Đạo đức:
Tiết 10 : Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
I Mục tiêu:
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ vui lòng
- HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày
- Có thái độ yêu quý anh chị, em của mình
II Chuẩn bị
- Một số dụng cụ, đồ vật để HS sắm vai
III/ Hoạt động dạy và học:
Tuần : 10 LỊCH BÁO GIẢNG (Bắt đầu từ ngày 19 / 10 đến ngày 23/ 10/ 2009 ) Thứ, ngày Môn Tiết Tên bài dạy Hai 19 / 10 Đạo đức 9 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn ( T2) Học vần 75 au - âu Học vần 76 Luyện tập Toán 33 Luyện tập Tập nói TV 25 Vui chơi ( T2) Ba 20 / 10 Thể dục 9 Đội hình đội ngũ – TDRLTT cơ bản Học vần 77 iu - êu Học vần 78 Luyện tập Toán 34 Phép trừ trong phạm vi 4. Thủ công 9 Xé, dán hình con gà Tư 21 / 10 Học vần 79 Ôn tập giữa HKI Hoc vần 80 Ôn tập giữa HKI Toán 35 Luyện tập Mĩ thuật 9 Vẽ quả dạng tròn Tập nói TV 26 Ôn tập ( T1) Năm 22 / 10 Học vần 81 Kiểm tra định kì giữa HKI Học vần 82 Luyện tập Toán 36 Phép trừ trong phạm vi 5. Âm nhạc 9 Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân,Lí cây Tập nói TV 27 Ôn tập ( T2) Sáu 23 / 10 Tập viết 83 Iêu - yêu Tập viết 84 Luyện tập Tập viết 9 Ôn tập TNXH 9 Ôn tập con người và sức khỏe HĐTT 9 Sinh hoạt tuần 10 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Đạo đức: Tiết 10 : Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ I Mục tiêu: - Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ vui lòng - HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày - Có thái độ yêu quý anh chị, em của mình II Chuẩn bị - Một số dụng cụ, đồ vật để HS sắm vai III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Cho học sinh kể về gia đình mình. -Gợi ý học sinh kể theo câu hỏi: -Kết luận: a. HDHS làm BT3. - YC HS quan sát tranh và cho biết việc làm nào trong tranh là nên làm? Việc làm nào không nên làm? - GV nhận xét, chốt ý: +Tranh 1, 3, 5nên làm. + Tranh 4, 1 không nên làm. b. Thảo luận nhóm: -Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. - YC mỗi nhóm đưa ra cách giải quyết một tình huống ở BT2. -Giáo viên theo dõi, bổ sung. -Kết luận: ? Em hãy kể lại một việc làm thể hiện việc lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ? ? Các em phải có bổn phận gì? (Kính trọng, lễ phép,nhường nhịn ...) -Nhận xét tiết học, giáo dục học sinh. Học sinh tự kể về gia đình mình. HS quan sát - 5 HS nối tiếp trả lời. - Hoạt động theo nhóm. - Đại diện trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS nối tiếp kể. - HS trả lời. Học vần Tiết 83 + 84 :Au – Aâu I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bà cháu. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Bài cũ Hoạt động 2: Bài mới Dạy vần Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 1 Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: - Gọi 2 HS viết bảng lớp: eo, mèo, ao, sao. - 1 HS đọc từ ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, ghi điểm. *Viết bảng: au . H: Đây là vần gì? -Phát âm: au . -Hướng dẫn HS phân tích vần au . -Hướng dẫn HS đánh vần vần au . -Đọc: au . -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng cau . - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cau . -Đọc: ngói. -Treo tranh giới thiệu: cây cau . -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. * Vần âu . -H: Đây là vần gì? -Phát âm: âu. -Hướng dẫn HS phân tích vần âu . -So sánh: +Giống: u cuối. +Khác: a - â đầu -Hướng dẫn HS đánh vần vần âu. -Đọc: âu. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng cầu. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng cầu -Treo tranh giới thiệu: cái cầu . -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : cái cầu -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Viết bảng con: au – âu – cây cau – cái cầu . -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Đọc từ ứng dụng. rau cái châu chấu lau sậy sáo sậu Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có au – âu. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Tiết 2: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về . -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Bà cháu . -Treo tranh: H: Trong tranh vẽ những ai ? -Nêu lại chủ đề: Bà cháu . -Dặn HS học thuộc bài au – âu - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - Vần au - Cá nhân, lớp. Vần au có âm a đứng trước, âm u đứng sau: Cá nhân a – u – au :cá nhân,nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng cau có âm ng đứng trước, vần au đứng sau, cờø – au – cau cau : cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần âu . Cá nhân, lớp. Vần âu có âm â đứng trước, âm u đứng sau: cá nhân. So sánh. â – u – âu : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng cầu có âm c đứng trước, vần âu đứng sau, dấu huyền đánh trên âm â: cá nhân. cờø – âu – câu – huyền – cầu : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc rau, lau sậy, châu chấu, sậu . Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có au, âu . Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp. Bà cháu . Tự trả lời. Toán Tiết 37: Luyện tập I Mục tiêu: 1. a. Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. b. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II hoạt động sư phạm : - gọi 2 HS : 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ? - Nhận xét ghi điểm : III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. Bài 1/55: Tính. - YC HS nêu đề bài. ? Muốn có kết quả ta phải thực hiện như thế nào? - YC HS làm bảng con ( cột 2,3 ). ? Em có nhận xét gì về các số 1, 2, 3 ở cột tính thứ 3? Bài 2/ 55: - YC HS nêu đề. - Thi điền nhanh theo 4 nhóm. - YC HS đọc lại kết quả. Bài 3/ 55: - YC HS nêu đề. ? Em điền dấu gì để 11 = 2 ? Em điền dấu gì để 32 = 1 - YC HS làm vào vở ( cột 2 ,3 ) - GV thu 1 số vở chấm. - GV nhắc về mối quan hệ của phép cộng và phép trừ - 1 HS nêu. - 1 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 1 HS trả lời. - 1 HS nêu. - 4 nhóm thi. - 4, 5 HS đọc lại. -- 1 HS nêu. - 2 HS trả lời. - HS làm 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 2 = 1 * HS yếu làm cột 2. -- 1 HS nêu. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: nhóm đối tượng. Bài 4 / 55: - YC HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS quan sát tranh - Thi điền nhanh giữa 2 đội. - 1 HS nêu. - HS quan sát. - 2 đội thi. IV Hoạt động nối tiếp : ? Hôm nay học bài gì? -HD HS làm bài và tập ở nha. Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 4. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4;bảng phụ ,phiếu bài tập,thẻ . HS: hộp đồ dùng toán 1 Tập nói tiếng việt Tiết 28 : Vui chơi (tt). I Mục tiêu : - Củng cố lại các từ ngữ : Nhảy lò cò, nhảy dây, trò chơi bịt mắt bắt dê. - Củng cố lại cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Bạn thích trò chơi nào? Mình thích trò chơi bịt mắt bắt dê. - Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn của GV. II Chuẩn bị: - Dây , quả cầu, khăn chơi trò chơi. III Các hoạt động dạy học. Nội dung Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. Bài cũ. 2. Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 3. Củng cố - kể tên các trò chơi mà em biết? - GV nhận xét, tuyên dương. + Giới thiệu bài. Thực hành theo tình huống: - HD cho HS chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê, nhảy dây - Nhận xét trò chơi. + HD học sinh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Các bạn nam ( nữ) đang chơi gì? Các bạn ấy đang chơi đá bóng ( bịt mắt bắt dê). ? bạn thích trò chơi nào?Tớ thích trò chơi - GV nhận xét, tuyên dương. - Cho HS nhắc lại các từ đã học. .- Dặn học sinh về nhà tập nói tiếng Việt. - Nhận xét giờ học. - Thực hiện. - Nhắc lại cá nhân. - Quan sát. - HS chơi. - HS theo dõi. - thực hiện theo cặp đôi. - Lớp nhận xét. - 4,5 HS nhắc lại. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Thể dục Tiết 10 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I –Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang ( có thể tay chưa ngang vai ) và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. - Bước đầu làm quen với đứng kiễng gót, hai tay chống hông ( thực hiện bắt trước theo GV ). - Giáo dục cho học sinh thường xuyên rèn luyện cơ thể. II- Địa điểm phương tiện: -sân trường,vệ sinh nơi tập. -Một cái còi III-Nội dung và phương pháp : Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: *Nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu bài học. 2 . Phần cơ bản. -Oân tư thế đứng cơ bản:2 lần ( theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động ) *Oân đứng đưa hai tay ra trước. -Tập phối hợp . Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước Nhịp 2: Về TTTCB. Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4:Về TTCB. *Oân tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm , ... ài. - YC HS thảo luận theo 3 nhóm ( cột 1 ) - YC các nhóm dán kết quả. Bài 3 /59: - YC HS nêu đề bài. ? Em hãy nêu lại cách đặt tính và tính theo hàng dọc? - YC HS làm vào vở. - GV thu 6 bài chấm. - 1 HS đọc đề - Lần lượt 7 HS làm bảng lớp - 4, 5 HS đọc lại - Các nhóm thảo luận - Đại diện 2 nhóm dán. - 1 HS đọc đề - 1 HS trả lời - HS làm * HS yếu làm 2 ý đầu. HĐ3: Nhằm đạt mục tiêu số 3 . HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Nhóm đối tượng. Bài 4 /59: - YC HS quan sát tranh. ? Em hãy nêu bài toán? ? Ta phải thực hiện phép tính gì? - Thi điền nhanh theo 2 đội. - HS quan sát. - 2 HS trả lời. - 2 đội thi. IV Hoạt động nối tiếp - GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 - Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học V Đồ dùng dạy học - GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk - HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, Hát nhạc Tiết 10 : Ôn hai bài hát: Tìm bạn thân, Lí cây xanh I: Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ ) đệm phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. II/ Chuẩn bị :Nhạc cụ đệm theo bài hát:trông ,mõ,một số động tác phụ hoạ Sách hát nhạc III/ Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 Oân bài hát tìm bạn thân Hoạt động 2 Ôn tập bài lí cây xanh Hoạt động 3 Thực hành Hoạt động 4 * Hoạt động nhóm 4 - Các nhóm mỗi nhóm cử một nhạc trưởng,điều kiển cho các bạn hát kết hợp với vận động phụ hoạ. * Làm việc nhóm 2 -Hướng dẫn hát kết hợp với vận động phụ hoạ hoặc đệm theo tiết tấu của bài hát * Thi biểu diễn . -Làm thăm lần lượt từng nhóm lên bốc thăm,trúng bài nào thì hát và vận động hoặc gõ theo tiết tấu của bài hát đó. -Gọi một số cặp lên biểu diễn trước lớp. -Tổng kết đánh giá. -Gọi một số học sinh xung phong lên biểu diễn trước lớp. -Theo dõi động viên khích lệ -Hỏi nội dung bài học. -Gọi 1 HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ trước lớp ,động tác chuần và đẹp . -Nhận xét dặn dò:tập hát nhiều lần ,xem bài mới. * Tập theo nhóm. -Nhóm trưởng theo dõi các bạn trong nhóm tập ,chú ý theo dõi sửa sai cho bạn. * Nhóm 2 làm việc . -Một em hát lời ca ,một em đệm tiết tấu . -Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm.Đến nhóm nào nhóm đó biểu biễn. -Các học sinh khác theo dõi bình chọn cặp biểu diễn hay nhất. -4-5 HS -2-4 HS nêu : Ôn hai bài hát :Tìm bạn thân,Lí cây xanh. -Cả lớp theo dõi. Tập nói tiếng việt Tiết 30 : Ôn tập ( t2 ) I Mục tiêu : - HS củng cố lại các từ ngữ :tay chân,bàn tay,... - Củng cố lại cách đặt và trả lời các mẫu câu: Đâu là tay? Tay bạn như thế nào? Các bạn nam ( nữ ) chơi gì? Bạn thích trò chơi nào? - Thực hiện theo các câu mệnh lệnh phục vụ cho nề nếp lớp học do GV đưa ra. II Chuẩn bị: - Dây, bóng, khăn. III Các hoạt động dạy học. ND Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 * Kiểm tra bài cũ: - Cho HS hát bài múa cho mẹ xem ? Em thích trò chơi nào? - GV nhận xét, tuyên dương. Ôn luyện từ ngữ, mẫu câu: -? Đâu là tay ( tai )? - GV nhận xét, chốt. - Cho HS chơi trò chơi nhảy lò cò, nhảy dây. ? Các bạn nam ( nữ ) đang chơi gì? ? Em thích trò chơi nào? - cho HS nhận xét tay bạnnhư thế nào? - GV nhận xét, chốt. * thực hành theo tình huống. - GV hô: Tay đâu? + Chân đâu? - Cho HS chơi trò chơi: Nhảy dây, đá cầu. - YC HS hỏi – đáp lẫn nhau. - tuyên dương HS chơi tốt. * Củng cố , dặn dò. - Cho học sinh ôn lại các câu hỏi – đáp bằng Tiếng Việt đã học. - Dặn: về tập nói tiếng Việt. - Cả lớp . - HS thực hành theo cặp. - 1 số cặp thực hàng trước lớp. - HS nối tiếp trả lời. - HS thực hiện. - 6 – 8 HS tham gia chơi. - Hỏi – đáp theo cặp. - cả lớp nhận xét. - 1 số HS trả lời. Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Học vần Iuê – Yêu I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: iêu, yêu, diều, yêu, diều sáo, yêu qúy; Từ và câu ứng dụng. - Hs viết được: iêu, yêu, diều, yêu, diều sáo, yêu qúy. - luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Bài cũ Hoạt động 2: Dạy vần Hoạt động 3: Hoạt động 4: Chuyển tiết. Hoạt động 1 Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4 - 4 HS đọc từ và câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, ghi điểm. *Viết bảng: iêu . H: Đây là vần gì? -Phát âm: iêu . -Hướng dẫn HS phân tích vần iêu . -Hướng dẫn HS đánh vần vần iêu . -Đọc: iêu . -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng diều . - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng diều . -Đọc: diều . -Treo tranh giới thiệu: diều sáo . -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. * Vần yêu . -H: Đây là vần gì? -Phát âm: yêu . -Hướng dẫn HS phân tích vần yêu -So sánh: +Giống: êu cuối. +Khác: i - y đầu -Hướng dẫn HS đánh vần vần êu. -Đọc: yêu. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng yêu. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng yêu -Treo tranh giới thiệu: yêu quý . -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : yêu quý -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Viết bảng con: iêu – yêu – diều sáo – yêu quý . -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài ù già yếu Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có iêu – yêu. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Tiết 2: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu màu vải thiều đã về . -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Bé tự giới thiệu . -Treo tranh: H: Trong tranh vẽ những ai ? -Nêu lại chủ đề: Bé tự giới thiệu -Dặn HS học thuộc bài iêu – yêu - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. Vần iêu Cá nhân, lớp. Vần iêu có âm iê đứng trước, âm u đứng sau: Cá nhân iê – u – iêu :cánhân,nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng diều có âm d đứng trước, vần iêu đứng sau. dờøøø – iêu – diêu – huyền – diều : cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần yêu . Cá nhân, lớp. Vần yêu có âm y đứng trước, âm êu đứng sau: cá nhân. So sánh. yêââ – u – yêâu : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng yêu có âm y đứng trước, vần êu đứng sau, â: cá nhân. Y – ê - u – yêu : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc chiều, hiểu, yêu, yếu . Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có iêu, yêu Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp. - Bé . Tự trả lời. Học vần Tiết 91 + 92: Oân tập (tự chọn ) Gv cho hs ôn tập lại các vần và tiếng vừa học trong tuần qua .. Tự nhiên xã hội Tiết 10: Ôn tập con người và sức khoẻ I - Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. II - Đồ dùng dạy học GV : sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai HS: hồ, giấy to, kéo III-Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Khởi động: Trò chơi “Alibaba” MĐ: Hoạt động 1: Làm việc Hoạt động 2 Kể về một ngày của em Hoạt động : Củng cố dặn dò GV nêu cách chơi: VD: GV hát “ Hôm nay Alibaba HS hát đêm “ Alibaba” * Bước 1: GV phát phiếu học tập cho các nhóm GV cho HS thảo luận theo nhóm 8 người và điền vào chỗ trống các câu trả lời -GV gọi vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. * Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động GV yêu cầu HS nhớ và kể lại . - Buổi trưa em ăn những thứ gì ? -Đến trường, giờ ra chơi em chơi, em chơi những trò gì? VV *Hôm nay học bài gì? Hướng dẫn HS thực hành ở nhà Chuẩn bị cho tiết học sau Học sinh lắng nghe cách chơi và chơi HS làm việc theo nhóm -Đại diện nhóm -HS lắng nghe * HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi - lò cò . - Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình. *HS trả lời câu hỏi Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp – Tuần 10 I. Mục tiêu: - HS biết kết quả hoạt động tuần 10 và kế hoạch tuần 11. - Rèn kĩ năng nhận xét, đánh giá cho HS. II. Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. - Đa số các em đi học đầy đủ, đúng giờ. - Các em chăm ngoan, lễ phép, nghỉ học có phép . - Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở. - Nề nếp lớp tương đối tốt. - Tồn tại còn 1 số em đi học thất thường II Kế hoạch tuần tới: - Tiếp tục duy trì sĩ số: Phát động phong trào gọi bạn đến trường. - Học chương trình tuần 11. - Giữ vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - giữ nề nếp lớp học. -Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới
Tài liệu đính kèm: