I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được :uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2005 Môn : Học vần Bài soạn : uôm - ươm c Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. + Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv uôm * Nhận diện vần _ Vần “uôm” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh ôm - uôêm * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “buồm”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ươm ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh uôm- ươm * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Người ta nuôi các con này làm gì? * Trò chơi: thi xếp vần _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. + Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: uôm, ươm _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Âm uôê và m , âm uô đứng trước âm m đứng sau. _ Giống âm m khác âm ô- uo _ Chú ý: uô- m- uôm _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm b đứng trước vần uôm đứng sau và dấu huyền trên đầu âm ô. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần uôm( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Đọc cá nhân _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ 2- 3 hs _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Ong, bướm, chim, cá cảnh _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ con ong, con bướm, con chim, cá cảnh + Làm cảnh cho đẹp * Thi xếp vần _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Đạo đức Bài soạn : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( tiết 1) I.Mục tiêu _ Hs hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. _ Hs có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp. II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoạ. _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a Giới thiệu bài * Khởi động b. Hđ1: Quan sát tranh bài tập 1- thảo luận nhóm * Trò chơi giữa tiết b.Hđ 2: Thi xếp hàng ra vào lớp 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 1’ 7’-10’ 2’ 7’- 10’ 5’ _ Ổn định lớp _Yêu cầu hs trả lời câu hỏi: + Đi học đều giúp cho em điều gì? _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Cho cả lớp hát bài: Tới lớp tới trường _ Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội dung các bức tranh bài tập 1. + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Việc ra vào lớp của các bạn nhỏ trong tranh như thế nào? _ Cho hs thảo luận nhóm đôi, gv quan sát hướng dẫn. _ Gọi hs trình bày _ Đặt câu hỏi thảo luận cả lớp: + Em hãy suy nghĩ về việc các bạn làm trong tranh? + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? _ Gv kết luận * Hát _ Chia nhóm lớn, thành lập ban giám khảo, nêu yêu cầu cuộc thi _ Cho các nhóm thảo luận, thi xếp hàng _ Yêu cầu môït số nhóm trình bày _ Gv cùng Ban giám khảo cho điểm, nhận xét, tuyên dương. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs tự trả lời _ Chú ý _ Nhắc lại tên bài _ Hát _ Hs lắng nghe yêu cầu thảo luận + Các bạn đang xếp hàng ra vào lớp _ Thảo luận, trình bày _ Thảo luận cả lớp + Hs tự trả lời + Hs tự xử lí * Hát _ Chia nhóm lớn, cử Ban giám khảo _ Thảo luận _Trình bày trước lớp _ Chú ý _ Liên hệ thực tế Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 9. _ Biết làm tính theo tranh II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 3’ 4’ 2’ 3’ 4’ 4’ 4’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai * Hát, múa tự do _ Yêu cầu hs nêu cách điền số vào chỗ chấm. _ Cho hs làm bài, gv nhận xét, sửa sai. _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh. _ Cho hs viết, đọc kết quả. Gv sửa bài _Hướng dẫn hs tìm các hình vuông _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa bài * Trò chơi: Lắp hình _ Gv hướng dẫn cách lắp _ Chia nhóm cho hs thi đua lắp hình _ Tổng kết, nhận xét. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9 9 - 2 1... _ Nhắc lại tên bài _ Tính nhẩm và viết kết quả vào phép tính _ Hs làm bài, đọc kết qủa _ Hs thảo luận làm theo nhóm đôi _ Hs hỏi yêu cầu bạn trả lời kết quả. * Hát, múa tự do _ Hs chú ý _ Hs tự làm bà _ Nêu bài toán:có 9 con 9 – 6= 3 hoặc 9- 3= 6 _ Tìm hình vuông: có 5 hình vuông * Thi đua giữa các nhóm _ Thi lắp hình theo yêu cầu của Gv _ Chú ý Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : ÔN TẬP I. Mục tiêu _ Hs đọc, viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng “m”. _ Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng _ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Đi tìm bạn. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Oâân tập Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập Trò chơi giữa tiết 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 3’ 7’ 7’ 2’ 3’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs đọc, viết một số từ, câu ứng dụng. _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những vần đã học có kết thúc bằng “m” . _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các vần vừa học _ Yêu cầu hs chỉ các vần, gv đọc _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc _ Cho hs ghép chữ thành vần, cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Thi ghép vần đúng * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv yêu cầu hs viết các chữ, tiếng, từ đã học. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết và làm bài tập ( nếu có thời gian) _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Đi tìm bạn _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các vần vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc và viết : ao chuôm, nhuộm vải,vườn ươm + Những bông cải nở rộ _ Hs kể các vần đã học có kết thúc bằng “m”: um, am, ăm, âm, im, om, em, êm _ Quan sát, bổ sung _ Chỉ vần _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần _ Ghép chữ thànhø vần _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần * Thi ghép vần giữa các nhóm _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý viết các từ: lưỡi liềm, xâu kim _ Thực hành viết bảng con: NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ Viết trong vở tập viết: lưỡi liềm, xâu kim * Thi tìm vần _ Lắng nghe +Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học _ Chú ý Môn : Thủ công Bài soạn : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu. _ Hs ... cách làm _ Cho hs làm bài, gv sửa sai _Hướng dẫn quan sát tranhø nêu bài toán. _ Hướng dẫn hình thành phép tính _ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai. * Trò chơi: Ai nhanh hơn _ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi 5 + 5 = 10 4 + 3+ 3 = 10 8 – 1 = 7 5 + 1 + 4= 10 _ Nhắc lại tên bài _ Có 10 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình? _ Trả lời:10 bớt 1 còn 9 _ Đọc, viết : 10 - 1= 9 _ Đọc, viết: 10 - 9 = 1 * Tương tự Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 10 * Hát, múa _ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc _ Hs tự làm bài 1+ 9= 10 10 – 1 = 9 _ Viết số thích hợp vào ô trống _ So sánh và điền dấu thích hợp. _ Nêu bài toán 6 + 4= 10 10 – 6 = 4 * Các nhóm thi đua _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn: ôt - ơt Ngày soạn: 14/12/04 Ngày dạy : 17/12/04 *** I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ăt, ât _ Yêu cầu hs tìm từ có vần ăt, ât _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ôt _ Gv giới thiệu vần “ôt” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “ôt”. _ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “cột ” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ cột ”. _ Giới thiệu từ “ cột cờ” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ơt( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ơt – ôt * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng bài ăt, ât _ Hs tìm từ có vần ăt, ât _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: _ Đánh vần và đọc trơn vần “ôt” _ Aâm ô và t , âm ô đứng trước âm t đứng sau. _ Thêm âm “c” trước vần “ ôt” và dấu nặng dưới âm ô _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm c đứng trước vần ôt đứng sau và dấu nặng dưới âm ôê. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần Ơt( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ: bánh ngọt _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Những người bạn tốt _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ bạn nhỏ + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Tập viết Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN 14 I.Mục tiêu _ Hs viết đúng và đẹp chữ : mầm non, đỏ thắm, chôm chôm _ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò a _ Ổn định lớp _ Gọi 2 hs viết các chữ : nhà trường, buôn làng... _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. _ Gv lần lượt phân tích kết hợp viết mẫu các chữ : mầm non, đỏ thắm, chôm chôm _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs viết : nhà trường, buôn làng... _ Chú ý _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. _ Đọc đồng thanh : mầm non, đỏ thắm, chôm chôm _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : mầm non, đỏ thắm, chôm chôm * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý Môn : TN_ XH Bài soạn : LỚP HỌC I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. _ Nói về các thành viên trong lớp, đồ dùng dạy học có trong lớp. _ Nói được tên trường, tên lớp, tên giáo viên chủ nhiệm và một số bạn ở trong lớp. _ Kính trọng thầy cô, yêu mến, đoàn kết với bạn bè. II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài * Khởi động Hđ1: Quan sát tranh Mục tiêu: Hs biết các thành viên trong lớp và đồ dùng dạy _ học * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 3: Thảo luận nhóm đôi Mục tiêu: hs biết kể về lớp học của mình 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 2’ 10’ 3’ 9’ 5’ _Ổn định lớp _ Gọi hs trả lời một số câu hỏi: + Em hãy kể một số vật có thể gây đứt tay, gây bỏng? _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng _ Cho hs hát _ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm bốn :quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Trong lớp gồm có những ai và có những thứ gì? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong tranh? + Bạn thích lớp học nào? Tại sao? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát, hướng dẫn. _ Gọi các nhóm trình bày.Gv kết luận * Tổ chức cho hs hát _ Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi: + Hãy kể về : tên cô giáo, các bạn trong lớp, những đồ dùng dạy – học có trong lớp, tác dụng của chúng _ Cho hs thảo luận _ Gọi một số nhóm trìnhbày. _ Gọi hs nhận xét. Gv kết luận *Trò chơi : Thi viết nhanh các đồ dùng có trong lớp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi + Hsï tự trả lời _ Chú ý, nhắc lại tên bài. _ Hát tập thể _ Hs thảo luận nhóm đôi _ Hs tự thảo luận và trả lời. + Trong lớp có cô giáo, các bạn, có bàn ghế, tranh ảnh, bảng + Hs tự trả lời _ Một số nhóm trình bày * Hát tập thể _ Chia nhóm , thảo luận theo yêu cầu của gv + Hs tự trả lời _ Hs tự trả lời * Chơi trò chơi _ Lắng nghe Môn : Hoạt động ngoài giờ Bài soạn : AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 3 Ngày soạn : 14/12/04 Ngày dạy : 17/12/04 *** I.Mục tiêu Giúp hs: _ Nhận biết ý nghĩa một số tín hiệu đèn giao thông trên đường phố _ Có ý thức tham gia giao thông đúng luật lệ. II. Chuẩn bị _ Gv chuẩn bị nội dung thi đua, giải thưởng. _ Hs: Các sản phẩm học tốt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Nội dung hoạt động Hđ1: Giới thiệu các đèn tín hiệu giao thông * Nghỉ giữa tiết b.Hđ2; Trò chơi :Luật giao thông 4. Củng cố, dặn dò 1’ 15’- 17’ 3’ 10’ 4’ _ Ổn định lớp _ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học. _ Yêu cầu hs quan sát và nhận xét: _ Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe _ Tín hiệu đèn điều khiển người đi bộ _Gv kết luận * Cho lớp hát tự do _ Gv nêu tên trò chơi,luật chơi _ Cho hs chơi _ Nhận xét, tuyên dương. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi. _ Chú ý lắng nghe _ Quan sát và nhận xét: _ Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe gồm có 3 màu: + Tín hiệu màu đỏ là cấm đi + Tín hiệu màu vàng là dừng lại trước vạch + Tín hiệu xanh cho phép đi _ Tín hiệu đèn điều khiển người đi bộ có hai màu : đỏ - xanh + Tín hiệu đỏ hình người đứng – đứng lại +Tín hiệu xanh hình người đi- được đi sang đường * Hát _ Lắng nghe _ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv. _ Hs liên hệ _ Chú ý
Tài liệu đính kèm: