớp mình có những hình thức họp nào.
- Ghi bảng họp nhóm (GT)
- Vần op do hai âm tạo nên là âm o và p 
- Vần op có âm o đứng trước âm p đứng sau.
- o – pờ – op
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài opvà họp
- HS đọc
- Tiếng họp có âm h đứng trước vần op đứng sau, dấu (.) dưới o 
- hờ – op –họp – nặng – hợp
(HS đánh vần CN, nhóm lớp)
- Họp nhóm 
- Học sinh đánh vần đọc trơn CN nhóm lớp
Ap: ( quy trình tương tự)
- Vần ap được tạo bởi avà p
- Đánh vần: a-p – ap
sờ áp sáp nặng sạp 
múa sạp 
c- Viết:
– GV viết mẫu nêu quy trình viết.
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Viết: Lưu ý nét nối giữa con chữ và vị trí đặt đâu
d- Đọc từ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ ứng dụng 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.
- Yêu cầu HS đọc
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
- 1 HS tìm và kẻ chân tiếng có vần
- 1 Vài em đọc 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 vài em đọc lại
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- GV chỉ không TT cho HS đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh và yêu cầu HS quan sát và NX xem tranh minh hoạ gì ?
- Trong đoạn thơ tiếng nào có chứa vần mới học.
- GV gạch chân tiếng đạp
- Bạn nào có thể đọc được đoạn thơ này:
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
b- Luyện viết:
- GV víêt mẫu nêu quy trình viết và cách viết.
- GV theo dõi lưu ý HS nét giữa các chữ và vị trí đặt dấu 
- NX bài viết
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh minh hoạ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi.
- Tiếng đạp
- 1 vài em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS luyện viết theo hướng dẫn
c- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề của bài luyện nói hôm nay là gì:
- GV hướng dẫn và giao việc
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì 
- Cho HS lên chỉ 
- Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ?
- Kể tên một số ngọn núi mà em biết
- Ngọn cây ở vị trí nào trong cây?
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung?
- 1 vài em nêu
-HS quan sát tranh, thảo luận nhóm hai theo yêu cầu luyện nói hôm nay.
4- Củng cố và dặn dò:
- Chúng ta vừa học những vần gì?
hãy cầm sách đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trước bài 85
- 1 vài em đọc
- HS nghe và ghi nhớ
==========––{——=============
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm 17-3
B- Đồ dùng dạy – học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- Dạy học bài mới;
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng 17 – 4 
 15 – 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
II- Luyện tập:
Bài 2( cột 2,3,4): 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu?
- GV ghi bảng 15 - 3 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Có thể nhẩm ngay 15-3=12.
+ Có thể nhẩm theo 2 bước.
B1: 5 trừ 3 = 2
B2: 10 = 2 = 12
+ Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12.
- HS làm bài theo hướng dẫn 
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Củng cố về cách tính nhẩm.
Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Tính
- Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
VD: 12 + 3 + 1
- Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15
- HS chú ý nghe
15 + 1 = 16
viết 12 + 3 + 1 = 16
Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác.
Chữa bài:
- HS làm bài theo hướng dẫn
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột).
- GV kiểm tra và cho điểm.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Bài 4: 
- Bài yêu cầu gì?
- Nối ( theo mẫu).
Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên?
- Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp.
Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào.
- Gv ghi BT4 lên bảng.
- GVKT và nhận xét
bài 1 ( vở)
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm trong vở ô li.
- GVKT và chấm 1 số bài.
? Bài yêu cầu gì?
- Đặt tính và tính
- HS làm theo yêu cầu
 13 16
 - 1 - 5
 12 11
- Về KN đặt tính và làm tính trừ
III- Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Làm bài tập vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết 81.
- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
============–––{———================
Bài 85:
Học vần
ăp - âp
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được : ăp, âp , cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : : ăp, âp , cải bắp, cá mập.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em .
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá câu ứng dụng và phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: con cọp, xe đạp, giấy nháp.
- Đọc bài trong SGK 
- GV nhận xét cho điểm
- HS viết bảng con mỗi tổ viết 1 từ
- 3HS đọc
2 Bài mới:
- GV theo dõi và sửa sai
+ Cho HS viết vần ăp
- Cho HS viết thêm chưc b và đấu sắc vào vần ăp.
- GV ghi bảng : bắp
- Hãy phân tích tiếng bắp
- Cho HS đánh vần và đọc thêm tiếng bắp
- Hãy kể tên một số rau cải mà em biết.
- Ghi bảng : Caỉ bắp
- GV chỉ ắp, bắp , cải bắp không theo thứ tự cho HS đọc.
- Vần ắp do 2 âm tạo nên là âm ă và p
- Vần ắp có âm ă đứng trước p đứng sau
- Giống: Kết thúc = p
- Khác : Âm bắt đầu á - pờ - ăp
( HS đánh vần CN, nhóm, lớp)
- HS viết bảng con
- HS viết tiếp : bắp
- HS đọc
- Tiếng bắp có âm b đứng trước vần ắp đứng sau, dấu(/) trên ă.
- HS đánh vần, đọc Cn, nhóm, lớp.
- HS đọc theo yêu cầu
âp ( quy trình tương tự ) 
- Vần âp do â và p tạo nên
- So sánh âp với ăp 
giống: kết thúc = p
khác : âm bắt đầu
- Đánh vần : â - pờ - âp
 mờ - âp – mấp – nặng – mập
 Cá mập
+ Viết: 
GV viết mẫu , nêu quy trình viết 
Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
+ Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS đọc các từ ứng dụng trong SGK 
- Cho HS tìm và nêu các tiếng có vần mới.
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
- GV nhận xét giờ học
- HS thực hiện trên bảng con
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập: 
a- Luyện đọc;
+ Đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng 
- GV treo tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng
- Tranh vẽ cảnh thời tiết những lúc nào?
- Hãy quan sát và cho biết vị trí của chuồn chuồn khi trời nắng trời mưa.
- GV nói: Đó chính là kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của ND ta 
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần trong đoạn thơ 
- Cho HS đọc cả bài
b- Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình và cách viết
lưu ý HS: nét nối giưã b và ăp giữa m và âp
vị trí đặt dấu K/n giữa các con chữ giữa các từ 
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng và lúc mưa.
- Trời nắng chuồn chuồn bay cao
- Trời mưa chuồn chuồn bay thấp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm tháp, ngập 
- HS đọc bài trong SGK
- HS tập viết theo hướng dẫn
c- Luyện nói theo chủ đề:
- GV treo tranh và nói., hôm nay chúng ta luyện nói theo chủ đề nào?
- GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình
- Trong cặp của em có những gì ?
- Hãy kể tên những loại sách vở của em?
- Em có những loại đồ dùng học tập nào?
- Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì?
- Chủ đề: trong cặp sách của em
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
4- Củng cố – dặn dò :
- Cho HS đọc lại bài và thi tìm tiếng có vần 
- NX giờ học và giao bài về nhà 
- HS thực hiện
============–––{———================

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20(CKT).doc