SỔ CHUYÊN MÔN (Dành cho GV chủ nhiệm lớp)

SỔ CHUYÊN MÔN (Dành cho GV chủ nhiệm lớp)

CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP

 (Trích Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Ch¬ương IV

GIÁO VIÊN

 Điều 33. Giáo viên

 Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

 Điều 34. Nhiệm vụ của giáo viên

 1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo ch¬ương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.

 2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; g¬ương mẫu trước học sinh, th¬ương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.

 3. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy.

 4. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương.

 5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.

 6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.

 Điều 35. Quyền của giáo viên

 1. Ьược nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh.

 2. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng nguyên lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định khi được cử đi học.

 3. Được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ. Được h¬ưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo.

 4. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự.

 5. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 873Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SỔ CHUYÊN MÔN (Dành cho GV chủ nhiệm lớp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HUYỆN NINH GIANG 
--- &&& ---
SỔ CHUYÊN MÔN
(Dành cho GV chủ nhiệm lớp)
NỘI DUNG: 
CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP
Trường tiểu học: Hồng Phúc 
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hiếu
Lớp: 1A; Tổ chuyên môn: 1, 2, 3
Năm học 2016 - 2017
CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP
 (Trích Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Chương IV
GIÁO VIÊN
	Điều 33. Giáo viên 
	Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. 
	Điều 34. Nhiệm vụ của giáo viên
	1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.
	2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
	3. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy.
	4. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương. 
	5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
	6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
	Điều 35. Quyền của giáo viên
	1. Được nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh.
	2. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng nguyên lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định khi được cử đi học.
	3. Được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ. Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo.
	4. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự.
	5. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật.
	Điều 36. Chuẩn trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp của giáo viên
	1. Chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm. Năng lực giáo dục của giáo viên tiểu học được đánh giá dựa theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học
	2. Giáo viên tiểu học có trình độ đào tạo trên chuẩn, có năng lực giáo dục cao được hưởng chế độ chính sách theo quy định của Nhà nước; được tạo điều kiện để phát huy tác dụng trong giảng dạy và giáo dục. Giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo được nhà trường, các cơ quan quản lí giáo dục tạo điều kiện học tập, bồi dưỡng đạt chuẩn trình độ đào tạo để bố trí công việc phù hợp.
	Điều 37. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên 
	1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh.
	2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm.
	Điều 38. Các hành vi giáo viên không được làm
	1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp. 
	2. Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước Việt Nam. 
	3. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh.
	4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
	5. Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp. 
	6. Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương trình giáo dục.
Chương V
HỌC SINH
	Điều 41. Nhiệm vụ của học sinh 
	1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
	2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn.
	3. Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân. 
	4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, thực hiện trật tự an toàn giao thông. 
	5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa phương. 
	Điều 42. Quyền của học sinh 
	1. Được học ở một trường, lớp hoặc cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học tại nơi cư trú; được chọn trường ngoài nơi cư trú nếu trường đó có khả năng tiếp nhận.
	2. Được học vượt lớp, học lưu ban; được xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học theo quy định.
	3. Được bảo vệ, chăm sóc, tôn trọng và đối xử bình đẳng; được đảm bảo những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập và rèn luyện.
	4. Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu; được chăm sóc và giáo dục hoà nhập (đối với học sinh khuyết tật) theo quy định. 
	5. Được nhận học bổng và được hưởng chính sách xã hội theo quy định. 
	6. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
	Điều 43. Các hành vi học sinh không được làm
	1. Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể người khác.
	2. Gian dối trong học tập, kiểm tra.
	3. Gây rối an ninh, trật tự trong nhà trường và nơi công cộng.
DANH SÁCH
TT
Họ và tên học sinh
Ngày sinh
Dân tộc
Họ tên cha (mẹ) hoặc người đỡ đầu
Nghề nghiệp
1
Nguyễn Duy An
6/10/2010
Kinh
Nguyễn Duy Nghiệp
Bộ đội
2
Hồ Công Anh
11/7/2010
Kinh
Hồ Công Đắc
Trồng trọt
3
Trần Đức Anh
16/8/2009
Kinh
Trần Ngọc Hạnh
Trồng trọt
4
Đoàn Thị Lan Anh
4/6/2010
Kinh
Đoàn Văn Vương
Kinh doanh
5
Nguyễn Duy Dũng
14/1/2010
Kinh
Nguyễn Duy Đức
Trồng trọt
6
Hoàng Văn Dũng
7/6/2010
Kinh
Hoàng Văn Tâm
Trồng trọt
7
Nguyễn Đăng Duy
7/8/2010
Kinh
Nguyễn Đăng Thuân
Trồng trọt
8
Bùi Xuân Duy
6/2/2010
Kinh
Bùi Văn Dương
Trồng trọt
9
Nguyễn Thùy Dương
4/8/2010
Kinh
Nguyễn Văn Sâm
Trồng trọt
10
Bùi Đức Đạt
19/5/2010
Kinh
Bùi Đức Đuống
Trồng trọt
11
Bùi Nho Minh Đức
20/10/2010
Kinh
Bùi Nho Hậu
Kinh doanh
12
Nguyễn Hải Hà
7/12/2010
Kinh
Nguyễn Văn Long
Trồng trọt
13
Bùi Đức Hải
15/10/2010
Kinh
Bùi Đức Hoạt
Trồng trọt
14
Phạm Trung Hải
21/4/2010
Kinh
Phạm Ngọc Kiên
Trồng trọt
15
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
15/9/2010
Kinh
Nguyễn Đắc Phú
Trồng trọt
16
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
14/12/2010
Kinh
Nguyễn Hữu Phan
Trồng trọt
17
Bùi Trung Hiếu
12/12/2010
Kinh
Bùi Bá Miền
Trồng trọt
18
Hoàng Trung Hiếu
11/1/2010
Kinh
Hoàng Thị Yến
Trồng trọt
19
Bùi Văn Hiếu
28/11/2010
Kinh
Bùi Xuân Thảo
Trồng trọt
20
Hoàng Thị Hoài
6/12/2010
Kinh
Hoàng Văn Hậu
Trồng trọt
21
Nguyễn Thị Kim Huệ
13/11/2010
Kinh
Nguyễn Xuân Sản
Trồng trọt
22
Bùi Đức Hùng
5/10/2010
Kinh
Bùi Thị Gành
Trồng trọt
23
Nguyễn Sinh Hùng
2/7/2010
Kinh
Nguyễn Đức Toàn
Trồng trọt
24
Lê Nam Huy
24/10/2010
Kinh
Lê Văn Hanh
Trồng trọt
25
Nguyễn Văn Huy
