Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có bốn chữ số, Luyện tập

Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có bốn chữ số, Luyện tập

Mục tiêu:

Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)

Giải bài toán gắn với phép nhân.

 

ppt 14 trang Người đăng Khải Nguyễn Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có bốn chữ số, Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu: 
Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) 
Giải bài toán gắn với phép nhân. 
Thứ ..ngày ..tháng năm 2022 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có bốn chữ số- Luyện tập 
Toán 
Kiểm tra bài cũ: 
A 
C 
B 
O 
3 cm 
a, Các bán kính là: 
b, Đường kính là: 
c, Độ dài bán kính = 
d, Độ dài đường kính AB = 
OA, OB, OC 
AB 
3 cm 
6 cm 
a) 
3 
x 
0 
6 
2 
4 
8 
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: 
 2 nhân 4 bằng 8; viết 8 
 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 
1 
2 
0 
 2 nhân 0 bằng 0, viết 0 
 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 
1034 x 2 = 2068 
x = ? 
1034 
2 
Thứ ..ngày ..tháng năm 2022 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có bốn chữ số 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
b) 2125 x 3 = ? 
2 
x 
1 
7 
3 
5 
5 
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: 
 3 nhân 5 bằng 15; viết 5 nhớ 1 
 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
2 
6 
3 
 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 
 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 
2125 x 3 = 6375 
KẾT LUẬN 
	* Muốn nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số chúng ta thực hiện như sau: 
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc. 
+ Bước 2: Tính lần lượt từ phải sang trái (bắt đầu nhân từ hàng đơn vị). 
	* L­u ý: Nếu phép nhân có nhớ phải thêm vào hàng liền kề trước đó. 
Toán 
 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
* Bài 2 : 
Đặt t ính rồi tính: 
1023 
3 
X 
3069 
1810 
5 
X 
9050 
1212 
4 
X 
4848 
2005 
4 
X 
8020 
Bài 3 :Lát nền một căn phòn hết 1250 viên gạch .Hỏi lát nền 3 căn phòng như thế hết bao nhiêu viên gạch? 
1 căn phòng : 1250 viên gạch 
3 căn phòng :  viên gạch? 
Tóm tắt 
Bài giải 
Lát nền 3 căn phòng như thế hết số gạch là: 
 1250 x 3 = 3750 (viên) 
 Đáp số: 3750 viên gạch 
Toán 
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. 
Bài 4 : Tính nhẩm: 
2000 x 3 = ? 
Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn 
Vậy: 2000 x 3 = 6000 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
3000 x 2 = 
b) 20 x 5 = 
200 x 5 = 
2000 x 5 = 
4000 
8000 
10 000 
1000 
100 
6000 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
b) 20 x 5 = 
200 x 5 = 
2000 x 5 = 
a) 2000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
3000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
b) 20 x 5 = 
200 x 5 = 
2000 x 5 = 
3000 x 2 = 
4000 x 2 = 	 
Toán : Luyện tập trang 114 
Bài 1 : Viết thành phép nhân và ghi kết quả: 
a) 4129 + 4129 = 
b) 1052 + 1052 + 1052 = 
c) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 
 4129 x 2 
= 8258 
1052 x 3 
 = 3156 
2007 x 4 
= 8028 
Bài tập 1 giúp chúng ta củng cố kiến thức gì? 
Cách viết phép cộng các số hạng giống nhau thành phép nhân ta lấy một số hạng nhân với số số hạng. 
Bài 2 : Số ? 
Số bị chia 
423 
Số chia 
3 
3 
4 
5 
Thương 
141 
2401 
1071 
Bài 2 yêu cầu chúng ta làm gì? 
Toán : Luyện tập 
Muốn tìm thương ta phải làm thế nào? 
Muốn tìm số bị chia ta phải làm thế nào? 
141 
423 
9604 
5355 
Toán : Luyện tập 
Bài 3 : Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025 l dầu. Người ta đã lấy ra 1350 l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? 
Tóm tắt: 
Có: 2 thùng 
1 thùng: 1025 l dầu 
Lấy: 1350 l dầu 
Còn:  l dầu? 
Bài giải: 
 Số lít dầu chứa trong cả hai thùng là: 
	1025 x 2 = 2050 (l) 
 Số lít dầu còn lại là: 
	2050 – 1350 = 700 (l) 
	Đáp số: 700l dầu. 
DẶN DÒ 
- Ôn lại bài đã học 
- Hoàn thành bài vào vở bài tập. 
- Chuẩn bị bài. Nhân số có bốn chữ số với số có bốn chữ số tr115 
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bai_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_bon.ppt