Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 5

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 5

I/Mục tiêu:Giúp HS :

-Đọc và viết được: u ư nụ thư.

-Đọc được câu ứng dụng : thứ tư,bé hà thi vẽ.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô .

II/Đồ dùng:Như các tiết trước.

III/Các hoạt động dạy-học:

A)KT:2-4 HS đọc và viết :tổ cò,lá mạ,da thỏ,thợ nề .1HS đọccâu ứng dụng.

B)Bài mới:1)Giới thiệu bài:

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
-------b&a------
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày thỏng năm 2010
Tiếng Việt: Bài 17: u ư
I/Mục tiêu:Giúp HS :
-Đọc và viết được: u ư nụ thư.
-Đọc được câu ứng dụng : thứ tư,bé hà thi vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô .
II/Đồ dùng:Như các tiết trước.
III/Các hoạt động dạy-học:
A)KT:2-4 HS đọc và viết :tổ cò,lá mạ,da thỏ,thợ nề .1HS đọccâu ứng dụng.
B)Bài mới:1)Giới thiệu bài:
HĐ Thầy
HĐ Trò
Chúng ta học các chữ và âm mới:
u ư ;GV viết bảng: u ư
2)Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
* u
a)Nhận diện chữ:
+Chữ u gồm những nét nào ?Cao
bao nhiêu?
+So sánh u với i ?
b)Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu: u
(GV chỉnh sửa phát âm cho HS)
-Đánh vần:
+Có chữ u,muốn có tiếng ‘’nụ” ta làm thế nào?
+Phân tích tiếng “nụ”?
+ĐV:nờ – u – nu – nặng –nụ.
-Ghép chữ trong bộ đồ dùng.
c)HDHS viết chữ :
* ư (Quy trình tương tự)
-So sánh u và ư ?
d)Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Gọi HS đọc.
-Giải thích từ ngữ ứng dụng.
-Đọc mẫu.
-Quan sát tranh:nụ,thư.
-Đọc u ư
+1 nét xiên trái,2 nét móc ngược,
cao 1 đơn vị=2 li.
+Giống:1 nét móc ngược và 1 nét xiên.
Khác:u có 2 nét móc ngược,i có dấu chấm ở trên.
-Đọc: u
+Thêm chữ n vào trước và dấu nặng dưới chữ u.
+n đứng trước,u đứng sau,dấu nặng dưới chữ u.
nờ –u-nu-nặng-nụ.
-Ghép Đ D: nụ
-Theo dõi GV viết.
-Nhận xét:n,u đều cao 1 đơn vị=2 li.
-Lưu ý nét nối giữa n và u,dấu nặng dưới chữ u.
-Giống:chữ u.
-Khác:ư có thêm râu.
-Đọc cả lớp,cá nhân,nhóm.
-Gạch chân tiếng có chữ mới.
-Nghe và giải thích.
-Vài HS đọc.
Tiết 2
3)Hoạt động 3:Luyện tập.
a)Luyện đọc:
-Luyện đọc các âm ở tiết 1.
-Từ ƯD.
-Câu ƯD.
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Đọc mẫu câu ƯD.
b)Luyện nói:
-Trong tranh ,cô giáo cho HS đi thăm 
cảnh gì?
-Chùa Một Cột ở đâu?
-Hà Nội còn được gọi là gì?
-Mỗi nước có mấy thủ đô?
-Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
c)Luyện viết:HDHS viết bài vào vở 
Tập viết.
-Lưu ý:Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV 
-Lần lượt phát âm.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD.
-Đọc câu ƯD.
-Vài HS đọc.
+Đọc chủ đề luyện nói.
-Chùa Một Cột.
-ở Hà Nội.
-Thủ đô.
-Có 1 thủ đô.
-HS nói..
-Viết bài vào vở Tập viết.
u ư nụ thư
-Làm các BT trong vở BTTV(nếu còn thời gian)
C/Củng cố,dặn dò:-Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
-Tìm tiếng có chữ vừa học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
Đạo đức
Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (Tiết 1 )
I.Mục tiêu: 
- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân .
HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . 
