Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN: Luyện tập Trang 10 Bài 1: Viết theo mẫu Viết số 653 267 Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 6 5 3 2 6 7 Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy 4 2 5 3 0 1 425 301 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín 7 2 8 3 0 9 728 309 425 736 4 2 5 7 3 6 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu Bài 2: a. Đọc các số sau: Viết số Đọc số 2453 65 243 762 543 53 620 Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bố mươi ba Bảy trăm sáu mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi ba Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi Bài 2: Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào? 2453 65 243 762 543 53 620 Chữ số 5 thuộc hàng chục Chữ số 5 thuộc hàng nghìn Chữ số 5 thuộc hàng trăm Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn Bài 3: Viết các số sau a. Bốn nghìn ba trăm b. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu c. Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một 4300 24 316 24 301 ― Irene M. Pepperberg Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; b. 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; c. 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ; ; . ; ; . ; ; . 600 000 ; 700 000 ; 800 000 380 000 ; 390 000 ; 400 000 399 300 ; 399 400 ; 399 500 Bài học kết thúc
Tài liệu đính kèm: