2 Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI HỌC KÌ II
Mạch kiến thức, kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
năng Số 
 TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK
 điểm
KT viết Học sinh 
chính nghe - viết Số 6
tả một đoạn văn điểm
KT - Biết điền âm, Số câu 1 2
kiến vần , tiếng thích 
 hợp vào chỗ có Câu số 1 2,3
thức dấu chấm để hoàn 
Tiếng chỉnh từ ngữ, hoàn Số điểm 1 2 3
Việt chỉnh câu văn
 - Biết sắp xếp các 
 Số câu
 từ ngữ thành câu 1 1
 rồi viết lại đúng.
 Câu số 4 4
 Số điểm 1 1 1
 Số câu 4
 Tổng điểm BKT đọc Câu số 1,2; 4
 3, 4
 Số điểm 4 6 Phßng gD & §T §«ng H­ng Bµi kiÓm tra cuèi N¨m häc 2021 - 2022
 Tr­êng tiÓu häc ĐÔNG SƠN
 M«n TiÕng ViÖt - líp 1 
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
 Họ và tên:.............................................................. Lớp .................
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I, ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1, Nắng
 Nắng lên cao theo bố
 Xây thẳng mạch tường vôi
 Lại trải vàng sân phơi
 Hong thóc khô cho mẹ.
 Nắng chạy nhanh lắm nhé
 Chẳng ai đuổi kịp đâu
 Thoắt đã về vườn rau
 Soi cho ông nhặt cỏ
 Rồi xuyên qua cửa sổ
 Nắng giúp bà xâu kim.
 Mai Văn Hai
2, Chuyện trong vườn
 Sáng sớm, Mai ra vườn đã thấy bà đang tưới hoa. Em gọi:
 - Bà ơi!
 - Cháu dậy rồi à? Đi cẩm thận nhé!
 Mai chạy về phía bà. Bỗng em vấp phải một mô đất, ngã sóng soài, làm 
 gãy một cành hồng. Bà vội chạy lại đỡ cháu.
 Phỏng theo Nguyễn Phan Khuê( Trần Mạnh kể)
3. Anh hùng biển cả
 Cá heo rất thông minh. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào 
ra các cảng, dò mìn, săn lùng tàu thuyền giặc......Một chú cá heo ở Biển Đen 
từng được thưởng huân chương vì đã cứu sống một phi công.
 Theo Lê Quang Long II. ĐỌC HIỂU (4 điểm)
 Chú sóc ngoan
 Trong khu rừng nọ có gia đình sóc. Cả nhà sóc đều có bộ lông nâu, óng mượt, 
đẹp ơi là đẹp! Còn sóc con thì vô cùng xinh xắn, đáng yêu.
 Một hôm, sóc bố đi kiếm thức ăn, tha về một chùm hạt dẻ. Sóc con thích mê. 
Nó nhặt một hạt, định ăn. Chợt nó nhìn thấy trán bố đẫm mồ hôi, cái đuôi dài 
lấm bẩn.
 - Ôi! Chắc bố phải vất vả lắm mới kiếm được chùm hạt dẻ này.
 Nghĩ vậy, sóc con bèn đưa hạt to nhất cho bố: “Con mời bố ạ!”
 Sóc bố nhìn sóc mẹ gật gù:
 - Sóc con ngoan quá! Nào cả nhà mình cùng ăn nhé!
 Diệu Anh
 Đọc thầm bài “Chú sóc ngoan” rồi làm các bài tập sau:
(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3 dưới đây và 
viết câu trả lời vào câu 4)
1. Cả nhà sóc đều có bộ lông màu gì?
A. Bộ lông nâu, óng mượt.
B. Bộ lông đen, óng mượt.
C. Bộ lông xám, óng mượt.
2. Thức ăn sóc bố kiếm được là gì?
A. Chùm hoa dẻ.
B. Chùm bồ đào.
C. Chùm hạt dẻ.
3. Sóc con làm gì khi thấy trán bố đẫm mồ hôi?
A. Đưa cho bố hạt nhỏ nhất.
B. Đưa cho bố hạt to nhất.
C. Một mình ăn hết.
4. Viết một câu kể về việc em đã làm giúp đỡ bố mẹ. Phßng gD&§T §«ng H­ng BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
 Tr­êng tiÓu häc ĐÔNG SƠN N¡M HäC 2021 - 2022
 ----------- ----------- M«n : TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
 II. Bµi kiÓm tra viÕt
1, ViÕt chÝnh t¶ (6 ®iÓm)
Gi¸o viªn ®äc cho häc sinh viÕt bµi:
 Đi học
 Trường của em be bé
 Nằm lặng giữa rừng cây
 Cô giáo em tre trẻ
 Dạy em hát rất hay.
 Hương rừng thơm đồi vắng 
 Nước suối trong thầm thì
 Cọ xòe ô che nắng
 Râm mát đường em đi
 Minh Chính
2, Bµi tËp (4 ®iÓm)
Bài 1: (1điểm) : chanh hay tranh?
 bức ., quả ., 
 Bài 2: (1điểm): g hay gh?
 .ập ghềnh, .i bài 
 Bài 3: (1điểm) : Điền iu hay ưu và thêm dấu thanh thích hợp?
 cây l.................., lưỡi r...................... 
 t.................. trường, b........................ điện
Bài 4: (1điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu rồi viết lại: 
 cánh đồng, rộng, lúa, bát ngát
 Phßng gD & §T §«ng H­ng BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
 Tr­êng tiÓu häc ĐÔNG SƠN N¡M HäC 2021 - 2022
 ----------- ----------- M«n : TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
 Họ và tên.............................................................. Lớp 1................ 
 Điểm Nhận xét của giáo viên Nhận xét của phụ huynh
 Bằng số
 ............................................................................................... .........................................................................
 Bằng chữ ............................................................................................... .........................................................................
 ......................................................................................... ..................................................................
II, Bµi tËp (4 ®iÓm)
Bài 1: (1điểm): chanh hay tranh?
 bức ., quả ., 
 Bài 2: (1điểm): g hay gh?
 .ập ghềnh, .i bài 
 Bài 3: (1điểm): Điền iu hay ưu và thêm dấu thanh thích hợp?
 cây l.................., lưỡi r...................... 
 t.................. trường, b........................ điện
Bài 4: (1điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu rồi viết lại: 
 cánh đồng, rộng, lúa, bát ngát
I. ChÝnh t¶: Nghe – ViÕt Phßng gD & §T §«ng H­ng §¸P ¸N BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
Tr­êng tiÓu häc ĐÔNG SƠN N¡M HäC 2021 - 2022
 ----------- ----------- M«n : TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
I, KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
 A. Đọc thành tiếng (6 điểm)
 - HS bốc đọc 1 trong 3 bài Nắng, Chuyện trong vườn, Anh hùng biển cả
 - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6 điểm
 - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. KiÓm tra ®äc hiÓu (4 ®iÓm)
Câu 1: A. Bộ lông nâu, óng mượt. (1 điểm).
Câu 2: C. Chùm hạt dẻ. (1 điểm).
Câu 3: B. Đưa cho bố hạt to nhất. (1 điểm)
Câu 4: Học sinh viết thành câu đúng nội dung đạt 1 điểm.
* Lưu ý khi học sinh viết câu:
 • Học sinh không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm cuối câu, sai 1 lỗi chính tả: không 
 trừ điểm, giáo viên chỉ nhận xét.
 • Học sinh viết đúng nội dung mà sai từ 2 lỗi chính tả trở lên thì đạt 0,5điểm
 • Học sinh viết không đúng nội dung và sai nhiều lỗi chính tả thì đạt 0 điểm
II. KIÓM TRA VIÕT (10 §IÓM)
A, KiÓm tra viÕt chÝnh t¶: 6 ®iÓm
 - Gi¸o viªn ®äc cho häc sinh viÕt bµi
 - ViÕt ®óng kiÓu cì ch÷ nhì
 - Tèc ®é ®¹t yªu cÇu: 
 - Mçi lçi viÕt sai (sai ©m, vÇn, dÊu thanh), viÕt thõa, viÕt thiÕu trõ 0,5 ®iÓm.
 - Viết xấu, trình bày bài bẩn trừ 1 ®iÓm.
 B. KiÓm tra vÒ kiÕn thøc: 4 ®iÓm. 
Bài 1: (1điểm) : chanh hay tranh?
 bức tranh (0,5 điểm ) quả chanh (0,5 điểm )
 Bài 2: (1điểm): g hay gh?
 gập ghềnh (0,5 điểm ), ghi bài (0,5 điểm )
.Bài 3: (1điểm) Điền đúng vần iu hay ưu và dấu thanh mỗi từ được 0,25 điểm.
 cây lựu , lưỡi rìu, tựu trường, bưu điện
Bài 4: (1điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu rồi viết lại đúng được 1 điểm.
 Cánh đồng lúa rộng bát ngát.
 ( Lưu ý : Nếu Học sinh không viết hoa đầu câu không trừ điểm ) 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_202.doc