Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 18

Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 18

Tiết 2, 3. HỌC VẦN: Bài 73: it - iêt

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng.

- HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết g.

- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết

HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).

II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) từ khoá: it, iêt, trái mít, chữ viết

- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Em tô, vẽ, viết (phóng to).

III. Các hoạt động dạy- học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc ở bảng con: ut, ưt, bút chì, mứt gừng, chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ

- HS viết vào bảng con: Tổ 1: bút chì

 Tổ 2: mứt gừng

 Tổ 3: chăm chút

- 1 HS đọc câu ứng dụng.

- 1 HS đọc bài SGK(146, 147).

GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2010
Chào cờ
Tập trung chào cờ toàn trường
________________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 73: it - iêt
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết g.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết 
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) từ khoá: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Em tô, vẽ, viết (phóng to).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng con: ut, ưt, bút chì, mứt gừng, chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: bút chì 
 Tổ 2: mứt gừng 
 Tổ 3: chăm chút
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK(146, 147).
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: it
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: it
- GV đọc
? Vần it có mấy âm ghép lại? So sánh với vần ut? 
b. Ghép chữ, đánh vần:
- Ghép vần it?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: i - tờ - it.
? Có vần it, bây giờ muốn có tiếng mít ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: 
mờ - it - mit - sắc - mít
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là trái mít. Tiếng mít có trong từ trái mít
 GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần it có 2 âm ghép lại, âm i đứng trước và âm t đứng sau.
- HS cài vần it vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần it
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần it, muốn có tiếng mít ta ghép thêm âm m đứng trước và dấu sắc trên i
- HS cài tiếng mít vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng mít
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: it - mít - trái mít - trái mít - mít - it.
iêt
(Quy trình tương tự dạy vần it)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: it, iêt, trái mít, chữ viết theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết lần lượt vào bảng con: it, iêt, trái mít, chữ viết 
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng 
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng?
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: it, iêt, trái mít, chữ viết 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
? Tranh veừ gỡ?
? Haừy ủaởt teõn cho caực baùn trong tranh?
? Baùn nửừ ủang laứm gỡ?
? Baùn nam aựo xanh laứm gỡ?
? Baùn nam aựo ủoỷ laứm gỡ?
? Theo em caực baùn laứm cú chăm chỉ khụng? 
? Em thớch nhaỏt toõ, vieỏt hay veừ? Vỡ sao?
? Em thớch toõ (vieỏt, veừ) caựi gỡ nhaỏt? Vỡ sao?
- GV nhaọn xeựt phaàn luyeọn noựi
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS giải đố và đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: it, iêt, trái mít, chữ viết 
- HS đọc tên bài luyện nói: Em tô, vẽ, viết 
- Tranh veừ 3 baùn nhoỷ.
- VD: Mai, Hoa, Thanh,...
- Baùn nửừ ủang vieỏt.
- Baùn nam aựo xanh đang veừ
- Baùn nam aựo ủoỷ đang toõ maứu.
- Theo em caực baùn chaờm chổ, mieọt maứi 
- Neõu theo yự thớch.
- Neõu theo yự thớch.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần it, iêt 
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
____________________________________________
Tiết 4. Toán: Độ dài đoạn thẳng (96)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một vài cái thước (bút hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV lấy 2 điểm, vẽ một đoạn thẳng, HS đọc tên điểm, tên đoạn thẳng.
- GV nhận xét, chốt kq.
B. Dạy bài mới:
1. Dạy biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng.
* GV giơ 2 cái thước dài, ngắn khác nhau và hỏi:
? Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nài ngắn hơn?
- HS tự trả lời.
- GV nhận xét.
* Gọi HS lên bảng so sánh 2 que tính có màu sắc và độ dài khác nhau.
- 1 - 2 em lên thực hiện.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- GV HD HS chập hai cái lại với nhau sao cho chúng có một đầu bằng nhau rồi nhìn vào đầu kia thì biết được cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở SGK và nói được: 
	+ Thước trên dài hơn thước dưới và ngược lại. 
	+ Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD và ngược lại,...
2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở SGK và nói: Có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay.
- GV làm mẫu: đo đoạn thẳng ở 2 bảng bằng gang tay cho HS quan sát.
- HS quan sát hình vẽ ở SGK và trả lời theo gợi ý: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn?
- HS trả lời (dựa vào số ô vuông)
GV KL: + Có thể đặt 1 ô vuông vào đoạn thẳng trên, có thể đặt 3 ô vuông vào đoạn thẳng dưới, đoạn thẳng dưới dài hơn đoạn thẳng trên (3 > 1)
	 + Có thể đo độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào một đoạn thẳng đó.
- Từ các biểu tượng về dài hơn, ngắn hơn, hướng dẫn HS nhận ra rằng mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định.
3. Thực hành: 
	Hướng dẫn HS làm bài tập ở SGK Toán (96, 97)
Bài 1. HS tự so sánh rồi nêu nhận xét 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS yếu.
Bài 2. HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng, ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng rồi nêu nhận xét.
- Hướng dẫn HS cách vẽ dấu tích vào các đoạn thẳng dài hơn.
Bài 3: Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi mới tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
- GV chữa bài, chốt kq, nhận xét.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn học lại bài
____________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. Tự nhiên xã hội: Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.
HS K- G: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
II. Các kĩ năng sống cơ bản cần được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sing sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
	- Quan sát, thảo luận nhóm
IV. Đồ dùng dạy - học: Các hình bài 18 và bài 19 ở SGK
V. Các hoạt động dạy - học:
A. Kieồm tra baứi cuừ:
? Em haừy keồ moọt soỏ vieọc ủụn giaỷn em ủaừ laứm ủeồ giửừ lụựp saùch ủeùp?
? Giửừ lụựp saùch ủeùp coự lụùi gỡ?
GV nhaọn xeựt baứi cũ, ghi điểm
B. Daùy hoùc baứi mụựi:
1. Khám phá
2. Kết nối
Hẹ1: Tìm hiểu các hoạt động xung quanh
Muùc tieõu: HS taọp quan saựt ủửụứng saự, nhaứ cửỷa, cửỷa haứng, ...ụỷ khu vửùc quanh trửụứng
Caựch tieỏn haứnh: GV giao nhiệm vụ quan sát:
- Đưa HS đi tham quan (Đứng trước cổng trường), gợi ý quan sát. 
+ Nhận xét về quang cảnh trên đường (Người qua lại đông hay vắng, họ đi bằng phương tiện gì, ...)
+ Nhận xét về quang cảnh hai bên đường: có nhà ở, cây cối, cửa hàng, ruộng đồng, ... hay không? Người dân ở địa phương làm công việc gì là chủ yếu?
- Đưa HS về lớp.
HĐ2: Tỡm hieồu về hoạt động sinh sống của người dân nơi HS ở.
Muùc tieõu: HS noựi ủửụùc nhửừng neựt noồi baọt veà coõng vieọc saỷn xuaỏt, buoõn baựn cuỷa nhaõn daõn ụỷ ủũa phửụng
Caựch tieỏn haứnh: Thảo luận nhóm. HS nói với nhau những gì các em đã được quan sát.
+ Đại diện từng nhóm nói với cả lớp.
+ HS liên hệ đến những công việc của bố mẹ hoặc những người khaực trong gia đình em làm hằng ngày.
3. Thực hành, vận dụng
- Cho HS thi ủua keồ veà cụ sụỷ saỷn xuaỏt, ngaứnh ngheà, cụ quan, cửỷa haứng maứ em bieỏt
- Tuyeõn dửụng caực toồ keồ ủuựng vaứ nhieàu
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, hửụựng daón HS hoùc baứi ụỷ nhaứ, chuaồn bũ baứi sau
__________________________________________
Tiết 2. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: it, iêt
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết chắc chắn it, iêt, trái mít, chữ viết và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học.
HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ
- GV ghi bảng it, iêt, trái mít, chữ viết và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học (mù tịt, viết chữ, xa tít, thắm thiết,...).
- GV theo dõi, uốn nắn.
b. Luyện đọc câu
- GV ghi 1 số câu: 
 + Quạt trần quay tít.
 + Cuối bản tin có dự báo thời tiết.
 + Mẹ nấu cháo vịt rất ngon.
 ..............................
- GV theo dõi, uốn nắn.
2. Luyện viết:
a. Viết bảng con:
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm 
(Lưu ý: T. Sơn, K. Quân, ...)
b. Viết vào vở:
- GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày.
- GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,...
- Chấm một số bài, nhận xét.
