Bài soạn Học vần 1 - Tuần 3, 4

Bài soạn Học vần 1 - Tuần 3, 4

MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

Yêu cầu cần đạt Ghi chú

-Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được: o, c, bò, cỏ.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè. //

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 30 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Học vần 1 - Tuần 3, 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn Học vần 1 (Tuần 3-4)
Theo phương án 2
Học vần / Tuần 3 / Thứ 2 , ngày: Trang: 20 / SGK
Bài 9: o - c
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: o, c, bò, cỏ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.
//
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
TIẾT 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc: (HS-Yếu) 
- Viết: GV đọc cho HS viết 
+ GV nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- GV hỏi:
+ Trong tiếng bò chữ nào đã học?
+ Trong tiếng cỏ chữ nào đã học?
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: o, c. GV viết lên bảng o, c.
- Đọc mẫu: o / c
2.Dạy chữ ghi âm: 
o
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ o đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín
- GV hỏi: Chữ này giống vật gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: o (miệng mở rộng môi tròn)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng.
* Đánh vần:
-GV viết bảng bòvà đọc bò
-GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: bờ- o- bò / bò
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái o. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
-GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: bò
Lưu ý: nét nối giữa b và o
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
c
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ c đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Nhìn qua c gần giống nửa của chữ o
- GV hỏi: So sánh chữ c và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: c (gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng.
* Đánh vần:
-GV viết bảng cỏ và đọc cỏ
-GV hỏi: Vị trí của c, o trong cỏ như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: c- o- cỏ / cỏ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng.
c) Hướng dẫn viết chữ: (HS-Yếu) 
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái c theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 -GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: cỏ
Lưu ý: nét nối giữa c và o
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
TIẾT 2
d) Đọc từ ứng dụng:
 bo bò bó
 co cò cọ
Nghỉ giữa tiết
 - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
e) HS viết vào vở tập viết (HS-Yếu) 
 ơ ơ cơ cờ
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế / GV chấm bài
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: (HS-Yếu, TB)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1 (HS-Yếu) 
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
 Bò bê có bó cỏ
- Đưa tranh cho HS xem
- GV nêu nhận xét chung 
(Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Nghỉ giữa tiết
 b) Luyện nói: (HSYếu - TB) 
- Chủ đề: vó bè
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
* GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá bắt tôm
+ Vó bè dùng làm gì? 
+ Vó bè thường đặt ở đâu? 
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 10
- 2-3 HS đọc l, h, lê, hè; đọc từ ứng dụng: câu ứng dụng ve ve ve, hè về
- Viết vào bảng con
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
- Đọc theo GV
-HS thảo luận và trả lời (Quả bóng bàn, quả trứng )
-Phát âm nối tiếp.
-HS nhìn bảng phát âm. / HS đọc: bò
- b đứng trước, o đứng sau
-Một số em
- HS đánh vần, đọc trơn: bò – nối tiếp
-HS viếùt chữ trên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con.
- Viết vào bảng con: o
- Viết vào bảng: bò
- Quan sát
- Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét cong
+ Khác: c có nét cong hở, o có nét cong kín 
-Một số em
-HS đọc: nối tiếp.
- Cá nhân trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn – nối tiếp
- HS viết trên không trung.
- Viết vào bảng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- HS viết
- Lần lượt phát âm: âm o, tiếng bò và âm c, tiếng cỏ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
 Học vần / Tuần 3 / Thứ 3 , ngày: Trang: 22 / SGK
Bài 10: ô- ơ
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: ô, ơ, co, cờ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
Môi trường khai thác gián tiếp
//
 II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc: (HS-Yếu) 
- Viết: GV đọc cho HS viết 
+GV nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- GV hỏi:
+ Trong tiếng côø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng cờ chữ nào đã học?
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ô, ơ. GV viết lên bảng ô, ơ.
- Đọc mẫu: ô / ơ
2.Dạy chữ ghi âm: 
ô
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ
- GV hỏi: So sánh ô và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng
* Đánh vần:
-GV viết bảng cô và đọc cô
-GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô / cô
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng
 c) Hướng dẫn viết chữ: (HSYếu - TB) 
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ô theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
-GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: cô
Lưu ý: nét nối giữa c và ô
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ơ
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ ơ đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ơ gồm một chữ o và một nét râu
- GV hỏi: So sánh chữ ơ và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: ơ (miệng mở trung bình, môi không tròn)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng
 * Đánh vần:
-GV viết bảng cờ và đọc cờ
-GV hỏi: Vị trí của c, ơ trong cờ như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: c- ơ- cờ / cờ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng
 c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ơ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 -GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: cờ
Lưu ý: nét nối giữa c và ơ
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
TIẾT 2
 d) Đọc từ ứng dụng: (HSYếu - TB) 
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
 hô hố hổ
 bơ bờ bở
Nghỉ giữa tiết
 e) Luyện viết: (HS-Yếu) 
 ơ ơ cơ cờ
TIẾT 3
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế / GV chấm bài
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: (HS-Yếu) 
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
- Đưa tranh cho HS xem
- GV nêu nhận xét chung 
(Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Nghỉ giữa tiết
 c) Luyện nói: (HSYếu - TB) 
- Chủ đề: bờ hồ
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
Cảnh bờ hồ có những gì?. Cảnh đó có đẹp không?. Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có đẹp không?. Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 11
- 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Viết vào bảng con từ ứng dụng
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
- Đọc theo GV
-HS thảo luận và trả lời 
+ Giống: chữ o
+ Khác: ô có thêm dấu mũ
-HS nhìn bảng phát âm từng em
-HS cài, đọc nối tiếp
- HS đọc: cô
- c đứng trước, ô đứng sau
 -Một số em
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS viếùt chữ trên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con.
- Viết vào bảng con: ô
- Viết va ... –nụ / nụ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng 
 c) Hướng dẫn viết chữ: (HSYếu - TB) 
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu: u. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
-GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: nụ
Lưu ý: nét nối giữa n và u
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ư
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ ư đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai (so sánh với trường hợp chữ ơ)
- GV hỏi: So sánh chữ u và ư?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm: (HS-Yếu) 
- GV phát âm mẫu: ư (miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng 
 * Đánh vần:(HS-Yếu) 
-GV viết bảng thư và đọc thư
-GV hỏi: Vị trí của th, ư trong thư như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: thờ- ư- thư / thư
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng 
 c) Hướng dẫn viết chữ: (HSYếu - TB) 
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ư. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 -GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: thư
Lưu ý: nét nối giữa th và ư
TIẾT 2
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
 cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ
+Cá thu: loài cá biển, mình dài không vảy, thịt cá trắng
+Thứ tự: sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay vật  vào chỗ thích hợp
+Cử tạ: nhấc quả tạ lên
Nghỉ giữa tiết
 e) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế / GV theo dõi chấm bài.
 u ư nụ thư
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 thứ tư, bé hà thi vẽ
b) Luyện nói:
- Chủ đề: thủ đô
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? 
+ Chùa Một Cột ở đâu?
+Hà Nội còn được gọi là gì?
+Mỗi nước có mấy Thủ đô?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 18
- 2-4 HS đọc tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
-Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
- Viết vào bảng con tổ cò, lá mạ
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
- Đọc theo GV
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét xiên, nét móc ngược 
+Khác: u có hai nét nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu
-HS nhìn bảng phát âm từng em
-HS cài, đọc nối tiếp 
- HS đọc: nụ 
- n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng ở dưới âm u
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS viếùt chữ trên không trung 
- Viết vào bảng con: u
- Viết vào bảng: nụ
- Quan sát
- Thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ u
+ Khác: ư có thêm dấu râu
-HS cài, đọc nối tiếp 
- Cá nhân trả lời
-HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS viết trên không trung 
- Viết vào bảng: ư
- Viết vào bảng
-2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- Tập viết: u, ư, nụ, thư
-Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- Lần lượt phát âm: âm u, tiếng nụ và âm ư, tiếng thư (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
- 2-3 HS đọc
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Chùa Một Cột
+Thủ đô
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
 Học vần / Tuần 4 / Thứ 6 , ngày: Trang: 38/ SGK
Bài 18: x - ch
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: x, ch, xe, chó.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
//
 II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
GV
HS
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc: (HS-Yếu) 
- Viết bảng: (HSYếu - TB) 
+GV nhận xét chung. 
1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
- GV giải thích;
+ Xe: phương tiện chuyên chở trên bộ, 
+ Chó: loài động vật, có bốn chân, thường nuôi để giữ nhà hay để đi săn
- GV hỏi:
+ Trong tiếng xe chữ nào đã học?
+ Trong tiếng chó chữ nào đã học?
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: x, ch. GV viết lên bảng x, ch
- Đọc mẫu: x – xe / ch - chó
2.Dạy chữ ghi âm: 
x
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ x đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải
- So sánh x với c
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm: (HS-Yếu) 
- GV phát âm mẫu: x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng – lợi, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng 
 * Đánh vần:
-GV viết bảng xe và đọc xe
-GV hỏi: Vị trí của x, e trong xe như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: xờ –e – xe / xe
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng 
 c) Hướng dẫn viết chữ: (HSYếu - TB) 
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái x. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
-GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: xe
Lưu ý: nét nối giữa x và e
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Nghỉ giữa tiết
ch
a) Nhận diện chữ: 
- GV viết (tô) lại chữ ch đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ch là ghép hai chữ c và h 
- GV hỏi: So sánh chữ ch và th?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: ch (lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+Cài bảng 
 * Đánh vần:
-GV viết bảng chó và đọc chó
-GV hỏi: Vị trí của ch, o trong chó như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: chờ- o- cho- sắc- chó
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
+Cài bảng 
 c) Hướng dẫn viết chữ: (HSYếu - TB) 
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
-GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ch theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 -GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
-Hướng dẫn viết vào bảng con: chó
Lưu ý: nét nối giữa ch và o
TIẾT 2
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Thợ xẻ: người làm một nghề chân tay để sinh sống
Nghỉ giữa tiết
 e) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế / GV chấm chữa bài.
TIẾT 3
 x ch xe chĩ
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 xe ô tô chở cá về thị xã
b) Luyện nói:
- Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Có những loại xe nào trong tranh? + Xe bò thường dùng để làm gì? 
+Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò: - Xem trước bài 19
- 2-3 HS đọc cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ
- Viết vào bảng con u, ư, nụ, thư
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Cá nhân trả lời
- Đọc theo GV
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét cong hở phải
+Khác: x còn một nét cong hở trái
-HS cài, đọc nối tiếp 
- HS đọc: xe
- x đứng trước, e đứng sau
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-HS cài, đọc nối tiếp 
-HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết vào bảng con: x
- Viết vào bảng: xe
- Quan sát
- Thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ h đứng sau
+ Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t
-HS đọc theo: cá nhân.
-HS cài, đọc nối tiếp 
- Cá nhân trả lời
- HS đánh vần: cá nhân
-HS cài, đọc nối tiếp 
- HS viết trên không trung 
- Viết vào bảng: ch
- Viết vào bảng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Tập viết: x, ch, xe, chó
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- Lần lượt phát âm: âm x, tiếng xe và âm ch, tiếng chó (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụn
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
- HS đọc
- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
 	Duyệt của BGH 	Duyệt của khối 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3-4.doc