II.Đồ dùng:
 Vở BTĐ Đ,bút,tranh BT1,BT3 phóng to.
III.Các hoạt động dạy-học:
A)Kiểm tra: KT sách vở,đồ dùng học tập.
B)Bài mới:
 Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1: HS làm BT 1.
-Giải thích yêu cầu BT 1(Treo tranh)
-Cho HS nhận xét kết quả 1 vài bài và rút ra kết luận.
 Hoạt động 2: HS làm BT 2:
-Nêu yêu cầu BT(nêu thêm 1 số câu hỏi bổ sung cho HS)
+Tên đồ dùng học tập?
+Đồ dùng đó được dùng để làm gì?
+Cách giữ gìn đồ dùng học tập?
 KL:Được đi học là quyền lợi của trẻ em.Giữ gìn đồ dùng học tập là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
4)Hoạt động 3:HS làm BT 3.
-Nêu yêu cầu BT 3.
-Hành động của những bạn trong những bức tranh 1,2,6 là đúng.3,4,5 là sai.
-Tìm và tô màu các đồ dùng học tập
trong tranh BT1.
-Trao đổi từng đôi một.
-Nhận xét,rút ra kết luận.
+Từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
+1 số HS trình bày trước lớp.
+Cả lớp nhận xét.
-Giải thích yêu cầu BT.
-Làm BT.
-Chữa BT.Giải thích nội dung tranh.
C/Kết luận:Cần phải giữ gìn sách,vở,đồ dùng học tập:
-Không làm dây mực bẩn,viết,vẽ bậy ra sách,vở.Không gập gãy sách,vở,
không xé sách vở.Không dùng thước,bút,cặp để nghịch.
-Cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định.Tuần sau thi sách vở ai đẹp nhất./
Thứ ba ngày 21 thỏng9 năm 2010
Toán
Số 7
I.Mục tiêu: 
 - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 – 7 , biết si sánh các số trong phạm vi 7, Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 
II. Đồ dùng : 
 Bộ đồ dùng D-H toán 1 .
 Vở BT Toán lớp 1
III,Các hoạt động dạy – học .
Hoạt động của thầy
 Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7 .
a) Lập số 7 .
- Có 6 đang chơi cầu trượt , một em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ?
Yêu cầu HS lấy bộ Đ D Toán: Lấy ra 6 HV sau đó lấy ra 1 HV nữa “ Tất cả có mấy HV ?
( Tương tự với 7 chấm tròn ; 7 que tính ..)
KL: 7HS ,7 chấm tròn :7 HV đều có số lượng là 7 .
b) Giới thiệu số 7 in , số 7 viết :
c) Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 7 .
- Số 7 đứng liền sau số nào ?
 HĐ 2 :Thực hành .
Bài 1: viết số 7 .
HDHS viết số 7 đúng quy định .
Bài 2 : HDHS viết số thích hợp vào ô trống 
- Có mấy con bướm trắng ? mấy con bướm xanh? Tất cả có mấy con bướm?
- Tương tự các tranh còn lại ta rút ra ;
Giải thích cho HS nhắc lại nhiều lần .
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống HDHS khắc sâu kiến thức .
- Số 7 đứng liền sau trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 7 
- HDHS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 7 để biết số 7 lớn nhất .
*BT4 . Điền số thích hợp vào ô trống 
 Trò chơi thi điền số thích hợp 
-HD cách chơi .
- Làm trọng tài cho HS chơi. 
- Chấm bài,chữa bài.
Củng cố – Dặn dò : 
 Nhận xét tiết học.
- Đếm từ 1 đến 7 ; đếm từ 7 về 1 
Về nhà học lại bài và xem trước bài số 8 ./.
Hoạt động của trò
-Q/S Tranh và trả lời 
- Sáu em thêm một em là bảy em.
Tất cả có 7 em .
- HS lấy 6 HV và 1 HV 
- Tất cae có 7 HV .
- Có 7 HS 
- Có 7 chấm tròn ( vài HS nhắc lại )
7 que tính,
Nhận biết số 7 in và số 7 viết .
- Đọc : bảy 
- Đếm từ 1 đến 7 và đếm từ 7 về 1 .
- Số 7 đứng sau số 6 .
Nhắc lại nhiều lần.
Q/S cách viết số 7 .
- Viết một dòng số 7 đúng quy định 
-sáu con bướm trắng ghi 6.
-một con bướm xanh ghi 1 .
-Tất cả có 7 con bướm ghi 7 .
- Nêu rồi nhắc lại nhiều lần 7 gồm sáu và 1 : 7 gồm 1 và 6 ; 7 gồm 5 và 2 ;7 gồm 2 và 5 ;7 gồm 3 và 4,7 gồm 4 và 3.
- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có .
1 2 3 4 5 6 7 
-Trong dãy số từ 1 đến 7 ;số 7 lớn nhất
-HS điền.
 1
 4
 7
Chia làm hai tổ thi nối nhanh ,đúng, đẹp 
Tiếng Việt
Bài 18 : x - ch
I.Mục đích yêu cầu : 
-Đọc và viết được : x , ch , xe , chó .
-Đọc được từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá ; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ô tô .
- HS khá , giỏi biết đọc trơn . 
II.Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy-học:
A)Kỉêm tra: Viết : u ư nụ thư .
 2 HS đọc cả bài.
B)Bài mới:
Thầy
Trò
1)Giới thiệu bài:
Chúng ta học các chữ và âm mới:
 x - ch
GV viết lên bảng: x - ch 
2)Hoạt động 2:Dạy chữ ghi âm .
Âm x
a)Nhận diện chữ:
-Cấu tạo chữ x ?
-So sánh x với c ?
b)Phát âm và đánh vần tiếng:
-phát âm:xờ ( x )
-Có chữ x ,muốn có tiếng “xe”ta làm thế nào?
-Đánh vần :xờ – e – xe .
-Phân tích tiếng “xe” ?
ch
(Quy trình tương tự.)
ch gồm 2 con chữ :cvà h.
Lưu ý nét nối giữa c và h .
c)Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu,HDQT viết.
d)Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giải thích từ ngữ ứng dụng.
-Đọc mẫu.
 GV cho HS thi tìm các từ , tiếng có âm vừa học .
Tiết 2
3)Hoạt động 3:Luỵên tập :
a)Luyện đọc:
-Các âm ở tiết 1.
-Từ ứng dụng.
-Câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói:
-Có những loại xe nào trong tranh?
Em hãy chỉ và nói tên từng loại.
-Xe bò dùng để làm gì?
Quê em có những loại xe nào?
-Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì ?
-Có những loại ô tô nào nữa?
Chúng được dùng để làm gì ?
c)Luỵên viết :
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý:ngồi viết đúng tư thế.
-Chấm bài.
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
4)Củng cố,dặn dò :
-Chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm chữ vừa học trong SGK và các văn bản in khác.
-Về nhà học lại bài và xem trước bài sau./.
-Q/S tranh,TLCH:
- x ch
-Đọc : x ch
-x gồm 1 nét cong hở phải,1 nét cong hở trái.
-Giống:nét cong hở phải.
-Khác: x có thêm nét cong hở trái.
-xờ .
-Thêm âm e vào sau chữ x .
-ĐV:xờ –e-xe.
-xđứng trước,e đứng sau.
-Ghép đồ dùng.x xe 
-Ghép đồ dùng: ch chó 
-Q/S GV viết mẫu.
-nêu cấu tạo chữ,độ cao,nét nối.
-Viết bảng con.
Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Đọc các từ ứng dụng.
-Tìm và gạch chân các tiếng có âm mới học.
-Đọc trơn tiếng,từ.
HS làm theo sự chỉ đạo của GV 
-Lần lượt phát âm.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Đọc chủ đề Luyện nói.
-xe bò,xe lu,xe ô tô.
-HS chỉ và nói tên từng loại ,dùng để làm gì?
-Viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,rèn giữ VSCĐ.
-Làm các BT trong vở BTTV.
-Đọc lại bài.
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày thỏng năm 2010
luyện toán:
luyện viết số 7, so sánh 2 số.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc, viết được số 7, 8.
- HS biết sử dụng dấu>, <, = để so sánh các số đã học.
II/ các hoạt động dạy học.
Luyện đọc số
 - GV viết số 6,7 vào bảng con( hoặc giơ số 6,7 ) .
 - HS đọc: CN- Lớp. HS đếm xuôi từ 1 đến 7; đọc ngược từ 7 đến 1.
 - GV đọc số 6,7. HS viết bảng con.
 2. Luyện viết số vào vở.
 - GV viết mẫu. HS quan sát.
 - HS viết từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
 3. Luyện so sánh 2 số.
 Bài 1. Điền dấu >, < = ?
 7..6	 5..7 7..6..5
 7..7 6..5 4..5..6
 7..6 6..6 5..6..7
 Bài 2. Số?
 6 6 5 =
 7 = 4 6
 > 5 = 6 6 <
 Bài 3. Khoanh vào chữ trước đáp án đúng, rồi điền dấu vào ô trống.
 6 7 5 6
 A: , >
 C: D: >, <
 - GV cho HS làm bài rồi chữa bài.- GV chấm bài . Nhận xét.
 4. Nhận xét giờ học.
Luyện viết : Tuần 5
I/Mục tiêu:Giúp HS:
-Viết dúng mẫu chữ,đưa bút theo đúng quy trình viết,giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết Bài 9,Bài 10.
-Ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
II/Đồ dùng:Vở Luyện viết,bảng con,phấn,bútviết.
III/Các hoạt động dạy-học:
1)Giới thiệu bài:
2)Hoạt động 1:HD viết chữ:
Thầy
Trò
GV viết mẫu,HDQT viết:
- ... c vieỏt baống chửừ 0
 GV ghi 0,1,2,3,49
soỏ khoõng ủửựng lieàn trửụực soỏ naứo ?
 Vaọy soỏ naoứ beự hụn soỏ naứo (0 beự hụn moọt –9)
 Luyeọn taọp : 
 Baứi 1 HS vieỏt vaứo con soỏ 0 vaứo baỷng con 
Baứi 2 SGK/35
HS ủieàn vaứo oõ troỏng .ủeỏm xuoõi –ngửụùc .
Baứi 3: SGK , VBT /22.
 - Tửụng tửù baứi 2 ủieàn theo muừi teõn .
 - Tỡm soỏ lieàn trửụực cuỷa soỏ ủaừ cho .
2 – 3 : soỏ lieàn trửụực soỏ 3 laứ soỏ 2 .
 -Vaọy 2 ủieàn vaứo oõ troỏng .
Caực trửụứng hụùp coứn laùi HS tửù laứm . 
Baứi 4: Goùi HS leõn baỷng tửứng em .
- ẹieàn daỏu : > < = :
 00 8=8
 2>0 8>0 0<3 
 00 0<2 0=0
0 laứ soỏ beự nhaỏt ủaàu nhoùn luoõn quay veà soỏ 0
Nhaọn xeựt baứi cuỷa HS .
4/ Cuỷng coỏ :
Hoõm nay hoùc soỏ naứo ? 
ẹeỏm tửứ 0 ủeỏn 9 ; 9 ủeỏn 0 .
0 laứ soỏ lieàn trửụực soỏ naứo ?
GDTT 
5/ Nhaọn xeựt –daởn doứ :
Laứm baứi 5 VBT/22.
Chuaồn bũ baứi soỏ 10 .
 - 2 HS ủeỏm : 1- 9; 9-1
HS laứm baỷng con 
 N1 9> 8 2< 9 
 N2 9> 7 1 < 9 
 N3 6 3 
HS ủoùc 0 khoõng 
HS ủoùc 9-1
 Trửụực soỏ 1
HS thửùc hieọn .
HS tửù laứm 
HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu .
HS laộng nghe 
HS traỷ lụứi .
HS laộng nghe 
HS traỷ lụứi.
HS laộng nghe.
Tiếng Việt: Bài 21 :Ôn tập 
I/Mục tiêu:
-HS đọc,viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần.
 u ư x ch s r k kh .
-Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
-Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và Sư Tử ‘’.
II/Đồ dùng:Bảng ôn 1 , 2 SGK.
 Tranh minh hoạ truyện kể :Thỏ và Sư Tử .
III/Các hoạt động dạy-học:
A)Kiểm tra: Viết chữ :k kh kẻ khế.1 HS đọc bài 20.
B)Bài Ôn tập : Tiết 1
Thầy
Trò
1)Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
Tuần qua ta đã học những âm gì mới?
-Đó là các âm hôm nay chúng ta sẽ ôn.
Gắn bảng ôn lên bảng.
2)Hoạt động 2:Ôn tập :
a)Các chữ và âm đã học.
b)Ghép chữ thành tiếng.
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
 Chỉnh sửa phát âm.
d)Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV viết mẫu,HDQT viết .
Tiết 2
3)Hoạt động 3: Luyện tập .
a)Luyện đọc:
-Nhắc lại bài ôn tiết trước.
 chỉnh sửa phát âm cho HS.
-Đọc câu ƯD:
+Giới thiệu câu đọc.
+Chỉnh sửa phát âm cho HS.
b)Luyện viết và làm BT.
-Chấm bài.
c)Kể chuyện:Thỏ và Sư Tử
-GV kể chuyện lần 1 bằng lời.
-GV kể lần 2 có sử dụng tranh minh hoạ.
*ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
C/Củng cố,dặn dò :
-Chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo.
-Tìm chữ và tiếng vừa ôn trong SGK,Văn bản in khác.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn :Ôn bài và xem trước bài sau./.
- u ư x ch s r k kh 
-Đối chiếu với bảng ôn.
Học tiếng :Khỉ.
-Chỉ các chữ và các âm đã học.
Đọc các chữ,các âm.
-Chỉ các chữ ở cột dọc với các âm ở hàng ngang.Đọc các tiếng đó.
-Đọc các từ ngữ ứng dụng.
Nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn.và các từ ƯD.
-Thảo luận về tranh minh hoạ câu ƯD.
Đọc câu ƯD.
-Viết vào vở Tập viết và làm BT.
-Nghe kể chuyện để biết truyện.
-Nghe để nhớ truyện.
-Thảo luận nhóm.
-Cử đại diện thi kể.
-Đọc lại bài.
THỦCễNG Xẫ DÁN HèNH TRềN
A. MỤC TIấU : 
- Giỳp HS biết cỏch xộ thành thạo hỡnh trũn . 
- Giỏo dục HS giữ lớp sạch sau khi học 
B. LấN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của tr,ũ
- Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học ?
 GV gọi HS nhắc lai cỏch kẻ hỡnh trũn 
- GV vẽ lờn bảng -hướng dẫn lại qui 
trỡnh xộ hỡnh trũn 
- Nhận xột . 
Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV 
 giỳp đỡ những em yộu trong lớp 
- Cho HS tập xộ hỡnh rời khỏi tờ giấy
Nhận xột cỏch xộ của HS 
- Hướng dẫn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi hồ 
sau mặt trỏi tờ giấy màu - Dỏn vào giấy 
rụ ky 
Chấm bài - nhận xột - Tuyờn dương
Dặn dũ : 
- Về nhà tập xộ , dỏn lại cỏc hỡnh đó học 
- xem trước bài tiếp theo 
- Xộ , dỏn hỡnh trũn 
- 4,5 HS nhắc lại 
- HS theo dừi 
- HS kẻ trờn giấy 
- HS xộ hỡnh theo nhúm
- HS dỏn hỡnh trang trớ trờn 1 tờ giấy rụ 
ky
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Thứ bảy ngày thỏng năm 2010
Toán +: Luyện tập.
I/Mục tiêu:
-Củng cố khái niệm ban đầu về các số từ 0 đến 9.
-So sánh các số từ 0 đến 9.
II/Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy-học Toán 1.
III/Các hoạt động dạy-học:
A)Kiểm tra: Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
?Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
B)Bài Luyện tập: 1 )Giới thiệu bài:
Thầy
Trò
2)Hoạt động 1:Khởi động:
-Điều khiển HS hoạt động.
-Chỉ 1 vài số bất kì cho HS đọc.
?Trong các số từ 1 đến 9 ,số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
3)Hoạt động 2:HS làm bài vào bảng con.
GV ghi đề bài:Điền dấu , = vào 
GV ghi từng bài cho HS làm vào bảng con.Nhận xét ,sửa chữa.
1 2 9 1 2 5
9 4 4 5 4 6
6 6 9 0 7 7
0 1 5 5 3 4
4)Hoạt động 3: HS làm bài vào vở ô li.
 1 5 6 9 2 2 
 5 7 1 8 6 5
 8 8 1 1 3 9
 Số ? 8 <  5 <  < 7
 6 <  7 <  < 9
5)Chấm bài,nhận xét:
C/Củng cố,dặn dò :
-Đếm từ 0- 9 ;từ 9- 0.
-số 9 lớn nhất,số 0 nhỏ nhất.
-Làm bảng con,nhận xét bổ sung.
-Làm vào vở ô li.
-Rèn luyện kĩ năng tập chép Toán.
LUYỆN TIẾNG VIỆT Tập Viết : ti vi ,chả cá,khe đá,cá kho.
I/Mục tiêu: Giúp HS:
-Viết đúng mẫu chữ,đều nét,đưa bút theo đúng quy trình viết,giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ .
-Ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
II/Đồ dùng:Vở ô li viết.Bút viết.
III/Các hoạt động dạy-học:
A)KT:Bài viết ở nhà.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
Thầy
Trò
1)Hoạt động 1:HD viết chữ:
GV viết mẫu,HDQT viết:
3)Hoạt động 2: HS thực hành:
-HDHS viết bảng con,chữa lỗi.
-HDHS viết vào vở ô li.
-Chú ý nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
4)Chấm bài.
5)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những em viết đẹp.
-Về nhà viết bài vào vở ô li cho đẹp./.
-Q/S nêu cấu tạo chữ(tiếng)
Chú ý quan sát chiều cao của từng con chữ,cách viết các nét nối.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,chữa lỗi.
-Viết vào vở ô li.
 ti vi
 chả cá
 khe đá
 cá kho.
THỂ DỤC Giáo án số 05
Đội hình đội ngũ – Trò chơi 
I. Mục tiêu:
 - Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện chính xác, nhanh, kỷ luật và trật tự hơn giờ trước. 
 - Trò chơi “ Đi qua đường lội “. Yêu cầu học sinh biết tham gia vào trò chơi 
II.Địa điểm – Phương tiện tập luyện:
 - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thoáng mát, bằng phẳng, an toàn..
 - Phương tiện: Còi, tranh ảnh một số vũng nước, tảng đá.
III. Nội dung – Phương pháp lên lớp:
Nội dung – Yêu cầu
Định lượng
Phương pháp – Tổ chức
I. Phần mở đầu:
 1. Nhận lớp:
 - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số.
 - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
 - Kiểm tra sức khoẻ học sinh.
5’
2’
 - CS điều khiển cả lớp thực hiện.
 - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu.
**********
**********
**********
**********
 — 
 r
 2. Khởi động:
 - Đứng vỗ tay, hát.
 - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
 - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
 - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại “
3’
 - GV điều khiển cả lớp thực hiện.
r
II. Phần cơ bản:
 1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm – nghỉ, quay phải - trái:
 * KL “ 4 hàng dọc, tập hợp! “
25’
15’
5 lần
 - GV nhắc lại ngắn gọn yêu cầu.
 - CS điều khiển các bạn thực hiện ( theo nhiều hướng ).
Nội dung – Yêu cầu
Định lượng
Phương pháp – Tổ chức
 * KL “ Nhìn trước, thẳng! “
 “ Thôi ” 
 * KL “ Nghiêm “
 * KL “ Nghỉ “
 * KL “ Bên phải ( trái ), quay! “
5 lần
5 lần
5 lần
********** v
********** 
**********
**********
 — * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 w * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 2.Trò chơi “Qua đường lội “:
 Yêu cầu: lắng nghe, quan sát.
 không chen lấn, xô đẩy
10’
 - GV nêu tên trò chơi, tả cảnh đường lội. Thị phạm, giải thích động tác bước về đích.
 - HS thực hiện theo khẩu lệnh
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * * 
 r
 - GV điều khiển, nhắc sửa động tác sai, trừ điểm đội sai.
 - Phạt đội thua cuộc.
III. Phần kết thúc:
 1. Thả lỏng:
 - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài:
 3. Bài về nhà:
 - Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN.
 4. Xuống lớp:
5’
 - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu.
**********
**********
**********
**********
r
SINH HOẠT 
ẹOẽC THệ BAÙC HOÀ GệÛI CHO HOẽC SINH
I. MUẽC TIEÂU:
- HS naộm ủửụùc noọi dung thử Baực gửỷi cho ngaứnh giaựo duùc ngaứy 15/10/1968.
- Thửùc hieọn toỏt lụứi Baực caờn daởn trong thử.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: 
- Thử Baực Hoà
III. HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP:
Giụựi thieọu baứi: Tỡm hieồu noọi dung thử Baực giửỷ cho ngaứnh giaựo duùc.
Hẹ
 Giaựo vieõn
 Hoùc sinh
1
2
Noọi dung:
-GV ủoùc noọi dung thử
Tỡm hieồu noọi dung:
-Toồ chửực cho caực em tỡm hieồu noọi dung thử.
-Baực vieỏt bửực thử naứy cho ai? Vaứo dũp naứo?
-Trong bửực thử Baực ủaừ caờn daởn ủieàu gỡ? 
-Thửùc hieọn lụứi caờn daởn cuỷa Baực em phaỷi laứm gỡ?
- Tuyeõn dửụng nhửừng HS thửùc hieọn toỏt, nhaộc nhụỷ HS thửùc hieọn chửa toỏt.
- HS naộm ủửụùc moọt soỏ yự chớnh:
Trong thử Baực nhaộc:
-Thaày troứ phaỷi luoõn naõng cao tinh thaàn yeõu Toồ quoỏc, yeõu chuỷ nghúa xaừ hoọi, trieọt ủeồ tin tửụỷng vaứo sửù laừnh ủaùo cuỷa ẹaỷng.
- Duứ khoự khaờn ủeỏn maỏy cuừng phaỷi tieỏp tuùc thi ủua daùy toỏt, hoùc toỏt. Treõn neàn taỷng giaựo duùc chớnh trũ vaứ laừnh ủaùo tử tửụỷng toỏt. Phaỷi phaỏn ủaỏu naõng cao chaỏt lửụùng vaờn hoaự vaứ chuyeõn moõn nhaốm thieỏt thửùc giaỷi quyeỏt caực vaỏn ủeà do CM nửụực ta ủeà ra vaứ trong thụứi gian khoõng xa ủaùt ủổnh cao cuỷa khoa hoùc kú thuaọt.
-Caực coõ caực chuự vaứ caực chaựu phaỷi cuứng nhau toồ chửực vaứ quaỷn lớ ủụứi soỏng, vaọt chaỏt vaứ tinh thaàn ụỷ caực trửụứng hoùc ngaứy moọt toỏt hụn, taờng cửụứng ủaỷm baỷo sửực khoeỷ vaứ an toaứn.
-Cho ngaứnh giaựo duùc vaứo ngaứy 15 . 10 . 1968.
-Thaày vaứ troứ thi ủua daùy toỏt, hoùc toỏt, naõng cao tinh thaàn yeõu Toồ quoỏc, tin tửụỷng vaứo sửù laừnh ủaùo cuỷa ẹaỷng.
-Coỏ gaộng hoùc taọp toỏt, laứm theo 5 ủieàu Baực daùy, 
CUÛNG COÁ, DAậN DOỉ: 
-Thử Baực vieỏt cho ai? Vaứo dũp naứo? 
Baực Hoà gửỷi thử cho ngaứnh giaựo duùc ngaứy 15/ 10/ 1968, caực em caàn thửùc hieọn toỏt lụứi Baực caờn daởn trong thử .
-Nhụự thửùc hieọn toỏt 5 ủieàu baực daùy. 
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN5.doc