KK HS K - G: Đọc được đoạn văn: "Không biết mình còn mệt tới đâu" (Thực hành Tiếng Việt và Toán/120)
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm.
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớ ... ụùc xem nhửừng bửực tranh ủeùp maứ coõ giaựo ủửa ra trong giụứ hoùc: ẹoài nuựi, thung luừng, doứng soõng, ...
- ...
- ...
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần oc, ac
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
_________________________________________
Tiết 5. Thủ công: Gấp cái ví (T2)
I. Mục tiêu: Giúp hoùc sinh:
- Hoàn thành gaỏp caựi vớ baống giaỏy.
- Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
Với HS khéo tay: - Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví
II. Chuẩn bị:
- GV: Vớ maóu, tụứ giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt, hoà daựn
- HS: Giaỏy maứu, hoà daựn, vụỷ thủ công.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS
-GV nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh
- HS mụỷ duùng cuù hoùc taọp ra ủeồ trửụực baứn. Toồ trửụỷng kieồm tra caực thaứnh vieõn trong nhoựm baựo caựo laùi vụựi GV
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
a. HS thực hành gấp:
- GV nhác lại quy trình (theo các bước) gấp cái ví ở tiết 1 hoặc gợi ý để HS nhắc lại quy trình gấp cái ví. 
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
Bước 2: Gấp 2 mép ví 
Bước 3: Gấp túi ví.
- Trong khi HS thực hành - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ những HS gấp còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
C. Nối tiếp:
- GV nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị của HS.
- Dặn dò: HS chuẩn bị 1 tờ giấy màu để tiết sau học bài: Gấp mũ ca lô.
______________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 25 tháng 12 năm2009
Tiết 1. âm nhạc: Tập biểu diễn 
(Có giáo viên chuyên trách)
_____________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 77: ăc - âc
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) từ khoá: mắc áo, quả gấc
- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Ruộng bậc thang (phóng to).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng con: oc, ac, hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: hạt thóc Tổ 2: bản nhạc Tổ 3: con cóc 
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK(154, 155).
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: ăc
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: ăc
- GV đọc
? Vần ăc có mấy âm ghép lại? So sánh với vần oc? 
b. Ghép chữ, đánh vần:
- Ghép vần ăc?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: ă- cờ - ăc
? Có vần ăc, bây giờ muốn có tiếng mắc ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc - măc - sắc - mắc 
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là tranh vẽ cái mắc áo. Tiếng mắc có trong từ mắc áo. GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần ăc có 2 âm ghép lại, âm ă đứng trước và âm c đứng sau.
- HS cài vần ăc vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần ăc
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần ăc, muốn có tiếng mắc ta ghép thêm âm m đứng trước và dấu sắc trên ă 
- HS cài tiếng mắc vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng mắc 
- HS đọc và đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ăc - mắc - mắc áo - mắc áo - mắc - ăc.
âc
(Quy trình tương tự dạy vần ăc)
3. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: ăc, âc, mắc áo, quả gấc theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết trên không.
- HS viết lần lượt vào bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng - HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
 Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ
 Chân đất hồng hồng
 Như nung qua lửa.
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
- Ai cho coõ bieỏt tranh veừ gỡ?
- Chổ ruoọng baọc thang trong tranh?
- Ruoọng baọc thang laứ nụi để làm gì?
- Ruoọng baọc thang thửụứng coự ụỷ ủaõu? - - 
- Xung quanh ruoọng baọc thang coứn coự gỡ?
- GV nhaọn xeựt phaàn luyeọn noựi
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS qsát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- HS đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang 
- Bửực tranh veừ nhửừng caựi ruoọng baọc thang.
- Leõn baỷng chổ.
- Ruoọng baọc thang laứ nụi troàng luựa.
- Ruoọng baọc thang coự ụỷ vuứng cao nguyeõn, ủoài nuựi.
- Xung quanh ruoọng baọc thang coứn coự caực nửụng ngoõ, rẫy saộn.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ăc, âc
