Bài kiểm tra định kì cuối học kì I - Lớp 1 - Trường TH Thanh Tuyền

Bài kiểm tra định kì cuối học kì I - Lớp 1 - Trường TH Thanh Tuyền

A. Kiểm tra viết: (10 điểm)

1. Chính tả: 7 điểm

Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết bài chính tả “Hoa mai vàng” - Tiếng Việt 1

- CGD tập 2.

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I - Lớp 1 - Trường TH Thanh Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG TH THANH TUYỀN
-----&-----
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1A
Số phách
Họ và tên học sinh: ..
Lớp:  SBD: . Phòng số: .
Giám thị số 1 (Ký, ghi rõ họ tên):  .
Giám thị số 2 (Ký, ghi rõ họ tên): .......
"
Số phách
 Họ tên GK1:.
Họ tên GK2:.....
ĐỀ KIỂM TRA VÀ BÀI LÀM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1A
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Đọc
Viết
Chung
................
................
............
............
A. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: 7 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết bài chính tả “Hoa mai vàng” - Tiếng Việt 1
- CGD tập 2.
Bài viết:
2. Bài tập chính tả: 2 điểm
Điền ng hoặc ngh vào chỗ chấm:	
 ................ỉ hè cây ............ô 
..........ẫm ...............ĩ ..............e đài
 (Trình bày, chữ viết: 1 điểm)
B. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Bài đọc 1: Du lịch
 Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. Đằng xa, đá chênh vênh, lặng thinh. 
Bài đọc 2: Quê bé
 Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe chạy quanh co qua làng bé nhỏ, nhà thâm thấp, san sát nhau.
Bài đọc 3: Trăng rằm
 Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng toả sáng khắp sân. Sắp nhỏ các nhà lân cận tụ tập ở sân có tán bàng lấp ló sáng trăng.
Bài đọc 4: Bé ở nhà
 Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp ngô ... vẽ cho kì chán.
Bài đọc 5 : Giỗ Tổ
 Tháng ba hàng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
 TRƯỜNG TIỂU HỌC
THANH TUYỀN
KỲ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1A
	T cho học sinh làm bài viết trước, bài đọc sau.
A . KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 
1. Chính tả: 7 điểm
Bài viết: Hoa mai vàng
 Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ rải rác khắp cả khu đất...Bạn Mai thích nhất hoa mai vàng. 
* Yêu cầu:
- HS có tư thế viết đúng, viết đúng kiểu chữ cỡ vừa, chưa bắt buộc viết hoa.
- HS viết đúng chính tả đoạn văn có độ dài khoảng 20 tiếng, tốc độ viết tối thiểu là 1 tiếng/phút.
* Cách tiến hành:
- T đọc trước cho H nghe 1 lần bài chính tả.
- T đọc cho H viết từng từ, cụm từ.
- T đọc cho H soát bài sau khi viết xong.
* Cách tính điểm:
- Viết đúng, đủ các tiếng trong bài viết. Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu chữ, đúng cỡ chữ, đều nét: 7 điểm
- Mỗi lỗi viết sai (sai âm, vần, dấu thanh), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập: 2 điểm
Mỗi đáp án đúng cho 0,4 điểm.
3. Trình bày, chữ viết: 1 điểm
B. KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)
	* Yêu cầu: 
	+ H đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
	+ H đọc đoạn văn dài khoảng 30 tiếng, tốc độ đọc tối thiểu 15 tiếng/phút.
* Cách tiến hành:
+ T nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp.
+ Cho H đọc thầm bài đọc trước 1 lần.
+ T gọi lần lượt theo danh sách, từng học sinh cầm bài lên đọc (chọn 1 trong 5 bài đọc). Nếu H đọc chưa đúng tiếng nào, T cho H đọc (đọc phân tích) tiếng đó.
+ T ghi lại thời gian đọc của H và ghi lỗi cần khắc phục vào danh sách.
* Cho điểm:
- Đọc đúng: 8 điểm (đọc đúng tiếng, ngắt, nghỉ đúng, lưu loát, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút).
Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
- Đọc to: 2 điểm
* Lưu ý:
- Điểm số mỗi phần: Đọc - Viết có thể làm điểm lẻ (0,5 điểm). Điểm trung bình cộng của hai phần kiểm tra đọc - viết là điểm kiểm tra định kì môn TV. 
- Làm tròn điểm theo nguyên tắc: 0,5 điểm 1,0 điểm
 PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG TH THANH TUYỀN
-----&-----
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1C
Số phách
Họ và tên học sinh: ..
Lớp:  SBD: . Phòng số: .
Giám thị số 1 (Ký, ghi rõ họ tên):  .
Giám thị số 2 (Ký, ghi rõ họ tên): .......
"
Số phách
 Họ tên GK1:.
Họ tên GK2:.....
ĐỀ KIỂM TRA VÀ BÀI LÀM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1C
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Đọc
Viết
Chung
................
................
............
............
A. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: 7 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết bài chính tả “Du lịch ” - Tiếng Việt 1- CGD tập 2.
Bài viết:
2. Bài tập chính tả: 2 điểm
Điền g hoặc gh vào chỗ chấm:	
................i bài ............. ế gỗ 
...... ọn gàng ................. ập ..ềnh
(Trình bày, chữ viết: 1 điểm)
B. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Bài đọc 1: Nhà bé Trác 
 Nhà bé Trác lát đá hoa, rất mát.Nhà có căn gác. Căn gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả.Quả bàng vàng thẫm, ăn chan chát. 
Bài đọc 2: Quê bé
 Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe chạy quanh co qua làng bé nhỏ, nhà thâm thấp, san sát nhau.
Bài đọc 3: Trăng rằm
 Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng toả sáng khắp sân. Sắp nhỏ các nhà lân cận tụ tập ở sân có tán bàng lấp ló sáng trăng.
Bài đọc 4: Hoa mai vàng
 Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ rải rác khắp cả khu đất...Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai , nhất là hoa mai vàng. 
Bài đọc 5 : Cụ dế già 
 Cụ dế già đã nghễnh ngãng, dềnh dàng, chả chú ý ăn mặc, cứ lếch thếch, nhếch nhác.Các anh dế trẻ đang độ khỏe, đi nhanh, ăn nhanh, làm nhanh. 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC
THANH TUYỀN
KỲ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1C
	T cho học sinh làm bài viết trước, bài đọc sau.
A . KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 
1. Chính tả: 7 điểm
Bài viết: Du lịch
 Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. 
* Yêu cầu:
- HS có tư thế viết đúng, viết đúng kiểu chữ cỡ vừa, chưa bắt buộc viết hoa.
- HS viết đúng chính tả đoạn văn có độ dài khoảng 20 tiếng, tốc độ viết tối thiểu là 1 tiếng/phút.
* Cách tiến hành:
- T đọc trước cho H nghe 1 lần bài chính tả.
- T đọc cho H viết từng từ, cụm từ.
- T đọc cho H soát bài sau khi viết xong.
* Cách tính điểm:
- Viết đúng, đủ các tiếng trong bài viết. Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu chữ, đúng cỡ chữ, đều nét: 7 điểm
- Mỗi lỗi viết sai (sai âm, vần, dấu thanh), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập: 2 điểm
Mỗi đáp án đúng cho 0,4 điểm.
3. Trình bày, chữ viết: 1 điểm
B. KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)
	* Yêu cầu: 
	+ H đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
	+ H đọc đoạn văn dài khoảng 30 tiếng, tốc độ đọc tối thiểu 15 tiếng/phút.
* Cách tiến hành:
+ T nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp.
+ Cho H đọc thầm bài đọc trước
1 lần.
+ T gọi lần lượt theo danh sách, từng học sinh cầm bài lên đọc (chọn 1 trong 5 bài đọc). Nếu H đọc chưa đúng tiếng nào, T cho H đọc (đọc phân tích) tiếng đó.
+ T ghi lại thời gian đọc của H và ghi lỗi cần khắc phục vào danh sách.
* Cho điểm:
- Đọc đúng: 8 điểm (đọc đúng tiếng, ngắt, nghỉ đúng, lưu loát, tốc độ khoảng 30 tiếng/phút).
Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
- Đọc to: 2 điểm
* Lưu ý:
- Điểm số mỗi phần: Đọc - Viết có thể làm điểm lẻ (0,5 điểm). Điểm trung bình cộng của hai phần kiểm tra đọc - viết là điểm kiểm tra định kì môn TV. 
- Làm tròn điểm theo nguyên tắc: 0,5 điểm 1,0 điểm
 PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG TH THANH TUYỀN
-----&-----
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 1A
Số phách
Họ và tên: ................................................ ..........Lớp :..............
SBD:.......................... 	Chữ ký giám thị 1:......................................
"
Phòng: ......................	Chữ ký giám thị 2:......................................
Số phách
ĐỀ KIỂM TRA VÀ BÀI LÀM MÔN TOÁN LỚP 1A
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Điểm Nhận xét
 .. .
 .
	 Chữ ký GK........................ .................1:....................................
	Chữ ký GK........................ .............................2:...................................
PHẦN 1: Trắc nghiệm. 
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả hoặc đáp án đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 3 = là:
 A. 5 	B. 6 	C. 7 	 D. 8
Câu 2: Dấu điền vào chỗ chấm là : 
 6 + 3 3 + 6 
 A. 
Câu 3: Trong các số từ 4 đến 9. Số bé nhất là :
 A. 4 B. 0 C .1 D. 9
Câu 4: Số liền trước số 7 là:
 A. 8 B. 9	 C. 6 D. 1
Câu 5: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
 A. 3
	 B. 4 
	 C. 5
 	 D. 6
Câu 6: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống.
 2 + 8 = 10 7 > 6 + 2 	 
PHẦN 2. Tự luận:
Câu 7: Tính:
 2 10 5 9 
 + - + - 
 8 7 5 9 
 . ..... ..... .......... 
Câu 8: ( >, < =) ?
	 9 - 3............. 4 + 4	 	 7 + 3.............. 8 + 1
 3 + 4.............. 7 - 0	 5 + 3 ............... 2 + 6
Câu 9: Viết phép tính thích hợp:
 Có : 7 gà mái 
 có : 3 gà trống 
 Có tất cảcon gà? 
Câu 10: Viết các số sau : 7, 6, 10, 9, 0, 4
	a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................
	b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................... 
Câu 11: Khoanh vào số lớn nhất 
 a. 9, 5, 0, 3, 7
 b. 4, 8, 10, 2, 7
PHÒNG GD - ĐT TP. PHỦ LÝ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TUYỀN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN LỚP 1A
A- Phần 1: Trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
A
C
C
Đ - S
	- Câu 6: Mỗi ý đúng cho 0, 25 đ
B- Phần 2: Tự luận (7 điểm )
	Câu 7: 2 điểm( Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm)
Lưu ý : Đặt tính không thẳng , kết quả đúng cho 0,25 điểm ý đó.
	Câu 8: 2 điểm ( Điền dấu vào đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm)
	Câu 9: 1 điểm (Viết đúng phép tính cho 1 điểm)
	Câu 10: 1 điểm ( đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Thừa, thiếu số không cho điểm ý đó.
Thiếu dấu phảy không cho điểm ý đó.
	Câu 11: 1 điểm (Mỗi ý cho 0.5 điểm) 	 
 a. Khoanh vào số : 9
 b. Khoanh vào số : 10
 * Cách tính điểm toàn bài: Là điểm của các câu cộng lại, làm tròn 0,5 thành 1
 PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG TH THANH TUYỀN
-----&-----
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 1C
Số phách
Họ và tên: ................................................ ..........Lớp :..............
SBD:.......................... 	Chữ ký giám thị 1:......................................
"
Phòng: ......................	Chữ ký giám thị 2:......................................
Số phách
ĐỀ KIỂM TRA VÀ BÀI LÀM MÔN TOÁN LỚP 1C
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Điểm Nhận xét
 .. .
 .
	 Chữ ký GK........................ .................1:....................................
	Chữ ký GK........................ .............................2:...................................
A- PHẦN 1: Trắc nghiệm. 
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả hoặc đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số 5, 9, 7, 3. Số nào bé nhất ?
	A. 5 B. 9	 C. 7 D. 3
Câu 2: Số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 là :
	A. 9 B. 10 C .8 D. 5
Câu 3: Có mấy hình tam giác ?
 A. 2 	 B. 3 	C. 4 	 D. 5
Câu 4: Số điền vào  là
 5 = - 3
	A. 2 	 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Số liền sau số 8 là:
 A. 8 B. 9	 C. 6 D. 7
Câu 6: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống.
 7 + 3 = 10 9 < 6 + 2 
PHẦN 2. Tự luận:
Câu 7: Tính:
 2 + 7 + 1 = 5 + 5 - 4 = 
 3 + 7 - 5 = 10 - 4 + 2= 
Câu 8: ( >, < =)? 
 0 + 5 5 + 4 5- 3 2 + 2 
 2 + 8 8 + 2 1+ 4 0 + 4 
Câu 9: Viết phép tính thích hợp:
 Có : 8 l á cờ 
 Bớt : 2 l á cờ 
 Còn ......lá cờ? 
Câu 10: Khoanh vào số bé nhất 
a. 9, 5, 0, 3, 7
b. 4, 8, 10, 2, 7
Câu 11: Viết các số sau : 9, 6, 10, 2, 0, 4
	a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................
	b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................... 
PHÒNG GD - ĐT TP. PHỦ LÝ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TUYỀN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN LỚP 1C
A- Phần 1: Trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
B
D
B
Đ - S
	- Câu 6: Mỗi ý đúng cho 0, 25 đ
B- Phần 2: Tự luận (7 điểm )
	Câu 7: 2 điểm( Tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm)
	Câu 8: 2 điểm ( Điền dấu vào đúng mỗi ô trống cho 0.5 điểm)
	Câu 9: 1 điểm (Viết đúng phép tính cho 1 điểm)
	Câu 10: 1 điểm (Mỗi ý cho 0.5 điểm) 
 a. Khoanh vào số : 0 
 b. Khoanh vào số : 2	 
 Câu 11: 1 điểm ( đúng mỗi ý cho 0.5 điểm)
 Thừa, thiếu số không cho điểm ý đó.
 - Thiếu dấu phảy không cho điểm ý đó. 
 * Cách tính điểm toàn bài: Là điểm của các câu cộng lại, làm tròn 0,5 thành 1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_1.doc