Giáo án Tuần 25, 26 - Lớp Một

Giáo án Tuần 25, 26 - Lớp Một

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)

I.Mục tiêu

 1.Học sinh hiểu :

Khi nào cần nói cảm ơn- xin lỗi

Vì sao cần nói cản ơn , xin lỗi

Trẻ em có quyền được tôn trọng , được đối xử bình đẳng .

2.Học sinh biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

3.HS có thái độ tôn trọng , chân thành khi giao tiếp quý trọng những ngưới biếtnói lời cảm ơn, xin lỗi

II.Tài liệu và phương tiện

Vở BTĐĐ

Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai

Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ ghép hoa ”

 

doc 49 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 25, 26 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 25 -02
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII
Ngày soạn 25 -02
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)
I.Mục tiêu
 1.Học sinh hiểu :
Khi nào cần nói cảm ơn- xin lỗi 
Vì sao cần nói cản ơn , xin lỗi
Trẻ em có quyền được tôn trọng , được đối xử bình đẳng .
2.Học sinh biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
3.HS có thái độ tôn trọng , chân thành khi giao tiếp quý trọng những ngưới biếtnói lời cảm ơn, xin lỗi 
II.Tài liệu và phương tiện
Vở BTĐĐ
Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai
Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ ghép hoa ”
III.Các hoạt động dạy học
1.Ổn định 
2.KTBC 
3.Bài mới 
GV giới thiệu – ghi tựa
Hoạt động 1 : Làm BT1 
GV treo tranh và hỏi :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như thế ?
-KL: Cảm ơn khi bạn được tặng quà ở tranh 1; tranh 2:Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn 
Hoạt động 2 :Thảo luận BT2
-Cho HS quan sát tranh thảo luận nội dung tranh1,2,3,4.
-Đặt câu hỏi cho từng nhóm trình bày 
Nhận xét chung 
Gọi đại diện lên trình bày 
- Nhận xét trước lớp :
Kết luận : 
+Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn 
+Tranh 2: cần nói lời xin lỗi
+Tranh 3: Cần nói lời cám ơn
+Tranh 4: cần nói lời xin lỗi
Hoạt động 3 : Đóng vai 
-Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm 
+Em có nhận xét gì về cách cư xử tiểu phẩm của các nhóm 
+Em thấy thế nào khi được bạn cảm ơn 
+Em thấy thế nào khi được bạn xin lỗi 
KL: Cách ứn xử trong tình huống vừa rồi cần nói cám ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ 
Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác 
4.Củng cố .
Cô vừa dạy bài gì ?
+Khi nào em nói lời xin lỗi , cám ơn ?
5.Dặn dò. 
GV nhận xét tiết học
Thực hiện theo bài học 
Lớp hát
Nhắc lại tựa bài 
HS quan sát và trả lời câu hỏi 
Nhắc lại kết luận
Quan sát – thảo luận 
Cử đại diện trình bày 
Cả lớp nhận xét
Nhắc lại 
HS lắng nghe
Thực hành đóng vai
Trả lời câu hỏi 
Nhắc lại KL
Cảm ơn và xin lỗi
Trả lời 
Lắng nghe
Ngày soạn 25 -02
TÔ CHỮ HOA : A , Aê , Aâ, B
I. Mục tiêu :
- Hs biết tô các chữ hoa : A , Ă , Â, B
- Viết đúng vần ai , ay,ao,au, từ ngữ : mái trường, điều hay,sáng mai,mai sau.
- Viết đúng cỡ, đều, nét.
II. Chuẩn bị :
- Gv : chữ mẫu.
- Hs : vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động:
1. Oån định: 
2. Bài cũ:
-Gv cho hs lên bảng đọc và viết từ ngữ ở tiết trước
-Nhận xét.
3. Bài mới: 
Gv giới thiệu và ghi tựa bài
Hôm nay trong tiết tập viết đầu tiên, các em sẽ tập tô các chữ hoa A , Ă , Â, B và viết được , đẹp các vần, từ ứng dụng đã học ở bài tập đọc.
* Hoạt động 1:
 Hướng dẫn tô chữ hoa.
-Gv giới thiệu, hướng dẫn cho hs quan sát và nhận xét.
-Gv nêu số nét và kiểu nét.
-Gv nêu quy trình viết
-Gv cho hs viết vài bảng con.
-Nhận xét.
* Hoạt động 2:
 Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
-Gv yêu cầu hs đọc các vần và từ ứng dụng :ai , ay ao,au,từ mái trường, điều hay,sáng mai,mai sau.
-Gv hướng dẫn hs quan sát các vần và từ.
-Gv cho hs viết bảng con.
Nhận xét.
* Hoạt động 3:
 Hướng dẫn tập tô, tập viết.
-Gv cho hs tập tô các chữ hoa : A , Ă , Â. B
-Gv cho hs tập viết các vần : ai , ay, ao và au
-Gv cho hs tập viết các từ : mái trường, điều hay. sao sáng, mai sau
-Gv chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 4: Củng cố.
4. Dặn dò:
-Tập viết các từ có vần ai, ay, ao và au cho thạo ở bảng con.
-Nhận xét tiết học.
- Hát.
-Hs lên bảng thực hiện
-HSQS,nhận xét hướng dẫn của GV
-Hs viết bảng con.
-Hs thực hiện theo hướng dẫn
-Hs viết.
-Hs thực hiện
Ngày soạn 25 -02
 TÔ CHỮ HOA : C, D , Đ
I. Mục tiêu :
- Hs biết tô các chữ hoa : C, D , Đ
- Viết đúng vần anh , ach , từ ngữ : bàn tay , hạt thóc,gánh đỡ , sạch sẽ.
- Viết đúng cỡ, đều nét.
II. Chuẩn bị :
- Gv : chữ mẫu.
- Hs : vở tập viết, bút, bảng con.
III. Các hoạt động:
1Oån định: 
2. Bài cũ:
- Gv cho hs lên bảng đọc và viết từ ngữ ở tiết trước
- Nhận xét.
3. Bài mới:
Gv giới thiệu và ghi tựa bài
- Hôm nay các em sẽ tập tô các chữ hoa C , D , Đ và viết được , đẹp các vần, từ ứng dụng đã học ở bài tập đọc.
* Hoạt động 1: 
Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Gv giới thiệu, hướng dẫn cho hs quan sát và nhận xét.
- Gv nêu số nét và kiểu nét và quy trình viết
- Gv cho hs viết vài bảng con.
Nhận xét.
* Hoạt động 2:
 Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- Gv yêu cầu hs đọc các vần và từ ứng dụng an, at, bàn tay, hạt thóc, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Gv hướng dẫn hs quan sát phân tích các vần và từ trên.
- Gv cho hs viết bảng con, nhận xét.
* Hoạt động 3:
 Hướng dẫn tập tô, tập viết.
- Gv cho hs tập tô các chữ hoa : C, D , Đ
- Gv cho hs tập viết các vần :an,at, anh , ach
- Gv cho hs tập viết các từ : bàn tay,hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Gv chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 4: Củng cố.
- Gv cho hs thi đua lên bảng viết chữ đúng, đẹp trước lớp.
- Gv nhận xét, biểu dương.
4.Dặn dò: 
- Tập viết các từ có vần anh , ach,an,at ở bảng con cho thạo hơn.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
-Hs lên bảng thực hiện
-Hs quan sát, viết trên không.
-Hs viết bảng con.
-Hs thực hiện
-Hs viết.
-Hs thực hiện theo hướng dẫn
-Hs thi đua.
Ngày soạn 25 -02
CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
- Hs kẻ được HCN
- HS cắt dán HCN theo 2 cách 
- Yêu thích môn học và có thái độ trật tự tốt trong giờ học 
II. Chuẩn bị :
- Hình chữ nhật được dán sẳn trên một tờ giấy HS
- Một tờ giấy HS có kích cở lớn 
III. Các hoạt động lên lớp 
GV
HS
1.Oån định 
2. Bài cũ
Kiểm tra dụng cụ học tập
- Nhận xét chuẩn bị DCHT của HS
3. Bài mới :
- Cho HS nhắc lại cách kẻ HCN theo 2 cách bài của tiết trước