28/7/2010
Kinh
Nguyễn Văn Hợp
Trồng trọt
26
Nguyễn Quý Anh Khôi
20/8/2010
Kinh
Nguyễn Văn Đô
Trồng trọt
27
Nguyễn Công Lập
12/1/2010
Kinh
Nguyễn Hữu Mạnh
Trồng trọt
28
Hồ Công Quang Linh
23/12/2010
Kinh
Hồ Công Sỹ
Bộ đội
29
Lê Thị Thùy Linh
6/3/2010
Kinh
Lê Đắc Dụng
Trồng trọt
30
Bùi Ánh Ngọc
10/4/2010
Kinh
Bùi Công Viên
Kinh doanh
31
Hoàng Trường Phúc
28/8/2010
Kinh
Hoàng Văn Điệp
Giáo viên
32
Nguyễn Anh Thiết
29/8/2010
Kinh
Nguyễn Văn Thọ
Trồng trọt
HỌC SINH LỚP CHỦ NHIỆM
Chỗ ở 
Hiện nay
Điện thoại
Kết quả DHTĐ năm học trước
Đăng kí DHTĐ trong năm học
Hoàn cảnh đặc biệt của GĐ; đặc điểm riêng hoặc năng khiếu của HS
Số phiếu điều tra PC
Số sổ 
đăng bộ
Hồng Phúc
0986 428 997
Hồng Phúc
01647 180 655
Hồng Phúc
01683 465 762
Hồng Phúc
0983 545 170
Hồng Phúc
0979 525 819
Hồng Phúc
01647 880 530
Hồng Phúc
01695 083 251
Hồng Phúc
01683 187 466
Hồng Phúc
0989 839 390
Hồng Phúc
0966 104 311
Hồng Phúc
01669 242 599
Hồng Phúc
0978 817 250
Hồng Phúc
01675 185 242 
Hồng Phúc
Hồng Phúc
01693 644 390 
Hồng Phúc
01676 727 504
Hồng Phúc
01679 716 820
Hồng Phúc
01663 388 021
Hồng Phúc
0983 007 089
Hồng Phúc
0936 550 998
Hồng Phúc
0944 697 032
Hồng Phúc
01679 821 839
Hồng Phúc
Hồng Phúc
01652 991 757
Hồng Phúc
01648 110 078
Hồng Phúc
0978 221 722
Hồng Phúc
01688 732 591
Hồng Phúc
Hồng Phúc
Hồng Phúc
0979 748 817
Hồng Phúc
0962 283 929
Hồng Phúc
DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH
STT
Họ và tên
Nghề nghiệp
Địa chỉ 
(Điện thoại)
Nhiệm vụ
DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP
Họ và tên
Nhiệm vụ
Họ và tên
Nhiệm vụ
DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ
Tổ 1
TT
Họ và tên học sinh
Nhiệm vụ được giao trong lớp
Ghi chú
1
Bùi Xuân Duy
Tổ trưởng tổ 1
2
Hồ Công Quang Linh
3
Hồ Công Anh
4
Bùi Nho Minh Đức
5
Bùi Trung Hiếu
6
Nguyễn Quý Anh Khôi
7
Đoàn Thị Lan Anh
Lớp phó văn thể
8
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
9
Nguyễn Hải Hà
10
Bùi Đức Hùng
11
Hoàng Thị Hoài
12
Bùi Văn Hiếu
Tổ 2
TT
Họ và tên học sinh
Nhiệm vụ được giao trong lớp
Ghi chú
1
Nguyễn Duy Dũng
Tổ trưởng tổ 2
2
Hoàng Trường Phúc
Lớp phó học tập
3
Lê Thị Thùy Linh
4
Phạm Trung Hải
5
Nguyễn Anh Thiết
6
Nguyễn Đăng Duy
7
Nguyễn Sinh Hùng
8
Bùi Đức Đạt
9
Bùi Đức Hải
10
Hoàng Trung Hiếu
Tổ 3
TT
Họ và tên học sinh
Nhiệm vụ được giao trong lớp
Ghi chú
1
Nguyễn Thùy Dương
Tổ trưởng tổ 3
2
Bùi Ánh Ngọc
Lớp trưởng
3
Hoàng Văn Dũng
4
Trần Đức Anh
5
Nguyễn Duy An
Lớp phó học tập
6
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
7
Nguyễn Thị Kim Huệ
8
Lê Nam Huy
9
Nguyễn Văn Huy
KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP 1A
NĂM HỌC 2016-2017
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi:
- Sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu với năng lực quản lí tốt; trình độ chuyên môn ... ................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Danh sách học sinh lớp 1A tháng 01/2017
S
TT
Họ và tên HS
Nội dung cần lưu ý
(Tiến bộ, chưa tiến bộ)
Biện pháp 
giúp đỡ
Kết quả
1
Nguyễn Duy An
2
Hồ Công Anh
3
Trần Đức Anh
4
Đoàn Thị Lan Anh
5
Nguyễn Duy Dũng
6
Hoàng Văn Dũng
7
Nguyễn Đăng Duy
8
Bùi Xuân Duy
9
Nguyễn Thùy Dương
10
Bùi Đức Đạt
11
Bùi Nho Minh Đức
12
Nguyễn Hải Hà
13
Bùi Đức Hải
14
Phạm Trung Hải
15
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
16
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
17
Bùi Trung Hiếu
18
Hoàng Trung Hiếu
19
Bùi Văn Hiếu
20
Hoàng Thị Hoài
21
Nguyễn Thị Kim Huệ
22
Bùi Đức Hùng
23
Nguyễn Sinh Hùng
24
Lê Nam Huy
25
Nguyễn Văn Huy
26
Nguyễn Quý Anh Khôi
27
Nguyễn Công Lập
28
Hồ Công Quang Linh
29
Lê Thị Thùy Linh
30
Bùi Ánh Ngọc
31
Hoàng Trường Phúc
32
Nguyễn Anh Thiết
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Danh sách học sinh lớp 1A tháng 02/2017
S
TT
Họ và tên HS
Nội dung cần lưu ý
(Tiến bộ, chưa tiến bộ)
Biện pháp 
giúp đỡ
Kết quả
1
Nguyễn Duy An
2
Hồ Công Anh
3
Trần Đức Anh
4
Đoàn Thị Lan Anh
5
Nguyễn Duy Dũng
6
Hoàng Văn Dũng
7
Nguyễn Đăng Duy
8
Bùi Xuân Duy
9
Nguyễn Thùy Dương
10
Bùi Đức Đạt
11
Bùi Nho Minh Đức
12
Nguyễn Hải Hà
13
Bùi Đức Hải
14
Phạm Trung Hải
15
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
16
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
17
Bùi Trung Hiếu
18
Hoàng Trung Hiếu
19
Bùi Văn Hiếu
20
Hoàng Thị Hoài
21
Nguyễn Thị Kim Huệ
22
Bùi Đức Hùng
23
Nguyễn Sinh Hùng
24
Lê Nam Huy
25
Nguyễn Văn Huy
26
Nguyễn Quý Anh Khôi
27
Nguyễn Công Lập
28
Hồ Công Quang Linh
29
Lê Thị Thùy Linh
30
Bùi Ánh Ngọc
31
Hoàng Trường Phúc
32
Nguyễn Anh Thiết
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Danh sách học sinh lớp 1A tháng 3/2017
S
TT
Họ và tên HS
Nội dung cần lưu ý
(Tiến bộ, chưa tiến bộ)
Biện pháp 
giúp đỡ
Kết quả
1
Nguyễn Duy An
2
Hồ Công Anh
3
Trần Đức Anh
4
Đoàn Thị Lan Anh
5
Nguyễn Duy Dũng
6
Hoàng Văn Dũng
7
Nguyễn Đăng Duy
8
Bùi Xuân Duy
9
Nguyễn Thùy Dương
10
Bùi Đức Đạt
11
Bùi Nho Minh Đức
12
Nguyễn Hải Hà
13
Bùi Đức Hải
14
Phạm Trung Hải
15
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
16
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
17
Bùi Trung Hiếu
18
Hoàng Trung Hiếu
19
Bùi Văn Hiếu
20
Hoàng Thị Hoài
21
Nguyễn Thị Kim Huệ
22
Bùi Đức Hùng
23
Nguyễn Sinh Hùng
24
Lê Nam Huy
25
Nguyễn Văn Huy
26
Nguyễn Quý Anh Khôi
27
Nguyễn Công Lập
28
Hồ Công Quang Linh
29
Lê Thị Thùy Linh
30
Bùi Ánh Ngọc
31
Hoàng Trường Phúc
32
Nguyễn Anh Thiết
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Danh sách học sinh lớp 1A tháng 4/2017
S
TT
Họ và tên HS
Nội dung cần lưu ý
(Tiến bộ, chưa tiến bộ)
Biện pháp 
giúp đỡ
Kết quả
1
Nguyễn Duy An
2
Hồ Công Anh
3
Trần Đức Anh
4
Đoàn Thị Lan Anh
5
Nguyễn Duy Dũng
6
Hoàng Văn Dũng
7
Nguyễn Đăng Duy
8
Bùi Xuân Duy
9
Nguyễn Thùy Dương
10
Bùi Đức Đạt
11
Bùi Nho Minh Đức
12
Nguyễn Hải Hà
13
Bùi Đức Hải
14
Phạm Trung Hải
15
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
16
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
17
Bùi Trung Hiếu
18
Hoàng Trung Hiếu
19
Bùi Văn Hiếu
20
Hoàng Thị Hoài
21
Nguyễn Thị Kim Huệ
22
Bùi Đức Hùng
23
Nguyễn Sinh Hùng
24
Lê Nam Huy
25
Nguyễn Văn Huy
26
Nguyễn Quý Anh Khôi
27
Nguyễn Công Lập
28
Hồ Công Quang Linh
29
Lê Thị Thùy Linh
30
Bùi Ánh Ngọc
31
Hoàng Trường Phúc
32
Nguyễn Anh Thiết
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Danh sách học sinh lớp 1A tháng 5/2017
S
TT
Họ và tên HS
Nội dung cần lưu ý
(Tiến bộ, chưa tiến bộ)
Biện pháp 
giúp đỡ
Kết quả
1
Nguyễn Duy An
2
Hồ Công Anh
3
Trần Đức Anh
4
Đoàn Thị Lan Anh
5
Nguyễn Duy Dũng
6
Hoàng Văn Dũng
7
Nguyễn Đăng Duy
8
Bùi Xuân Duy
9
Nguyễn Thùy Dương
10
Bùi Đức Đạt
11
Bùi Nho Minh Đức
12
Nguyễn Hải Hà
13
Bùi Đức Hải
14
Phạm Trung Hải
15
Nguyễn Đắc Hoàng Hải
16
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
17
Bùi Trung Hiếu
18
Hoàng Trung Hiếu
19
Bùi Văn Hiếu
20
Hoàng Thị Hoài
21
Nguyễn Thị Kim Huệ
22
Bùi Đức Hùng
23
Nguyễn Sinh Hùng
24
Lê Nam Huy
25
Nguyễn Văn Huy
26
Nguyễn Quý Anh Khôi
27
Nguyễn Công Lập
28
Hồ Công Quang Linh
29
Lê Thị Thùy Linh
30
Bùi Ánh Ngọc
31
Hoàng Trường Phúc
32
Nguyễn Anh Thiết
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo_chu_nhiem_lop_123_theo_Thong_tu_222016BGD.doc