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
____________________________________________
Tiết 4. Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Tổng kết hoạt động tuần 18.
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân
- Kế hoạch tuần 19.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Tổng kết hoạt động tuần 18
- GV đánh giá các mặt hoạt động:
+ Nề nếp
- HS đi học đầy đủ, đúng giờ.
+ Vệ sinh (trường lớp, cá nhân)
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- HS có ý thức giữ vệ sinh trường lớp.
+ Tinh thần, thái độ học tập
- Tích cực học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài.
+ Thực hiện nội quy của lớp, của trường.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy trường lớp.
 ..................
Tuyên dương: Quyết, Giáp, T. Hằng,...
Nhắc nhở: T Sơn, H. Yến,...
HĐ2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân
- GV nêu yêu cầu, HD tổ trưởng kiểm tra
- Các tổ tự kiểm tra, báo cáo kq
- GV nhận xét, khen HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân tốt, nhắc nhở một số em về nhà chăm tắm rửa hơn.
HĐ3: Kế hoạch tuần 18
- Tiếp tục ổn định nề nếp.
- Vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ.
- Học tập tích cực.
- Nghiêm túc thực hiện nội quy trường, lớp.
 ..................
HĐ4: Tổng kết.
____________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: oc, ac, ăc, âc
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết chắc chắn oc, ac, con sóc, bác sĩ và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học.
- Điền được vần thích hợp vào chỗ chấm
HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ
- GV ghi bảng oc, ac, con sóc, bác sĩ và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học: bóc lạc, thác chảy, bắc cầu, bậc thang,....
- GV theo dõi, uốn nắn.
b. Luyện đọc câu
- GV ghi bảng 1 số câu cho HS đọc: 
 + Mưa rải rác.
 + Thùng đựng đầy rác.
 + Bố đang ngồi đọc báo.
..............
- GV theo dõi, uốn nắn.
2. Luyện viết:
a. Viết bảng con:
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm 
(Lưu ý: K. Quân, T. Sơn,...)
b. Điền vần: oc, ac, ăc hay âc?
Con s..., bản nh..., h... bài, m...áo, quả g... 
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm
- Chấm một số bài, nhận xét.
KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm.
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS viết bảng con oc, ac, ăc, âc và một số tiếng có các âm, vần đã học.
- HS làm vào vở nháp, nêu kq 
____________________________________________
Tiết 2. Mĩ thuật: Tập vẽ và trang trí hình vuông
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Vẽ được một hình vuông và trang trí theo ý thích. 
II. Các hoạt động dạy - học: 
 - Bài mẫu vẽ hình vuông.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
a. GV giới thiệu hình vuông
- GV cho HS quan sát và nhận xét về đặc điểm của hình vuông
- HS nhận xét và GV bổ sung thêm.
b. HD cách vẽ:
- GV vẽ mẫu hình vuông ở bảng cho HS quan sát.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình vuông và sau đó trang trí theo ý thích.
3. Thực hành: 
- HS vẽ và trang trí hình vuông vào vở Nghệ thuật.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- GV nhắc nhở thêm.
4. Nhận xét tiết học - dặn dò:
- Dặn về nhà tập vẽ thêm
________________________________________
Tiết 3. Luyện toán: Luyện tập về tia số, các số 10, 11, 12
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS biết: 10 đơn vị còn gọi là 1 chục; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó và ghi số trên tia số.
II. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
 10 đơn vị = ... chục	 ... chục = 10 đơn vị
- GV cùng HS nhận xét bổ sung.
B. Ôn luyện: GV ghi bài tập lên bảng cho HS làm
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm:
a. - Có 10 quả cam hay có ... quả cam.
 - Có 1 chục que tính hay là có ... que tính.
b. ... đơn vị = 1 chục	 
 ... chục = 10 đơn vị. 
c. Số 11 gồm ... chục và ... đơn vị
 Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị
Bài 2: Điền số dưới mỗi vạch của tia số:
 ....3..........................7...........9....................................
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm:
	0, 1, ..., ..., ..., 5, ..., ..., ..., 9, ..., ..., ...
	12, ..., ..., ..., 8, ..., ..., ..., ..., 3 , ..., ..., ...
HS K- G: Hoàn thành bài trong vở bài tập giáo khoa.
- HS làm bài 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm
- Chấm bài - chữa bài.
C. Nối tiếp:
- Dặn học lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 18.doc