Bài kiểm tra chuyên hiệu “Nghi thức đội” hạng III

Bài kiểm tra chuyên hiệu “Nghi thức đội” hạng III

 Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất :

Câu 1 . Kích thước tối thiểu của khăn quàng đội viên là :

 A. Chiều cao 0.5m; cạnh đáy 1.2m B. Chiều cao 0.5m; cạnh đáy 1m

 C. Chiều cao 0.25m; cạnh đáy 1.2m D. Chiều cao 0.25m; cạnh đáy 1m

Câu 2. Hai bài trống quy định của chuyên hiệu hạng 3 là gì :

 A. Trống: Chào cờ, chào mừng B. Trống:Chào cờ, hành tiến

 C. Trống: Hành tiến, chào mừng

Câu 3. Có bao nhiêu yêu cầu đối với đội viên trong nghi thức Đội :

 A. 5 yêu cầu B. 6 yêu cầu

 C. 7 yêu cầu D. 8 yêu cầu

Câu 4. Trong động tác chào kiểu Đội, khuỷu tay tạo với thân người một góc khoảng :

 A. 120 độ B. 125 độ C. 130 độ D. 140 độ

Câu 5. Khẩu hiệu của đội :

 A. Vì tổ quốc chủ nghĩa xã hội , vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại sẵn sàng!

 B. Vì tổ quốc xã hội chủ nghĩa, vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng!

 C. Vì xã hội hội chủ nghĩa, vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng!

 

doc 3 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chuyên hiệu “Nghi thức đội” hạng III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Liªn §éi tiÓu häc hßa b×nh
Chi ®éi : ..............................................
Hä vµ tªn : ..........................................
 Bµi kiÓm tra chuyªn hiÖu 
 “ nghi thøc ®éi ”
Điểm
 H¹ng : III
 N¨m häc: 2011- 2012
 §¸nh dÊu X vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt :
Câu 1 . Kích thước tối thiểu của khăn quàng đội viên là :
	A. Chiều cao 0.5m; cạnh đáy 1.2m	B. Chiều cao 0.5m; cạnh đáy 1m
	C. Chiều cao 0.25m; cạnh đáy 1.2m	D. Chiều cao 0.25m; cạnh đáy 1m
Câu 2. Hai bài trống quy định của chuyên hiệu hạng 3 là gì :
	A. Trống: Chào cờ, chào mừng	B. Trống:Chào cờ, hành tiến
	C. Trống: Hành tiến, chào mừng	 
Câu 3. Có bao nhiêu yêu cầu đối với đội viên trong nghi thức Đội :
	A. 5 yêu cầu	B. 6 yêu cầu	
	C. 7 yêu cầu	D. 8 yêu cầu
Câu 4. Trong động tác chào kiểu Đội, khuỷu tay tạo với thân người một góc khoảng :
	A. 120 độ	B. 125 độ	C. 130 độ	D. 140 độ
Câu 5. Khẩu hiệu của đội :
	A. Vì tổ quốc chủ nghĩa xã hội , vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại sẵn sàng!
	B. Vì tổ quốc xã hội chủ nghĩa, vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng!
	C. Vì xã hội hội chủ nghĩa, vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, sẵn sàng!
Câu 6. Động tác cầm cờ là : 
Bàn tay trái nắm cán cờ cao ngang thắt lưng
Bàn tay phải nắm cán cờ cao ngang thắt lưng
 Đốc cán cờ đặt trên mặt đất, sát ngón út chân bàn chân phải
Câu B và C đúng
Câu 7. Động tác Dậm chân tại chỗ được thực hiện : 
Khi có khẩu lệnh “Dậm chân tại chỗ - Dậm !”
Khi có khẩu lệnh “Dậm chân tại chỗ !”
Khi có khẩu lệnh “Dậm chân - Dậm !”
Khi có khẩu lệnh “Dậm chân ”
Câu 8. Có mấy loại đội hình : 
A. 2 loại: (Đội hình: hàng dọc, hàng ngang)
B. 3 loại: (Đội hình: hàng dọc, hàng ngang, chữ u)
C. 4 loại: (Đội hình: hàng dọc, hàng ngang, chữ u, vòng tròn)
D. 1 loại: Đội hình hàng dọc.
Câu 9. Bài hát đội ca còn có tên gọi nào khác
	A. Nhanh bước nhanh nhi đồng	 B. Cùng nhau ta đi lên
	C. Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng	
Câu 10. Các loại đội ngũ trong nghi thức Đội là :
	A. Đội ngũ đi đều, đội ngũ chạy đều	B. Đội ngũ tĩnh tại
	C. Đội ngũ vận động	D. Cả B và C
Liªn §éi tiÓu häc hßa b×nh
Chi ®éi : ..............................................
Hä vµ tªn : ..........................................
 Bµi kiÓm tra chuyªn hiÖu 
 “ An toµn giao th«ng”
 H¹ng : III
 Điểm
N¨m häc: 2011- 2012
 §¸nh dÊu X vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt :
Câu 1 . Hệ thống báo hiệu đường bộ gồm mấy nhóm :
	A. 3 nhóm (Biển báo: cấm, hiệu lệnh, chỉ dẫn)	
	B. 4 nhóm: (Biển báo: cấm, hiệu lệnh, chỉ dẫn, biển phụ)
	C. 5 nhóm: (Biển báo: cấm, hiệu lệnh, chỉ dẫn, biển phụ, biển báo nguy hiểm)
Câu 2. Người điều khiển xe đạp được chở bao nhiêu người trên xe :
	A. Chở 1 người trên xe và 1 trẻ em trên 7 tuổi
	B. Chở 1 người trên xe và 1 trẻ em dưới 7 tuổi	
	C. 2 người lớn khi một người lớn không có khả năng ngồi một mình do điều kiện sức khỏe. 
	D. Cả ý B và ý C.
Câu 3. Trẻ em dưới 12 tuổi được điều khiển xe đạp có đường kính là bao nhiêu :
	A. 650mm	 B. 700mm
	C. Dưới 650mm	D. Dưới 550mm
Câu 4: Đèn tín hiệu giao thông có mấy màu :
	A. 3 màu (Đỏ ,vàng, cam)	B. 3 màu (Đỏ, vàng, xanh)	C. 2 màu (Đỏ, xanh)	
Câu 5. Khi tham gia giao thông phải đi theo chiều đi nào:
	A. Đi bên phải theo chiều đi của mình
	B. Đi bên trái theo chiều đi của mình
	C. Cả hai ý trên
Câu 6. Biển báo nguy hiểm có màu gì : 
A. Đỏ vàng, đen
B. Xanh, đỏ, vàng
C. Xanh vàng, đen
Câu 7. Biển báo hiệu lệnh có màu gì?
A. Màu trắng, đen
B. Màu xanh, đen
C. Màu xanh, trắng
Câu 8. Trẻ em ở độ tuổi nào đi qua đường phải có người lớn dẫn dắt : 
A. 7 tuổi
B. Dưới 6 tuổi
C. Dưới 7 tuổi
Câu 9. Khi đi qua ngã tư người đi bộ thực hiện đi với tín hiệu đèn như thế nào:
	A. Tín hiệu đèn xanh và đi theo vạch kẻ đường
 B. Tín hiệu đèn vàng và đi theo vavhj kẻ đường
	C. Tín hiệu đèn dodr và đi tự do
Câu 10. Hành vi nào đúng :
	A. Đi xe mô tô không đội mũ xe máy	B. Đi xe đạp cầm ô
	C. Đi xe đạp buông cả hai tay	D. Đi xe mô tô đội mũ bảo hiểm, cài quai đúng quy cách.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_cong_nhan_chuyen_hieu_NTD_va_ATGT.doc