Bài giảng Tập đọc Lớp 1 - Tuần 8 - Bài: Kể cho bé nghe

Bài giảng Tập đọc Lớp 1 - Tuần 8 - Bài: Kể cho bé nghe

1. Học sinh đọc khổ thơ 1 .

 _ Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ?

 Bà và mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa .

 2. Học sinh đọc khổ thơ cuối .

 _ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?

 Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến trường và đi xa hơn nữa

 

pptx 9 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập đọc Lớp 1 - Tuần 8 - Bài: Kể cho bé nghe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng đ iện tửMôn : Tập đ ọcBài dạy : Kể cho bé nghe . 
 1. Học sinh đ ọc khổ th ơ 1 . 
 _ Ai dắt em bé tập đ i men ng ư ỡng cửa ? 
 Bà và mẹ dắt em bé tập đ i men ng ư ỡng cửa . 
 2. Học sinh đ ọc khổ th ơ cuối . 
 _ Bạn nhỏ qua ng ư ỡng cửa đ ể đ i đ ến đ âu ? 
 Bạn nhỏ qua ng ư ỡng cửa đ ể đ i đ ến tr ư ờng và đ i xa h ơ n nữa 
Tập đ ọc Kể cho bé nghe .(Trích) 
 Hay nói ầm ĩ 
 Là con vịt bầu . 
 Hay hỏi đ âu đ âu 
 Là con chó vện . 
 Hay ch ă ng dây đ iện 
 Là con nhện con . 
 Ăn no quay tròn 
 Là cối xay lúa . 
 Mồm thở ra gió 
 Là cái quạt hòm . 
Không thèm cỏ non 
Là con trâu sắt . 
Rồng phun n ư ớc bạc 
Là chiếc máy b ơ m . 
Dùng miệng nấu c ơ m 
Là cua, là cáy . 
 Trần Đ ă ng Khoa 
Tập đ ọcKể cho bé nghe .(Trích) 
 1. Tìm tiếng trong bài có vần ươ c : 
 n ư ớc 
 2. Tìm tiếng ngoài bài : 
 _ có vần ươ c 
 _ có vần ươ t . 
 HẾT TIẾT 1 
Tập đ ọc Kể cho bé nghe .(Trích) 
 Hay nói ầm ĩ 
 Là con vịt bầu . 
 Hay hỏi đ âu đ âu 
 Là con chó vện . 
 Hay ch ă ng dây đ iện 
 Là con nhện con . 
 Ăn no quay tròn 
 Là cối xay lúa . 
 Mồm thở ra gió 
 Là cái quạt hòm . 
Không thèm cỏ non 
Là con trâu sắt . 
Rồng phun n ư ớc bạc 
Là chiếc máy b ơ m . 
Dùng miệng nấu c ơ m 
Là cua là cáy . 
 Trần Đ ă ng Khoa 
Tập đ ọc Kể cho bé nghe .(Trích ) 
? 
Tìm hiểu bài : 
 1. Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? 
 _ Con trâu sắt trong bài là chiếc máy cày . 
 2. Hỏi _ đ áp theo bài th ơ . 
 M : _ Con gì hay nói ầm ĩ ? 
 _ Con vịt bầu . 
. 
Hay hỏi đ âu đ âu 
Là con chó vện . 
Hay ch ă ng dây đ iện 
Là con nhện con . 
Ăn no quay tròn 
Là cối xay lúa . 
Mồm thở ra gió 
Là cái quạt hòm . 
Không thèm cỏ non 
Là con trâu sắt . 
Rồng phun n ư ớc bạc 
Là chiếc máy b ơ m . 
Dùng miệng nấu c ơ m 
Là cua là cáy  
 N : 
 Hỏi _ đ áp về những con vật em biết . 
 M : _ Sáng sớm , con gì gáy ò  ó  o gọi ng ư ời thức dậy ? 
- Con gì là chúa rừng xanh ? 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tap_doc_lop_1_tuan_8_bai_ke_cho_be_nghe.pptx