* Cho HS thực hành kẻ và cắt HCN đơn giản lên tờ giấy đã chuẩn bị sẳn 
GV theo theo dõi giúp đỡ HS 
Thu vở chấm
4. Củng cố:
Hỏi lại HS GV vừa HD cắt dán hình gì ? HCN có mấy cạnh ?
5. Dặn dò – nhận xét:
- HS chuẩn bị giấy màu , bút chì , thước kẻ , hồ dán để tiết sau học cắt dán hình vuông 
- Nhận xét chung tiết học 
Hát 
Để DCHT cho GV kiểm tra
Hs nhắc lại
Thực hành 
Lắng nghe và trả lời câu hỏi
Lắng nghe
Ngày soạn 25 -02
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG
 I. Mục tiêu 
- HS biết cách kẻ,cắt và dán hình vuông.
- HS cắt , dán được hình vuông theo 2 cách.
II. Chuẩn bị
- Một tờ giấy có kẻ ô
- Bút , Thước , Kéo , Hồ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Oån định.
2/ KTBC
3/ Bài mới
 Gv giới thiệu và ghi tựa bài
 a)HS quan sát và nhận xét.
GV ghim hình vuông mẫu lên bảng
 -Hình vuông có mấy cạnh ?
-Các cạnh có bằng nhau không ?
-Mỗi cạnh bao nhiêu ô ?
 b)GV hướng dẫn mẫu .
* GV hướng dẫn cách kẻ hình vuông.
GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng , hỏi : 
 Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô phải làm 
 thế nào ?
Làm thế nào để xác định được điểm C để có hình vuông ABCD ?
GV gợi ý : Từ cách vẽ hình chữ nhật đã học, HS có thể vẽ được hình vuông.
*Hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán.
Cắt theo cạnh AB, AD , DC , BC.
Dán sản phẩm phải cân đối 
*Hướng dẫn HS cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản.
Cách vẽ , cắt hình vuông như trên, ta phải cắt cạnh.Có cách nàovẽ, cắt hình vẽ dơn giản hơn?
Giáo viên hướng dãn cách lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy.Từ điểm A đếm xuống và sang phải 7 ô để xác định điểm B và D. Từ điểm B và D kẻ xuống và kẻ sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô. Tại điểm gặp nhau của 2 đường thẳng là điểm C và được hình vẽ ABCD.
Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh BC và DC ta được hình vẽ ABCD, cắt rời và dán sản phẩm
HS quan sát
4 cạnh
Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh có ô 
Xác định điểm A .Từ điểm A sẽ đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm B .
HS tự chọn số ô mỗi cạnh của hình vuông , nhưng số cạnh phải bằng nhau 
Lắng nghe và thực hành theo HD của GV
Quan sát 
Lắng nghe
Ngày soạn 25 -02
CON CÁ
I/ Mục tiêu :
- HS biết kể tên một số loài cá & nơi sống của chúng ( cá biển, cá sông , cá suối , cá ao , cá hồ)
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của cá 
- Aên cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt 
- Cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương 
II/ Đồ dùng dạy học. 
+ GV: tranh minh hoạ cho bài tập , vật thật con cá (nếu cá) 
+ Lọ và cá thật (nếu có )
III/ Hoạt động dạy – học 
GV
HS
1. Oån định:
2. Bài cũ: Nêu một số câu hỏi của bài học trước 
Nhận xét phần KTBC
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu ghi tựa bài 
b) các hoạt động 
* Hoạt động 1: giúp HS nhận diện được các bộ phận của con cá và mô tả được cá bơi và thở ntn?
HD quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
+ Chỉ và nói rõ các bộ phận bên ngoài của cá ?
+ Cá sử dụng những bộ phận nào để bơi?
+ Cá thở ntn?
-Gợi ý thêm : các em biết những bộ phận nào của con cá ?
+bộ phận nào của con cá uôn chuyển động ?
+ Tại sao con cá lại đang mở miệng ? 
+ Tại sao nắp mang của con cá luôn luôn mở ra rồi khép lại ?
-Gọi đại diện lên trình bày 
-Nhận xét – bổ sung 
FKL: Gv chốt KL SGK
* Hoạt động 2: SGK
-Giúp HS và kiểm tra hoạt động của ... y nữa và hỏi:
+ Cô có bao nhiêu que tính ?
- Gv làm tương tự cho đến 6O que tính.
- Gv cùng hs phân tích :
+ Số 53 gồm những gì ?
+ Số 6O gồm những gì ?
- Gv đọc 53 , 6O.
- Gv cho hs đọc các số lần lượi từ 5O đến 6O.
- Gv lưu ý hs đọc các số 51 , 54 , 55 , 57
* 51 : đọc là năm mươi mốt
 54 : đọc là năm mươi tư
 55 : đọc là năm mươi lăm
 57 : đọc là năm mươi bảy
- Gv cho hs nêu cầu bài tập 1 :
- Gv hướng dẫn hs làm :
+ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong bài tập
- Gv cho hs làm bài.
- Gv cùng hs chữa bài, nhận xét.
* Giới thiệu các số từ 6O đến 69 :
- Tương tự gv giới thiệu với hs các số từ 6O đến 69
- Nhận xét.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
- Gv cho hs nêu yêu cầu.
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Gv cho hs làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 3 : Củng cố.
- Gv cho hs thi đua trò chơi trả lời nhanh.
+ Các số từ 5O đến 59 có gì giống nhau ?
+ Các số từ 5O đến 59 có gì khác nhau ?
- Tương tự với 6O đến 69
- Gv cho điểm, nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập.
- Xem tiếp bài : các số có 2 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Hs xung phong lên bảng.
-Hs thực hiện
-51 que tính.
-Gồm 5 chục và 3 đơn vị
-Gồm 6 chục và O đơn vị
-Hs đọc đồng thanh.
-Hs đọc cá nhân
-Hs đọc theo.
-Hs nêu : Viết số.
-Hs quan sát
-Hs làm bài
-Hs thực hiện
- Nếu đúng ghi đ, sai ghi s.
- Hs làm bài.
- Hs thi đua.
- Có cùng hàng chục là 5
- Có hàng đơn vị khác nhau.
Ngày soạn 25 -02
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiêu : Giúp hs
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 7O đến 99
- Đếm và nhận ra thứ tự từ 7O đến 99
II. Chuẩn bị :
- Gv : tranh vẽ, đồ dùng giảng dạy
- Hs : vở bài tập.
III. Các hoạt động :
1/ Oån định.
2/ KTBC.
- Gv cho hs lên làm bài tập : viết tia số tương ứng trên vạch
⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐®
 55
⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐®
 53
- Gv cho hs dưới lớp đọc các số theo thứ tự từ 5O đến 6O và theo thứ tự ngược lại.
- Gv cho điểm, nhận xét.
3/ Bài mới
Gv giới thiệu và ghi tựa bài
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu các số 
* Giới thiệu các số từ 7O đến 8O :
-Gv cầm 7 bó que tính, sau đó lấy thêm 1 cây nữa và hỏi :
+ Cô có bao nhiêu que tính ?
-Gv làm tương tự cho đến 8O que tính.
-Gv cùng hs phân tích :
+ Số 74 gồm những gì ?
+ Số 8O gồm những gì ?
-Gv đọc 74 , 8O
-Gv cho hs đọc các số lần lượi từ 7O đến 8O.
-Gv lưu ý hs đọc các số 71 , 74 , 75 , 77
* 71 : đọc là bảy mươi mốt
 74 : đọc là bảy mươi bốn
 75 : đọc là bảy mươi lăm
 77 : đọc là bảy mươi bảy
-Gv cho hs nêu cầu bài tập 1 :
-Gv hướng dẫn hs làm :
+ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong bài tập
-Gv cho hs làm bài.
-Gv cùng hs chữa bài, nhận xét.
* Giới thiệu các số từ 8O đến 9O :
-Tương tự gv giới thiệu với hs các số từ 8O đến 9O
-Gv cho hs nêu nội dung bài tập 2a :
-Gv cho hs tự làm.
-Gv kiểm tra, cho điểm
* Giới thiệu các số từ 9O đến 99 :
-Tương tự gv giới thiệu với hs các số từ 9O đến 99
-Gv cho hs nêu nội dung bài tập 2b :
-Gv cho hs tự làm.
-Gv kiểm tra, cho điểm
-Nhận xét.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
-Gv cho hs nêu yêu cầu của bài tập 3 :
-Gv hướng dẫn hs làm bài.
-Gv cho hs làm bài.
+ Các số 76, 95, 83, 9O có gì giống nhau ?
+ Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
+ Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
-Gv kiểm tra, cho điểm.
-Gv cho hs nêu yêu cầu của bài tập 4 :
-Gv hướng dẫn hs :
+ Quan sát hình và đếm xem có hao nhiêu cái bát ?
+ Để chỉ số bát đó ta phải viết số nào ?
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Gv cho hs làm bài
-Gv cho điểm, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Củng cố.
-Gv cho hs thi đua trò chơi trả lời nhanh.
+ Các số từ 7O đến 79 có gì giống nhau ?
+ Các số từ 7O đến 79 có gì khác nhau ?
-Tương tự với 9O đến 99
-Gv cho điểm, nhận xét.
5. Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập.
-Xem tiếp bài : so sánh các số có 2 chữ số.
-Nhận xét tiết học.
Hát.
-Hs xung phong lên bảng.
-Hs thực hiện.
-71 que tính.
-Gồm 7 chục và 4 đơn vị
-Gồm 8 chục và O đơn vị
-Hs đọc đồng thanh.
-Hs đọc cá nhân
-Hs đọc theo.
-Hs nêu : Viết số.
-Hs quan sát
-Hs làm bài.
-Hs thực hiện
-Viết số
-Hs tự làm
-Hs thực hiện
-Viết số
-Hs tự làm
-Viết theo mẫu : 
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
-Cùng có 2 chữ số
-Hàng chục
-Hàng đơn vị
-Hs thực hiện
-Có 33 cái bát
-Số 33
-Gồm 3 chục và 3 đơn vị
-Hs làm bài.
-Hs thi đua.
-Có cùng hàng chục là 7
-Có hàng đơn vị khác nhau.
Ngày soạn 25 -02
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : Giúp hs
- Bước đầu so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số
II . Chuẩn bị :
- Gv : tranh vẽ, đồ dùng giảng dạy
- Hs : vở bài tập.
III. Các hoạt động :
1. Oån định: 
2. Bài cũ:
- Gv cho hs lên làm bài tập : viết số
a. Từ 7O đến 8O
b. Từ 8O đến 9O
- Gv cho hs dưới lớp đọc các số theo thứ tự từ 9O đến 99 và theo thứ tự ngược lại.
- Gv cho điểm, nhận xét.
3. Bài mới :
Gv giới thiệu và ghi tựa bài
 * Hoạt động 1 : Giới thiệu các số 
* Giới thiệu 62 < 65 :
-Gv treo bảng có gài sẵn que tính và hỏi :
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích số 62.
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích số 65.
+ So sánh cho cô hàng chục của 2 số này ?
+ Nhận xét hàng đơn vị của 2 số ?
+ So sánh cho cô hàng đơn vị của 2 số ?
+ Vậy trong 2 số này, số nào bé hơn ?
-Gv ghi : 62 < 65
+ Vậy trong 2 số này, số nào lớn hơn ?
-Gv ghi : 65 > 62
+ Vậy khi so sánh 2 số mà có hàng chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào ?
-Gv nhận xét.
* Giới thiệu 63 > 58 :
-Gv cài thêm vào hàng trên 1 que tính, và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính và hỏi :
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích cho cô số 63 ?
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích cho cô số 58 ?
+ So sánh cho cô hàng chục của 2 số này ?
+ Vậy số nào lớn hơn ?
-Gv ghi : 63 > 58
+ Vậy số nào bé hơn ?
-Gv ghi : 58 < 63
-Vậy khi so sánh 2 số, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
-Nhận xét.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
* Bài tập 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv cho hs làm bài
-Gv nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn hs làm :
+ Ở đây chúng ta phải so sánh mấy số với nhau ?
-Gv cho hs làm bài.
-Gv nhận xét, cho điểm
* Bài tập 3 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn hs làm.
-Gv cho hs làm
-Nhận xét, cho điểm
* Bài tập 4 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn hs làm
-Gv cho hs làm bài.
-Nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 3 : Củng cố.
62 > 26 ( đúng vì .....)
54 < 49 ( sai vì ........)
61 > 59 ( đúng vì .....)
-Gv cho điểm, nhận xét.
5. Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập.
-Xem tiếp bài : luyện tập
-Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Hs xung phong lên bảng.
- Hs thực hiện
-62 que tính
-62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
-65 que tính.
-65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
-Hàng chục giống nhau, đều bằng 6
-Khác nhau, một số là 2, số kia là 5
-Số 2 bé hơn số 5
-Số 2 bé hơn
-Hs đọc
-Số 5 lớn hơn 
-Hs đọc
-Phải so sánh tiếp 2 số ở hàng đơn vị, số nào lớn hơn thì lớn hơn.
-63 que tính 
-63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
-58 que tính
-58 gồm 5 chục và 8 đơn vị
-Khác nhau
-Số 6 lớn hơn
-Hs đọc
-Số 5 nhỏ hơn
-Hs đọc
-Hs lắng nghe
-Điền dấu , = vào ô trống.
-Hs làm bài
-Khoanh vào số lớn nhất
-3 số
-Hs làm bài
-Khoanh vào số nhỏ nhất
-Hs làm bài
-Viết các số : 72 , 38 , 64
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
-Hs làm bài.
-Hs thi đua.
Ngày soạn 25 -02
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA B
| Mục đích yêu cầu
HS biết tô chữ hoa B
HS viết đúng và đẹp ao, au, sao sáng, mai sau : chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy rình viết ; giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
||. Chuẩn bị
GV viết trước nội dung bài lên bảng
|||. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định 
2. KTBC 
GV cho HS viết lần lượt vào bảng con : mái trường, điều hay 
GV nhận xét 
3. Bài mới.
 GV giới thiệu – ghi tựa
 GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa : 
GV cho HS quan sát chữ B hoa trên bảng: B
GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét . Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung )
* GV hướng dẫn cách viết
 ao : Viết chữ a , sau đó viết nối nét với o
 sao sáng : Viết chữ sao, cách 1 nét cong kín viết chữ sáng
 au : Viết chữ a , sau đó viết nối nét với u
 mai sau : Viết chữ mai , cách 1 nét cong kín viết chữ sau
 ao au
sao sáng mai sau
 GV cho HS viết bài vào vở
 GV theo dõi , uốn nắn hs cách ngồi viết , cách cầm bút, cách để vở
 GV chấm điểm
4. Củng cố 
 GV nhận xét chữ viết của HS
 GV phân tích và viết lại những chữ mà hs viết sai
5. Dặn dò 
 GV nhận xét tiết học
 Về nhà viết bài ( nếu viết chưa xong )
 Viết những chữ sai ra vở (mỗi chữ 1 dòng )
Lớp hát
HS viết vào bảng con
1 số hs nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi
HS viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
HS viết ào bảng con
HS viết vào bảng con
HS thực hiện
10 HS nộp vở
HS theo dõi

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25-26.doc