Bài Soạn Lớp 3 - Tuần 29 - GV: Lê Văn Hoàng Dững

Bài Soạn Lớp 3 - Tuần 29 - GV: Lê Văn Hoàng Dững

Môn : Toán

Diện tích hình chữ nhật

A Mục tiêu

- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.

- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. Làm BT 1, 2, 3.

- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.

B Đồ dùng

GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.

HS : SGK

C Các hoạt động dạy học chủ yếu

1/ Tổ chức:

2/Bài mới.

a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN.

- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?

*HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD.

+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài Soạn Lớp 3 - Tuần 29 - GV: Lê Văn Hoàng Dững", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 26/3/2012
Môn : Toán
Diện tích hình chữ nhật
A Mục tiêu
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. Làm BT 1, 2, 3.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt 
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ......?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b?
- Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm2
- Là 12 cm2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm
10cm
32cm
c.rộng
3cm
4cm
8cm
DT
5x3=15cm2
10x4=40cm2
32x8=256cm2
C. vi
(5+3)x2=16cm
(10+4)x2 = 28cm
(32+8)x2=
80cm
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vào vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2
 Đáp số: 70cm2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2)
 b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180( cm2)
- HS nêu
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 27/3/2012
Môn : Toán
Tiết 142 : Luyện tập
A Mục tiêu
	- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
	- Làm BT 1, 2, 3.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Diện tích: ....cm2?
Chu vi:......cm?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước?
 Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích:.....cm2?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320( cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
 Đáp số: 320cm2; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm2)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm2)
 Đáp số: a)80cm2; 160 cm2.
 b) 240cm2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm2)
 Đáp số: 50 cm2
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 28/3/2012
Môn : Toán
Tiết 143: Diện tích hình vuông
A Mục tiêu
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- Làm BT 1, 2, 3
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B Đồ dùng
GV : Hình vuông kích thước 3 cm. Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Ôn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới:
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông
- Lấy hình vuông đã chuẩn bị.
- HV ABCD gồm mấy ô vuông ?
- Làm thế nào để tìm được?
*HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là bao nhiêu cm2 ?
- Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ?
+ Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2. 9cm2 là diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
BT yêu cầu gì?
- Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì?
- Gọi 1 HS làm bài.
Tóm tắt
Cạnh dài: 80mm
Diện tích:....cm2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính DT HV?
- Muốn tính được DT HV ta phải biết gì?
- BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để tính được độ dài 1 cạnh?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chu vi: 20cm
Diện tích: ...cm2
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Lấy HV và quan sát
- 9 ô vuông
- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3
- Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm2 
- Là 1cm2
- HV ABCD có diện tích là 9cm2
-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
- Tính chu vi và diện tích HV.
- HS nêu
- Lớp làm nháp.
Cạnh HV
3cm
5cm
10cm
CV HV
3x4=12cm
5x4=20cm
10x4=40cm
DTHV
3x3=9cm2
5x5=25cm2
10x10=100cm2
- Tính DT HV theo cm2
- Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đổi: 80mm =8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm2.
- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV
- HS nêu
- Cạnh của hình vuông
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đo cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm2)
 Đáp số: 25 cm2
-HS nêu
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 29/3/2012
Môn : Toán
Tiết 144: Luyện tập
A Mục tiêu 
- Biết tính diện tích hình vuông.
- Làm BT 1, 2, 3/a.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B Đồ dùng
 	GV : Bảng phụ-Phiếu HT
	HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3a: Đọc đề?
- HCN có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN
- Hát
- 2-3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49 (cm2)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm2)
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó
- Làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích mảng tường ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm2)
 Đáp số: 900 cm2
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm2)
 Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 (5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông EGHI là:
 4 x 4 = 16( cm2)
 Chu vi hình vuông là:
 4 x 4 = 16 (cm)
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 30/3/2012
Môn : Toán
Tiết 145 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
A Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.(đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Làm BT 1, 2/a, 4.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. 
- Muốn tìm tổng ta làm ntn?
- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK)
- Nêu quy tắc tính?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2a: bài b HSKG
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
Bµi tËp 3 HSKG
Gäi 1 HS ®äc ®Ò to¸n .
Bµi to¸n cho biÕt nh÷ng g× ?
Bµi to¸n Y/C chóng ta lµm g× ?
Muèn biÕt ®îc diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt chóng ta ph¶i biÕt g× ?
Y /C HS lµm bµi 
*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác nhau.
- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Tìm cách giải khác cho bài toán 4?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Nghe
- Thực hiện phép cộng
+
 45732
 36194
 81926
- HS nêu
 64827 86149 37092 72468 
 21957 12735 35864 6829 
 86784 98884 62956 79297 
- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
- Quan sát
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 cm2
Bài giải
Đoạn đường AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 km.
 Đáp số: 5 km.
- HS tự tìm và giải
****************************************************************
Tuần 29 Ngày soạn:25/3/2012
 Ngày dạy:28/3/2012
Rèn toán
I. Mục tiêu: giúp hs
- Củng cố HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
II. Các hoạt động cơ bản
1/ Kiểm tra bài củ:
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài
2/ Bài mới
Bài 1: 
Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4: Đố vui
- Gọi HS đọc đề bài.
- 2 HS nêu
- Nhận xét chốt lời giải đúng
C- Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị bài sau
- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
8 x 5 = 40 (cm2)
Đáp số: 40 cm2
- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Đổi 4 dm = 40 cm
Chu vi băng giấy hình chữ nhật là:
( 40 + 8 ) x 2 = 96 (cm)
Diện tích băng giấy hình chữ nhật là
40 x 8 = 320 (cm2)
Đáp số: CV 96
 DT 320 cm2
Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Chiều rộng mảnh gỗ là:
27 : 3 = 9 (cm)
Chu vi mảnh gỗ là:
( 27 + 9 ) x 2 = 72 (cm)
Diện tích mảnh gỗ là
27 x 9 = 243 (cm2)
Đáp số: CV 72 CM
DT: 243 cm2
Hình B lớn nhất
********************************************************
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 30/3/2012
Môn: Rèn Toán
I. Mục tiêu: giúp hs
- Củng cố Biết tính diện tích hình vuông.
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.(đặt tính và tính đúng).
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
II. Các hoạt động cơ bản
1/ Kiểm tra bài củ:
- Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài
2/ Bài mới
Bài 1: 
- 1 HS nêu miệng
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 5: Đố vui 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu miệng,
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
C- Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học,
- Chuẩn bị bài sau
- Cả lớp làm vào VTH
Diện tích hình vuông
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số: 81 cm2
- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Cạnh miếng bìa hình vuông là
32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích miếng bìa hình vuông là
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
- Cả lớp làm vào VTH
a) kết quả 83863
b) 97431
- Cả lớp làm vào VTH
Bài giải
Số dân cả hai huyện là
12500 + 10800 = 23300(người)
Số nữ cả hai huyện là
23300 – 11600 = 11700 ( người) 
Đáp số: 11700 người
Bài giải
Hiệu của số liền sau và liền trước số bé nhất có năm chữ số
10001 – 9999 = 2
Tổng của số liền sau và liền trước số bé nhất có năm chữ số
10001 + 9999 = 20000
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 30/3/2012
Môn: Rèn Toán
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
- Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
-Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
II/CHUẨN BỊ : 
1.Thầy : bảng phụ .
2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .
III/CÁC HOẠT ĐỘNG :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1:Ôn kiến thức đã học 
 Bài 1 Đặt tính rồi tính
52 379 + 38421
46215 + 4072
23154 + 31028
2475 + 6820 
 64827 + 21957
Bài2 : Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b) chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
Bài 3:Tính diện tích hình vuông biết:
cạnh là 7 cm
cạnh là 5 cm
 Hoạt động 2: chấm bài
GV thu vở chấm bài 
Hs đọc yêu cầu của bài .
HS làm bài vào vở
 52379 46215 23154 2475 64827
 38421 4072 31028 6820 21957
 90800 50287 54182 9295 86784
HS lên bảng sửa bài
-HS nhận xét
HS đọc đề bài
a) Diện tích hình chữ nhật là:
 5 3 = 15( cm² )
 Đáp số: 15 cm²
b) Diện tích hình chữ nhật là:
 10 5 = 50( cm² )
 Đáp số: 50 cm²
a) Diện tích hình vuông là:
 7 7 = 49( cm² )
 Đáp số: 49 cm²
b) Diện tích hình vuông là:
 5 5 = 25( cm² )
 Đáp số: 25 cm²
HS làm bài vào vở. 2 HS làm bảng lớp
HS nhận xét 
Hs thi đua nộp bài .
 Tổng kết – dặn dò : 
 Nhận xét tiết học
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn .
Tuần 29 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 30/3/2012
Sinh ho¹t chñ nhiÖm
I. Môc tiªu
- ThÊy được c¸c u, khuyÕt ®iÓm trong tuÇn.
- N¾m được phương hướng tuÇn tíi. Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm ®· đạt được, kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc tù qu¶n, ý thøc kØ luËt cao.
II. Néi dung
1. Gi¸o viªn chñ nhiÖm nªu u, nhược ®iÓm trong tuÇn
1. Gi¸o viªn chñ nhiÖm nªu u, nhược ®iÓm trong tuÇn
- VÒ häc tËp................................................................................................................
........................................................................................................................................
- VÒ lao ®éng.............................................................................................................
........................................................................................................................................
- C¸c nÒ nÕp kh¸c...............................................................................................
........................................................................................................................................
2. B×nh bÇu thi ®ua
-Tæ.......................................................................................................................... 
- C¸ nh©n................................................................................................................
3. Phương hướng tuÇn tíi.
- Thi ®ua häc tËp tèt. Tập chung ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
- Thùc hiÖn tèt mäi nÒn nÕp., xÕp hµng ra vµo líp.
- Duy tr× c¸c ho¹t ®éng móa h¸t s©n trường, thÓ dôc gi÷a giê
4. Sinh ho¹t v¨n nghÖ.
- H¸t, ®äc th¬, kÓ chuyÖn vÒ chñ ®Ò quª hương ®Êt nưíc.
 DuyÖt BGH Người soạn
 Lê Văn Hoàng Dững

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29.doc