Môn : Toán
Tiết 146 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- HS biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.Làm BT 1 (cột 2,3), 2, 3.
- Yêu thích môn toán tự giác làm bài.
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
- Đọc đề?
- Nêu kích thước của hình chữ nhật?
Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 02/4/2012 Môn : Toán Tiết 146 : Luyện tập A-Mục tiêu - HS biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ). - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.Làm BT 1 (cột 2,3), 2, 3. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 4 HS làm trên bảng + - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: - Đọc đề? - Nêu kích thước của hình chữ nhật? - Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta cần tính gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều rộng: 3cm Chiều dài: gấp 2 lần Chu vi : ...cm Diện tích: .....cm2 -Chấm bài, nhận xét. Bài 3: - Treo bảng phụ vẽ sơ đồ như SGK - Con cân nặng bao nhiêu kg? - Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của con? - Bài toán hỏi gì? - Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng 17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lạ bài. - Hát - Tính theo mẫu - Lớp làm nháp + 52379 29107 46215 53028 38421 34693 + 4072 + 18436 80800 63800 19360 9127 69647 80591 - HS đọc - Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm phiếu HT Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 3 x 2 = 6(cm) Chu vi hình chữ nhật là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18cm; 18 cm2 - Quan sát - 17kg - Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con - Tổng số cân của mẹ và con. - HS nêu - Giải bài vào vở Bài giải Mẹ cân nặng là: 17 x 3= 51(kg) Cả mẹ và con cân nặng là: 17 + 51 = 68(kg) Đáp số: 68 kg. Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 03/4/2012 Môn : Toán Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 A-Mục tiêu - HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. Làm BT1, 2, 3. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/Bài mới: a)HĐ 1: HD thực hiện phép trừ 85674 58329 - Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép trừ số có bốn chữ số để đặt tính và thực hiện tính. - Ta đặt tính ntn? - Ta thực hiện phép tính từ đâu đến dâu? + GV HD HS thực hiện như SGK. b) HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: -Bt yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng – – – - Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: - Gọi HS nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập - Ba một em lên bảng làm bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét đánh giá *Bài 3:- Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có: 25850m Đã trải nhựa: 9850m Chưa trải nhựa: ...km? - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - Ta viết SBT rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các hàng thẳng cột với nhau, viết dấu trừ và vạch kẻ ngang dưới các số.Thực hiện tính từ phải sang trái( từ hàng đơn vị) 85674 58329 27345 - Tính - Lớp làm nháp 92896 73581 59372 65748 36029 53814 27148 37552 5558 - 2HS nêu Y/C BT - Lớp thực hiện vào vở bài tập. - ba em lên bảng đặt tính và tính. 63780 91462 49283 -18546 - 53406 - 5765 45234 38056 43518 - Ba em khác nhận xét bài bạn - Đọc - Một quãng đường dài 25850m, đã trải nhựa 9850m. - Quãng đường chưa trải nhựa. - Lớp làm vở Bài giải Số km đường chưa trải nhựa là: 25850 - 9850 = 16000 (m) 16 000 m = 16 km Đáp số: 16 km. Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 04/4/2012 Môn : Toán Tiết 148 : Tiền việt nam A-Mục tiêu - HS nhận biết được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. - Bước đầu biết đổi tiền.Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.Làm BT 1, 2, 3, 4(dòng 1, 2) - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B-Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính? 63780 – 18546 91462 - 53406 - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, cho điểm. 3/Bài mới: a)HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. - GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc. b) HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: BT hỏi gì? - Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền ta làm ntn? - GV hỏi HS trả lời. *Bài 2:- Đọc đề? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Cặp sách: 15000 đồng Quần áo: 25000 đồng Đưa người bán: 50000 đồng Tiền trả lại: ... đồng? - Chấm bài nhận xét. *Bài 3: -Đọc đề? - Các số cần điền vào ô trống là những số ntn? - Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn? - Gọi 3 HS điền trên bảng - Chữa bài, nhận xét. *Bài 4:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS điền trên bảng - Chữa bài, nhận xét. 4/Củng cố: - Tuyên dương HS tích cực tham gia xây dựng bài. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Lớp làm nháp - Nhận xét - Quan sát - Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền - Thực hiện tính nhân + Chiếc ví a có 50000 đồng + Chiếc ví b có 90000 đồng + Chiếc ví c có 90000 đồng... - Đọc -Lớp làm vở Bài giải Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là: 15000 + 25000 = 40000 (đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là: 50000 – 40000 = 10000 (đồng) Đáp số: 10000 đồng - Đọc - Là số tiền mua vở - Thực hiện tính nhân - Lớp làm phiếu HT Số cuốn vở 1 2 3 4 Thành tiền 1200đ 2400đ 3600đ 4800đ - Điền số thích hợp vào ô trống - Lớp làm phiếu HT Số tiền 10000 đồng 20000 đồng 80000đ 2 3 90000đ 1 4 100000đ 2 4 70000đ 3 2 Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 05/4/2012 Môn : Toán Tiết 149 : Luyện tập A-Mục tiêu - HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. Làm BT 1, 2, 3, 4(a) - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3 HS lªn b¶ng lµm l¹i bµi tËp 2. 3/Luyện tập: *Bài 1: - Ghi bảng: 90 000 – 50 000 =? - Em làm thế nào để nhẩm được kết quả? - GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm như SGK *Bài 2:-BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: Đọc đề ? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có :23560l Đã bán : 21800l Còn lại : ...l ? - Chữa bài, cho điểm *Bài 4: Bt yêu cầu gì? a)- Em làm thế nào để điền được số? - Chữa bài, nhận xét. 4/Củng cố: - Những tháng nào có 31 ngày? - Dặn dò: Ôn lại bài. -Hát - HS nhẩm và báo cáo KQ 90 000 – 50 000= 40 000 - Nêu cách nhẩm như SGK - Đặt tính rồi tính - Lớp làm phiếu HT – – – 81981 86296 93644 . 45245 74951 26107 56736 1345 67537 - Đọc - Lớp làm vở Bài giải Số lít mật ong trại đó còn lại là: 23560 - 21800 = 1760( l) Đáp số: 1760 lít. - Điền số - HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9 - Nêu: Tháng 7, 8, 10. Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 06/4/2012 Môn : Toán Tiết 150: Luyện tập chung A-Mục tiêu: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và giải bài toán rút về đơn vị. Làm BT1, 2, 3, 4. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: KiÓm tra vë bµi tËp cña HS. 3/Luyện tập: *Bài 1:-BT yêu cầu gì? - Khi BT chỉ có các dấu cộng, trừ ta thực hiện tính ntn? - Khi BT có dấu ngoặc đơn ta thực hiện tính ntn? - Y/c HS tự làm bài và nêu KQ - Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Gọi 4 HS làm trên bảng + – + – - Chữa bài, nhận xét *Bài 3: Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Xuân Phương 68700cây 5200cây Xuân Hoà 4500 cây Xuân Mai - Chấm bài, nhận xét *Bài 4: - Đọc đề? - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt 5compa : 10 000đồng 3 compa : ...đồng? - Chấm bài, nhận xét. 4/Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát Tính nhẩm - Ta thực hiện từ trái sang phải - Ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - HS nhẩm và nêu KQ - Tính - Lớp làm nháp 35820 92684 72436 57370 25079 45326 9508 6821 60899 47358 81944 50549 - Đọc - Tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai - Lớp làm vở Bài giải Số cây ăn quả của xã Xuân Hòa có là: 68700 + 5200 = 73900 (cây) Số cây ăn quả của xã Xuân Mai có là: 73900 - 4500 = 69400 (cây) Đáp số: 69400 cây - Đọc - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Lớp làm vở Bài giải Giá tiền một chiếc com pa là: 10 000 : 5 = 2000 (đồng) Số tiền phải trả cho 3 chiếc compa là: 2000 x 3 = 6000 (đồng) Đáp số: 6000 đồng Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 04/4/2012 Rèn toán I. Mục tiêu: giúp hs - Củng cố HS biết cộng trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ). - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. II. Các hoạt động cơ bản 1/ Kiểm tra bài củ: - Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài 2/ Bài mới Bài 1: Tính - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng . Bài 3: Tính - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 5 : Đố vui - Gọi HS đọc đề bài. - 2 HS nêu - Nhận xét chốt lời giải đúng C- Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học, - Chuẩn bị bài sau - Cả lớp làm vào VTH a) kết quả = 83951 b) kết quả = 95733 - Cả lớp làm vào VTH Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là 4 x 2 = 8 (cm) Chu vi hình chữ nhật là ( 8 + 4 ) x 2 = 24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là 8 x 4 = 32 (cm2) Đáp số: CV: 24 cm DT 32 cm2 Cả lớp làm vào VTH Kết quả a 13920 24729 36627 Hình B lớn nhất Bài giải Số gà trại nuôi gà đã bán là 68570 – 32625 = 35945 ( con) Đáp số: 35945 con Số cấn tìm là 22010 Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 06/4/2012 Môn: Rèn Toán I. Mục tiêu: giúp hs - Củng cố biết đổi tiền.Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng - HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. - Yêu thích môn toán tự giác làm bài. II. Các hoạt động cơ bản 1/ Kiểm tra bài củ: - Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. Chữa bài 2/ Bài mới Bài 1: - vài HS nêu miệng - Nhận xét chốt lời giải đúng Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: Tính nhẩm - 3 HS nêu miệng - Nhận xét chốt lời giải đúng Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẩn HS phân tích , tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 5: Đố vui - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS nêu miệng, - Nhận xét, chốt lời giải đúng C- Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học, - Chuẩn bị bài sau - Cả lớp làm vào VTH - Cả lớp làm vào VTH Bài giải Số tiền chị Hà mua tất cả là 13000 + 27000 = 40000 (đồng) Số tiền cô bán hàng trả lại là 50000 – 40000 = 10000 (đồng) Đáp số: 10000 đồng - Cả lớp làm vào VTH a) 80000 b)20000 c) 20000 - Cả lớp làm vào VTH Bài giải Số gạo kho thứ hai là 78600 + 5100 = 83700 (kg) Số gạo ở kho thứ ba là 83700 – 4600 = 79100 (kg) Đáp số: 79100 kg Bài giải Hiệu của số lớn nhất của 5 chữ số và số bé nhất có năm chữ số 99999 – 10000 = 89000 Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 06/4/2012 LuyÖn To¸n I Mục tiêu: - Củng cố cách tính cộng trừ các số trong phạm vi 100000. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. - GD HS ý thức luyện tập. II.Hoạt động dạy học: 1,Hướng dẫn hs làm các bài tập sau: Bài 1 Đặt tính rồi tính: a)67328 + 25893 72586 + 19215 b)82975 - 54837 67291 – 48063 -Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện vào vở -Gọi HS lên bảng thực hiện -GV chữa bài Bài 2 Viết các số sau: - Một trăm năm mươi xăng ti mét vuông. - Chín trăm linh chín xăng ti mét vuông. - Mười nghìn chín trăm xăng ti mét vuông -Yêu cầu HS làm vào vở -Gọi HS lên bảng viết -GV cùng HS chữa bài Bài 3 Một con mương phải đào dài 49647m. Đã đào được 1647m. Hỏi đoạn mương còn lại dài bao nhiêu km? -Yêu cầu HS đọc đề và giải vào vở -Gọi HS lên bảng chữa bài -GV nhận xét, chốt lại 2,Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học -Dặn dò HS -Hs làm cá nhân vào vở. -HS lên bảng thực hiện -HS theo dõi -HS làm vào vở -HS lên bảng viết -HS nhận xét - HS đọc đề và giải vào vở -2 em lên bảng chữa bài -HS theo dõi -HS chú ý Tuần 30 Ngày soạn: 01/4/2012 Ngày dạy: 06/4/2012 Sinh ho¹t chñ nhiÖm I. Môc tiªu - ThÊy được c¸c u, khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - N¾m được phương hướng tuÇn tíi. Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm ®· đạt được, kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc tù qu¶n, ý thøc kØ luËt cao. II. Néi dung 1. Gi¸o viªn chñ nhiÖm nªu u, nhược ®iÓm trong tuÇn 1. Gi¸o viªn chñ nhiÖm nªu u, nhược ®iÓm trong tuÇn - VÒ häc tËp................................................................................................................ ........................................................................................................................................ - VÒ lao ®éng............................................................................................................. ........................................................................................................................................ - C¸c nÒ nÕp kh¸c............................................................................................... ........................................................................................................................................ 2. B×nh bÇu thi ®ua -Tæ.......................................................................................................................... - C¸ nh©n................................................................................................................ 3. Phương hướng tuÇn tíi. - Thi ®ua häc tËp tèt. Tập chung ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm. - Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp., xÕp hµng ra vµo líp. - Duy tr× c¸c ho¹t ®éng móa h¸t s©n trường, thÓ dôc gi÷a giê 4. Sinh ho¹t v¨n nghÖ. - H¸t, ®äc th¬, kÓ chuyÖn vÒ chñ ®Ò quª hương ®Êt nưíc. DuyÖt BGH Người soạn Lê Văn Hoàng Dững
Tài liệu đính kèm: