I.Mục tiêu
_ Hs hiểu đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
_ Hs có ý thức đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2005 Môn : Đạo đức Bài soạn : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2) I.Mục tiêu _ Hs hiểu đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. _ Hs có ý thức đi học đều và đúng giờ. II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoạ. _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a Giới thiệu bài * Khởi động b. Hđ1: Sắm vai * Trò chơi giữa tiết b.Hđ 2: Quan sát tranh- làm bài tập 5 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 1’ 10- 12’ 2’ 8- 10’ 3-4’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs trả lời: Để đi học đều và đúng giờ em cần chuẩn bị như thế nào? _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Cho cả lớp hát bài: Tới lớp tới trường _ Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội dung tình huống cần đóng vai, phân vai. _ Cho hs thảo luận nhóm đôi, gv quan sát hướng dẫn. _ Gv kết luận * Hát _ Chia nhóm bốn, yêu cầu quan sát , thảo luận: + Các bạn trong tranh đi đâu? + Các bạn đi học khi trời thế nào? _ Yêu cầu môït số nhóm trình bày _ Gv kết luận. _ Gv: Đi học đều có tác dụng như thế nào? _Cần làm gì để đi học đều,øđúng giờ? _ Cho hs đọc hai câu thơ:“ Trò ngoan đến lớpnắng mưa ngại gì?” _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Cần chuẩn bị sẵn sách vở _ Chú ý _ Nhắc lại tên bài _ Hát _ Hs lắng nghe yêu cầu thảo luận _ Thảo luận, trình bày _ Lắng nghe * Hát _ Quan sát tranh, thảo luận + Các bạn đang đi học + Các bạn đi học khi trời đang mưa _ Lắng nghe _ Sẽ nghe giảng được đầy đủ giúp học tốt _ Cần chuẩn bị bài, sách vở đầy đủ _ Đọc thơ: đồng thanh _ Liên hệ Môn : Học vần Bài soạn : ăm - âm I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được :ăm, âm,con tằm, hái nấm. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam + Mưa tháng bảy gãy cành trám _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ăm * Nhận diện vần _ Vần “ăm” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh am - ăm * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tằm”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. âm ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ăm - âm * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Một năm có mấy tháng? Một tháng có bao nhiêu ngày? * Trò chơi: thi xếp vần _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam + Mưa tháng bảy gãy cành trám _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ăm,âm _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Âm ă và m , âm ă đứng trước âm m đứng sau. _ Giống âm m khác âm ă- a _ Chú ý: ă – m- ăm _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trên đầu âm ă. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần âm( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Đọc cá nhân _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ 2- 3 hs _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Thứ, ngày, tháng, năm. _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ tờ lịch và thời khoá biểu + Một năm có 12 tháng * Thi xếp vần _ Cá nhân, đồng thanh Môn :Toán Bài soạn :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu Giúp hs : _Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép +và phép - _ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 _ Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 II. Chuẩn bị _Gv: vật thật, tranh minh hoạ, que tính _ Hs: que tính, vở bài toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 7 * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2:Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4.Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 10’ 2’ 13’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài _ Nhận xét, sửa sai _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn hs phép trừ: 8 –1= 7, 8 - 7=1 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán _ Gợi ý hs cách trả lời :8 hình tam giác bớt một hình còn lại mấy hình? _ Giới thiệu phép trừ: 8 – 1 = 7 _ Giới thiệu phép trừ: 8 – 7= 1 * Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 8 tương tự _ Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi * Hát tự do _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm. _ Cho hs làm bài, gv sửa sai _ Hướng dẫn hs làm tính trừ _ Gv sửa sai _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm. _ Cho hs làm bài, gv sửa sai _Hướng dẫn quan sát tranhø nêu bài toán. _ Hướng dẫn hình thành phép tính _ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai. * Trò chơi: Ai nhanh hơn _ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi 5 + 3 = 8 7 + 1 = 8 7 – 4 = 3 4 + 1 + 3= 8 _ Nhắc lại tên bài _ Có 8 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình? _ Trả lời:8 bớt 1 còn 7 _ Đọc, viết : 8- 1= 7 _ Đọc, viết: 8 - 7 = 1 * Tương tự - Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 8 * Hát, múa _ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc _ Hs tự làm bài 8- 3= 5 _ Hs tính nhẩm, viết kết quả 8 – 1- 3= 4 _ Nêu bài toán Viết phép tính: 4 - 4= 8 * Các nhóm thi đua _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : ôm - ơm I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được :ôm, ơm, con tôm, đống rơm. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Bữa cơm. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng:tăm tre, đỏ thắm, đường hầm,mầm non _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ôm * Nhận diện vần _ Vần “ôm” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh om - ôm * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tôm”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ơm ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh om - am * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Hàng ngày, gia đình bạn ăn mấy bữa? Aên vào những lúc nào? + Trước khi ăn cơm, bạn cần làm những công việc gì? * Trò chơi: thi xếp vần _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, đường hầm,mầm non _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ôm, ơm _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Âm ô và m , âm ô đứng trước âm m đứng sau. _ Giống âm m khác ... i 3 Bài 4 4.Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 10’ 2’ 13’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài _ Nhận xét, sửa sai _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn hs phép trừ: 9– 1= 8, 9 –8 =1 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán _ Gợi ý hs cách trả lời :9 hình tam giác bớt một hình còn lại mấy hình? _ Giới thiệu phép trừ: 9 – 1 = 8 _ Giới thiệu phép trừ: 9 – 8= 1 * Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 9 tương tự _ Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi * Hát tự do _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm. _ Cho hs làm bài, gv sửa sai _ Hướng dẫn hs làm tính trừ _ Gv sửa sai _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm: tìm số cộng với số đã cho để=9 _ Cho hs làm bài, gv sửa sai _Hướng dẫn quan sát tranhø nêu bài toán. _ Hướng dẫn hình thành phép tính _ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai. * Trò chơi: Ai nhanh hơn _ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi 5 + 4 = 9 3 + 3+ 3 = 9 8 – 1 = 7 4 + 1 + 4= 9 _ Nhắc lại tên bài _ Có 9 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình? _ Trả lời:9 bớt 1 còn 8 _ Đọc, viết : 9 - 1= 8 _ Đọc, viết: 9 - 8 = 1 * Tương tự - Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 9 * Hát, múa _ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc _ Hs tự làm bài 9- 1= 8 _ Hs tính nhẩm, viết kết quả _ Nêu bài toán * Các nhóm thi đua _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : iêm - yêm I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được :iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Điểm 10. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. + Khi đi em hỏi _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv iêm * Nhận diện vần _ Vần “iêm” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh iêm - im * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “xiêm”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. yêm ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh iêm- yêm * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Yêu cầu hs thảo luận nhóm: khi được 10 điểm em có vui không? Làm thế nào để được 10 điểm + Gọi một số nhóm trình bày. * Trò chơi: thi tìm tiếng, từ mới _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. + Khi đi em hỏi _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: iêm, yêm _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Aâm iê và m , âm iê đứng trước âm m đứng sau. _ Giống âm m khác âm iê - i _ Chú ý: iê - m- iêm _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm x đứng trước vần iêm đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần yêm( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Đọc cá nhân _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ 2- 3 hs _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Điểm mười _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ bạn nhỏ đang giơ bài kiểm tra được 10 điểm + Hs thảo luận cặp đôi + Trình bày trước lớp * Thi tìm tiếng, từ mới _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Tập viết Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN 13 I.Mục tiêu _ Hs viết đúng và đẹp chữ : nhà trường, buôn làng... _ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Gọi 2 hs viết các chữ : con ong, cây thông _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. _ Gv lần lượt phân tích kết hợp viết mẫu các chữ: nhà trường, buôn làng... _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs viết : con ong, cây thông _ Chú ý _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. _ Đọc đồng thanh: nhà trường, buôn làng... _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : nhà trường, buôn làng... * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý Môn : TN_ XH Bài soạn : AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Kể một số vật có thể gây đứt tay. _ Xác định một số vật có thể gây bỏng. _ Có ý thức tránh các vật có thể gây nguy hiểm khi ở nhà. II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài * Khởi động Hđ1: Quan sát tranh Mục tiêu: Hs biết cách đề phòng các vật dễ gây đứt tay * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 3: Đóng vai Mục tiêu: Hs biết tránh các vật có thể gây bỏng. 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 2’ 10’ 3’ 9’ 5’ _Ổn định lớp _ Gọi hs trả lời một số câu hỏi: + Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng _ Cho hs hát _ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi:quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Chuyện gì sẽ xảy ra với các bạn ấy? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát, hướng dẫn. _ Gọi các nhóm trình bày _ Gv kết luận * Tổ chức cho hs hát _ Chia nhóm và nêu yêu cầu đóng vai theo các tìnhø huống _ Cho hs thảo luận đóng vai _ Gọi một số đại diện nhóm trìnhbày. _ Gọi hs nhận xét. _ Khi các đồ dùng trong nhà bị cháy em sẽ làm gì? _ Gv kết luận *Trò chơi: Gọi cứu hoả _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi + Hsï tự trả lời _ Chú ý, nhắc lại tên bài. _ Hát tập thể _ Hs thảo luận nhóm đôi + Hs tự thảo luận và trả lời. _ Một số nhóm trình bày * Hát tập thể _ Chia nhóm , thảo luận đóng vai theo yêu cầu của gv. _ Tình huống: bỏ đèn trong màn và đọc sách + Hs tự trả lời _ Hs tự trả lời * Chơi trò chơi _ Lắng nghe Môn : Hoạt động ngoài giờ Bài soạn : TỔ CHỨC THI VIẾT CHỮ ĐẸP Ngày soạn :07/12/04 Ngày dạy : 10/12/04 *** I.Mục tiêu Giúp hs: _ Thi viết chữ đẹp _ Có ý thức cố gắng học tốt. II. Chuẩn bị _ Gv chuẩn bị nội dung thi đua, giải thưởng. _ Hs: Các sản phẩm học tốt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Nội dung hoạt động Hđ1: Thi viết chữ đẹp * Nghỉ giữa tiết b.Hđ2; Trò chơi “Làm theo tôi nói đừng theo tôi làm” 4. Củng cố, dặn dò 1’ 15’- 17’ 3’ 10’ 4’ _ Ổn định lớp _ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học. _ Yêu cầu hs chuẩn bị giấy, bút _ Cho hs thi viết chữ đẹp. _ Gv quan sát, hướng dẫn, nhắc nhở. _ Sau khi hs viết xong, gv nhận xét , trưng bày bài viết chữ đẹp. _ Chọn một số bài ä đẹp nhận xét, trao thưởng khuyến khích. * Cho lớp hát tự do _ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi. _ Hướng dẫn hs cách chơi. _ Cho hs chơi _ Nhận xét, tuyên dương. _ Trò chơi tự chọn _ Liên hệ thực tế về bài học rút ra sau cuộc thi _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi. _ Chú ý lắng nghe _ Chuẩn bị đồ dùng học tập _ Thi viết chữ đẹp _ Cùng gv nhận xét các bài viết * Hát _ Lắng nghe _ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv. _ Chơi trò chơi _ Hs liên hệ _ Chú ý
Tài liệu đính kèm: