Bài 1: Tính:
a, 65 15 27 42 38 53
+12 + 44 + 31 + 16 +41 +46
. . . . . .
b, 98 45 78 37 51 75
- 45 - 13 - 48 - 26 - 40 - 34
. . . . . .
c, 42 57 72 45 16 21
+28 +13 +18 + 25 + 54 + 69
. . . .
d, 14 58 43 89 35 67
+27 + 46 + 29 + 7 + 76 + 47
. . . . .
e, 45 47 72 34 81 90
- 27 - 19 - 59 - 26 - 66 - 67
. . . . .
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
45 + 21 - 32 = .
= .
78 - 28 + 41 = . .
=
61 - 17 - 35 = . .
= .
23 + 28 - 43 = . .
= .
21 + 29 + 75 = . .
= .
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
5 58 59 4
+ 4 + 25 + - - 2 - 42
73 64 84 30 39 39
Bài 4: Sắp xếp các số : 14, 95, 67, 100, 99, 24
a, theo thứ tự từ bé đến lớn:
.
b, theo thứ tự từ lớn đến bé:
.
Bài 7: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
Bài 8: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4.
.
.
.
.
.
.
Bài 9: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 3.
.
.
.
.
.
.
Bài 5: Tính:
Số hạng
24
58
32
77
84
36
Số hạng
35
27
49
54
23
15
Tổng
.
.
.
.
.
.
Số hạng
12
.
79
45
.
46
Số hạng
.
14
22
.
30
.
Tổng
57
29
.
87
57
78
Số bị trừ
77
89
25
40
55
86
Số trừ
25
36
17
29
48
47
Hiệu
.
.
.
.
.
.
Số bị trừ
25
.
78
94
.
28
Số trừ
17
21
.
46
37
Hiệu
.
39
49
.
28
9
Bài 6: Tìm x:
a, 32 + x = 41 b, x + 57 = 84
. .
. .
c, 73 - x = 24 d, 100 - x = 46
.
.
e, 91 - x = 55 f, 42 - x = 18
.
. .
g, x - 42 = 27 h, x - 58 = 42
.
.
I, x - 29 = 75 j, x - 43 = 52
.
.
k, x + 80 = 97 l, 38 + x = 72
.
. .
Bài 10: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số lẻ còn chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
.
.
.
.
.
.
Bài 11: Hãy tìm một số mà khi cộng với 12 rồi trừ đi 27 thì được 34.
.
.
.
.
Bài 12: Hãy tìm một số mà khi trừ đi 47 rồi cộng với 25 thì được 40.
Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 1: Tính: a, 65 15 27 42 38 53 +12 + 44 + 31 + 16 +41 +46 . . . . . .. b, 98 45 78 37 51 75 - 45 - 13 - 48 - 26 - 40 - 34 .. . . . .. . c, 42 57 72 45 16 21 +28 +13 +18 + 25 + 54 + 69 . . . . d, 14 58 43 89 35 67 +27 + 46 + 29 + 7 + 76 + 47 ......... . . . .. e, 45 47 72 34 81 90 - 27 - 19 - 59 - 26 - 66 - 67 . . .. . .. Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 45 + 21 - 32 = . = .. 78 - 28 + 41 = . . = 61 - 17 - 35 = . . = . 23 + 28 - 43 = . . = .. 21 + 29 + 75 = . . = . Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 58 59 4 + 4 + 25 + - - 2 - 42 73 64 84 30 39 39 Bài 4: Sắp xếp các số : 14, 95, 67, 100, 99, 24 a, theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b, theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 7: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Bài 8: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4. .. .. .. .. .. .. Bài 9: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 3. . . . . .. .. Bài 5: Tính: Số hạng 24 58 32 77 84 36 Số hạng 35 27 49 54 23 15 Tổng . . . . . . Số hạng 12 .. 79 45 . 46 Số hạng . 14 22 . 30 . Tổng 57 29 . 87 57 78 Số bị trừ 77 89 25 40 55 86 Số trừ 25 36 17 29 48 47 Hiệu . . . . . . Số bị trừ 25 . 78 94 . 28 Số trừ 17 21 . 46 37 Hiệu . 39 49 . 28 9 Bài 6: Tìm x: a, 32 + x = 41 b, x + 57 = 84 .................. .. .. .. c, 73 - x = 24 d, 100 - x = 46 .. .. e, 91 - x = 55 f, 42 - x = 18 .. ... .. g, x - 42 = 27 h, x - 58 = 42 .. .. I, x - 29 = 75 j, x - 43 = 52 .. .. k, x + 80 = 97 l, 38 + x = 72 .. . ... Bài 10: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số lẻ còn chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. .. .. .. .. .. .. Bài 11: Hãy tìm một số mà khi cộng với 12 rồi trừ đi 27 thì được 34. . .. .. ... Bài 12: Hãy tìm một số mà khi trừ đi 47 rồi cộng với 25 thì được 40. - 37 + 48 - 15 +9 14 Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống: - 10 - 21 +18 54
Tài liệu đính kèm: