1. Học sinh đọc khổ thơ 1 .
_ Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ?
Bà và mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa .
2. Học sinh đọc khổ thơ cuối .
_ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến trường và đi xa hơn nữa
Bài giảng đ iện tửMôn : Tập đ ọcBài dạy : Kể cho bé nghe . 1. Học sinh đ ọc khổ th ơ 1 . _ Ai dắt em bé tập đ i men ng ư ỡng cửa ? Bà và mẹ dắt em bé tập đ i men ng ư ỡng cửa . 2. Học sinh đ ọc khổ th ơ cuối . _ Bạn nhỏ qua ng ư ỡng cửa đ ể đ i đ ến đ âu ? Bạn nhỏ qua ng ư ỡng cửa đ ể đ i đ ến tr ư ờng và đ i xa h ơ n nữa Tập đ ọc Kể cho bé nghe .(Trích) Hay nói ầm ĩ Là con vịt bầu . Hay hỏi đ âu đ âu Là con chó vện . Hay ch ă ng dây đ iện Là con nhện con . Ăn no quay tròn Là cối xay lúa . Mồm thở ra gió Là cái quạt hòm . Không thèm cỏ non Là con trâu sắt . Rồng phun n ư ớc bạc Là chiếc máy b ơ m . Dùng miệng nấu c ơ m Là cua, là cáy . Trần Đ ă ng Khoa Tập đ ọcKể cho bé nghe .(Trích) 1. Tìm tiếng trong bài có vần ươ c : n ư ớc 2. Tìm tiếng ngoài bài : _ có vần ươ c _ có vần ươ t . HẾT TIẾT 1 Tập đ ọc Kể cho bé nghe .(Trích) Hay nói ầm ĩ Là con vịt bầu . Hay hỏi đ âu đ âu Là con chó vện . Hay ch ă ng dây đ iện Là con nhện con . Ăn no quay tròn Là cối xay lúa . Mồm thở ra gió Là cái quạt hòm . Không thèm cỏ non Là con trâu sắt . Rồng phun n ư ớc bạc Là chiếc máy b ơ m . Dùng miệng nấu c ơ m Là cua là cáy . Trần Đ ă ng Khoa Tập đ ọc Kể cho bé nghe .(Trích ) ? Tìm hiểu bài : 1. Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? _ Con trâu sắt trong bài là chiếc máy cày . 2. Hỏi _ đ áp theo bài th ơ . M : _ Con gì hay nói ầm ĩ ? _ Con vịt bầu . . Hay hỏi đ âu đ âu Là con chó vện . Hay ch ă ng dây đ iện Là con nhện con . Ăn no quay tròn Là cối xay lúa . Mồm thở ra gió Là cái quạt hòm . Không thèm cỏ non Là con trâu sắt . Rồng phun n ư ớc bạc Là chiếc máy b ơ m . Dùng miệng nấu c ơ m Là cua là cáy N : Hỏi _ đ áp về những con vật em biết . M : _ Sáng sớm , con gì gáy ò ó o gọi ng ư ời thức dậy ? - Con gì là chúa rừng xanh ?
Tài liệu đính kèm: