I. Mục tiêu
_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó: buổi sáng, sà vào, lòng mẹ, mặt trời.
_ Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
_ Ôn các vần uôi, ươi: tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
_ Hiểu các từ ngữ trong bài : sà vào, lon ton, chân trời.
_ Hiểu được tình cảm yêu mẹ, yêu cô giáo của em bé.
_ Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi vào lớp, giữa bé và cô trước khi ra về.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : MẸ VÀ CÔ I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó: buổi sáng, sà vào, lòng mẹ, mặt trời... _ Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. _ Ôn các vần uôi, ươi: tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. _ Hiểu các từ ngữ trong bài : sà vào, lon ton, chân trời. _ Hiểu được tình cảm yêu mẹ, yêu cô giáo của em bé. _ Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi vào lớp, giữa bé và cô trước khi ra về. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Hđ1: Giới thiệu bài Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần an, at NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy. 1’ 5’ 3’ 10 – 12’ 3’ 12 – 13’ 17 – 20’ 3’ 6-8’ 4-5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc trơn bài “ Mưu chú Sẻ” và trả lời câu hỏi SGK _ Nhận xét, ghi điểm _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv đọc diễn cảm bài thơ * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : uôi, ươi _ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần uôi _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần uôi _ Nêu yêu cầu 2 : Tìm từ ngoài bài có chứa vần uôi, vần ươi _ Cho hs tìm từ _ Nêu yêu cầu 3 : nói câu chứa tiếng có vần uôi, có vần ươi _ Gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài văn * Tìm hiểu khổ thơ 1 _ Gọi hs đọc khổ thơ 1 _Yêu cầu hs đọc câu hỏi1 _ Gọi hs trả lời _ Gv kết luận * TÌm hiểu khổ thơ 2 _ Gọi hs đọc khổ thơ 2 _ Gọi hs đọc câu hỏi 2 _ Gọi hs trả lời _ Gv đọc diễn cảm lại bài văn _ Gọi hs đọc lại bài thơ, học thuộc lòng. * Hát tự do * Luyện nói _ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói _ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc trơn bài: 2 hs và trả lời câu hỏi : + Khi bị Mèo bắt, Sẻ nói : “ Sao trước khi ăn thịt tôi anh lại không rửa mặt”. + Sẻ là con vật thông minh, nhanh trí _ Quan sát tranh vẽ . Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe + Phân tích tiếng: lòng mẹ, lon ton, sà vào _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần uôi, ươi. _ Chú ý lắng nghe _ Đọc thầm và tìm từ có vần uôi : buổi _ Đọc câu mẫu : + Vận động viên đang ngắm bắn. + Bạn học sinh rất ngăn nắp. + Thi nói câu theo nhóm đôi _ Gọi một số nhóm, cá nhân nói trước lớp _ Chú ý NGHỈ GIỮA TIẾT _ Hsđọc : 1 hs _ Đọc cá nhân : 2 –3 hs _ Hãy đọc những dòng thơ nói lên tình yêu của bé với cô giáo, với mẹ ? + Đối với cô : “ Buổi sáng bé chào mẹ Chạy tới ôm cổ cô” + Đối với mẹ : “ Buổi chiều bé chào cô Rồi sà vào lòng mẹ” _ Lắng nghe _ Hs đọc : 2-3 hs _ Đọc : Hai chân trời của bé là những ai ? _ Là mẹ và cô giáo. _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. * Hát _ Chú ý : Nói theo mẫu _ Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Chú ý, tự liên hệ _ Cá nhân, đồng thanh ---------------------------------------------------------------------- Đạo đức Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 2) I.Mục tiêu _ Giúp hs hiểu: + Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. + Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. + Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. _ Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. _ Có thái độ chân thành quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoa, _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a Giới thiệu bài b. Hđ1: Làm bài tập 3 – Thảo luận nhóm lớn * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 2: Làm bài tập 6 4. Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy 1’ 3’ 1’ 12’ 4’ 8’ 3-4’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs quan sát tranh bài tập 2 ( tiết 1 ), ứng xử các tình huống trong tranh. _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm lớn. _ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ. _ Yêu cầu một số nhóm trình bày. _ Gv kết luận * Hát, múa _ Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm. _ Cho hs chọn từ và đọc từ đúng _ Nhận xét, kết luận _ Cho hs đọc 2 câu thơ cuối bài * Trò chơi : Ghép hoa ( bt 5 ) _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs tự ứng xử các tình huống. _ Nhắc lại tên bài _ Hs trao đổi về nội dung bài tập : chọn ý đúng trong các cách ứng xử cuả các tình huống. _ Thảo luận, trình bày + Tình huống 1 : chọn câu c + Tình huống 2 : chọn câu b _ Chú ý, nhắc lại kết luận * Hát, múa _ Hs chú ý _ Chọn và điền từ đúng vào phiếu bài tập. _ Trình bày trước lớp _ Đọc đồng thanh, cá nhân _ Chơi trò chơi _ Tự liên hệ ---------------------------------------------------------------------- Môn :Toán Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs : _ Nhận biết về số lượng , đọc, viết các số từ 20 đến 50. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II. Chuẩn bị _Gv: các bó que tính _ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30 Bài 1 * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40 Bài 2 d. Hđ 3 : Giới thiệu các số từ 40 đến 50 Bài 3 Bài 4 4.Củng cố, dặn dò *Rút kinh nghiệm tiết dạy 1’ 1’ 1’ 7’ 3’ 2’ 5’ 3’ 5’ 3’ 3’ 3’ _ Ổn định lớp _ Nhận xét bài KTĐK GKI _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu số 23 _ Hướng dẫn hs lấy 2 bó , mỗi bó 1 chục que tính. + Có bao nhiêu que tính ? + Yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa : có 3 que tính. + Hai chục với ba là bao nhiêu que tính ? _ Giới thiệu cách đọc, viết số 23 _ Cho hs đọc, viết số 23 * Hướng dẫn tương tự các số từ 21 đến 30 _ Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con. _ Gv sửa sai. * Hát ,mua tự do _ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên. _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn _ Cho hs làm bài vào vở bài _ Gọi hs đọc bài, gv sửa sai _ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên. _ Gọi hs đọc các số _ Nhận xét, sửa sai _ Hướng dẫn hs cách điền số vào ô trống theo thứ tự xuôi và ngược _ Cho hs làm bài vào vở bài tập _ Gv sửa sai _ Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 20 đến 50 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Chú ý lắng nghe _ Nhắc lại tên bài _ Thực hành trên que tính + Có 2 chục que tính + Hai chục với ba que tính là hai mươi ba que tính. _ Đọc : hai mươi ba _ Viết số :23 * Các số từ 21 đến 30 tương tự _ Nghe , viết bảng con : 20, 21 _ Đọc kết quả, sửa sai * Hát, mua tự do _ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự _ Chú ý _ Làm vào vở bài _ Nhận xét, sửa sai _ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự _ Cá nhân, đồng thanh + 41 : bốn mươi mốt + 44: bốn mươi bốn _ Chú ý _ Hs tự làm bài vào vở bài tập. _ Cá nhân, đồng thanh Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2005 Chính tả Bài : MẸ VÀ CÔ I. Mục tiêu _ Hs chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ 1 bài “ Mẹ và cô”. _ Làm đúng bài tập : điền vần uôi hoặc ươi, chữ g hay gh. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập _ Hs: SG, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Hướng dẫn hs làn bài tập chính tả 4.Củng cố , dặn dò Rút kinh nghiệm tiết dạy 1’ 5’ 1’ 18 – 20’ 3’ 5- 7’ 3’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Chấm một số bài viết ở nhà của hs _ Yêu cầu hs làm bài tập. _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv nêu yêu cầu của tiết học , giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn thơ cho hs quan sát _ Gọi hs đọc đoạn thơ _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ Yêu cầu hs nhiøn bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ hs. _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi _ Sử ... số từ 72 đến 80 tương tự _ Nghe , viết bảng con : 70, 71 _ Đọc kết quả, sửa sai * Hát, mua tự do _ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự _ Chú ý _ Làm vào vở bài _ Hs làm miệng _ Chú ý - Có 33 cái bát 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 03 năm 2005 Chính tả + Tập viết Bài : ÔN TẬP I. Mục tiêu _ Ôn tập các bài đã học : hs đọc trơn được các bài tập đọc và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. _ Làm đúng các bài tập chính tả : điền chữ, điền vần _ Chép đúng, đẹp một đoạn văn. II. Chuẩn bị _ Gv:hệ thống bài tập đọc và câu hỏi ôn tập, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập _ Hs: SG, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Ôn các bài tập đọc đã được học * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Chép đoạn văn và làm bài tập chính tả 4.Củng cố , dặn dò 1’ 1’ 22 – 25’ 5- 7’ 20 – 25’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Không kiểm tra _ Gv giới thiệu, ghi bảng. _ Gv nêu yêu cầu ôn tập _ Cho hs đọc đồng thanh, hướng dẫn đọc các bài khó. _ Cho hs bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập. _ Gọi hs nhận xét, gv nhận xét, ghi điểm. * Hát, múa tự do _ Gv đọc đoạn văn cần viết : Bài Hoa ngọc lan từ “ Ở ngayxanh thẫm” _ Treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn cần chép. _ Gọi hs đọc đoạn văn _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi _ Gv cho hs chép vở _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập chính tả. _ Gv yêu cầu hs thảo luận , làm miệng _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai _ Tuyên dương các bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Nhắc lại tên bài _ Đọc đồng thanh các bài tập đọc đã học _ Đọc cá nhân, trả lời câu hỏi. _ Nhận xét * Hát, múa _ Chú ý lắng nghe _ Quan sát bảng phụ + Đọc cá nhân, đồng thanh _ Viết bảng con _ Thực hành chép đoạn văn _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi _ Đọc : điền vào chỗ chấm chữ g hay gh _ Làm bài : miệng, vở bài tập gồ ghề, ghế gỗ, gõ trống _ Chú ý quan sát ------------------------------------------------------- Thể dục Bài : BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I. Mục tiêu _ Ôn các động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện đúng các động tác thể dục đã học. _ Làm quen với trò chơi “ Tâng cầu”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động. II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập _ Gv chuẩn bị còi, một số quả cầu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nôäi dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Cho hs khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu II. Phần cơ bản 1.Ôn 7 động tác thể dục đã học _ Gv nêu lại tên động tác _ Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương 2. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ _Cho hs tập hợp, dóng hàng dọc. _ Cho hs luyện tập theo từng tổ. _ Yêu cầu từng tổ thực hành trước lớp các nội dung ôn trên. _ Gv và Hs nhận xét, Gv ghi điểm. 3. Trò chơi: Tâng cầu _ Cho hs luyện tập cá nhân _ Tổ chức thi tâng cầu theo từng nhóm _ Tổng kết, tuyên dương. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. _ Dặn dò, nhận xét 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 4- 5lần 3-4 lần 5 – 7’ 7’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* · * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* · ************* ---------------------------------------------------- Toán Bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs : _ Biết so sánh các số có hai chữ số _ Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. II. Chuẩn bị _Gv : tranh minh hoạ _ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hđ 1 : Hướng dẫn hs cách so sánh * Trò chơi giữa tiết Bài 1 Bài 2 Bài 3 4.Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 12 – 15’ 3’ 5’ 3’ 3’ 3’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs đọc, viết một số số có hai chữ số _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu 62 < 65 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, phân tích số, so sánh _ Hướng dẫn hs nhận biết vì 62 62 _ Yêu cầu hs so sánh một số ví dụ khác * Giới thiệu 63 > 58 ( tương tự) * Hát ,mua tự do _ Hướng dẫn hs cách so sánh _ Cho hs làm vào vở bài tập, đọc kết quả. Gv sửa sai _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn _ Cho hs thi theo nhóm _ Cho hs làm bài vào vở bài tập _ Nhận xét, sửa sai * Trò chơi : bài 4 – chia đội, yêu cầu sắp xếp các số theo thứ tự. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc, viết các số _ Nhắc lại tên bài _ Phân tích số : + 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị + 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị 6 chục = 6 chục, 2 < 5 nên 62<65 _ Nhận biết 65 > 62 _ Tự so sánh một số trường hợp * Nhận biết tương tự * Hát, mua tự do _ Hs so sánh , điền dấu thích hợp vào vở bài tập _ Hs thi khoanh tròn vào số lớn nhất, số bé nhất theo nhóm. Đội 1 : 38, 64, 72 Đội 2 : 72, 64, 38 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 11 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc + Kể chuyện Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GHK II ( Đề do phòng giáo dục ra ) ------------------------------------------------------ Tự nhiên xã hội Bài : CON GÀ I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Quan sát, phân biệt nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà; phân biệt gà trống, gà mái, gà con. _ Nêu ích lợi của việc nuôi gà. _ Thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng. _ Có ý thức chăm sóc gà ( nếu nuôi ) II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Quan sát con gà Mục tiêu: Hs quan sát , nhận ra các bộ phận của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 3: Thảo luận lớp Mục tiêu: hs biết ích lợi của việc nuôi gà và có ý thức chăm sóc gà ( nếu nuôi) 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 3’ 12’ 3’ 9’ 5’ _Ổn định lớp _ Gọi hs trả lời một số câu hỏi: + Kể tên một số loài cá mà em biết? + Yêu cầu chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cá? _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu một số loại gà. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi :quan sát tranh vẽ , đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. + Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà? + Con nào là gà trống ?gà mái ? Tại sao em biết? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát hướng dẫn. _ Gọi một số nhóm trình bày. _ Gv kết luận * Tổ chức cho hs hát _ Thảo luận cả lớp : _ Nuôi gà để làm gì ? _ Gà ăn gì ? _ Nếu nhà em nuôi gà, em sẽ làm gì để chăm sóc đàn gà? _Gv kết luận * Trò chơi: Bắt chiếc tiếng kêu của gà _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi + Hsï tự trả lời + Hs chỉ _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Nhắc lại tên bài _ Hs thảo luận nhóm lớn quan sát và trả lời câu hỏi: + Chỉ các bộ phận: đầu, mình, đuôi. + Hs chỉ và phân biệt sự khác nhau về hình dáng, màu sắc , tiếng kêu _ Hs tự thảo luận và trả lời _ Một số nhóm trình bày _ Lắng nghe * Hát tập thể _ Thảo luận hỏi – đáp _ Nuôi gà để ăn thịt và ăn trứng _ Thức ăn của gà là : lúa, ngô, cám, rau _ Hs tự trả lời _ Lắng nghe * Thi bắt chiếc tiếng kêu của gà _ Liên hệ thực tế _ Lắng nghe ------------------------------------------------ Hoạt động ngoài giờ Bài : TÌM HIỂU, THỰC HÀNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu _ Hs biết được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. _ Có ý thức bảo vệ môi trường II. Chuẩn bị _ Một số dụng cụ lao động: chổi, gắp rác, sọt rác III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Nội dung hoạt động 4. Củng cố, dặn dò 1 20 – 25’ 3’ _ Ổn định lớp _ Cho hs tập trung ra sân _ Gv giới thiệu bài, yêu cầu của bài học. _ Nêu tác dụng của việc giữ môi trường sạch đẹp. _ Yêu cầu hs lao động : vệ sinh xung quanh sân trường. Chú ý nhắc hs đeo khẩu trang trong khi lao động. _ Gv quan sát, hướng dẫn _ Tổng kết, nhận xét, tuyên dương. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi. _ Tập trung ra sân _ Chú ý lắng nghe _ Hs lắng nghe _ Thực hành lao động : quét rác, nhặt ráctheo tổ. _ Lắng nghe _ Chú ý
Tài liệu đính kèm: