Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 20

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 20

TOÁN

Bài :PHÉP CỘNG DẠNG : 14+ 3

 I. MỤC TIÊU.

 * Giúp hs nhận biết.

 - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

 - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )

 - Ôn tập củng cố lại phép tính trong phạm vi 10.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 *GV : Các bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ

 *HS : Chuẩn bị que tính, sách giáo khoa

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1.Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 HS viết các số

 +Viết từ 10 đến 20

 +Viết từ 20 đến 10

- Gv nhận xét ghi điểm

 3. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài :

 Phép cộng dạng 14 + 3.

* Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật

- Hướng dẫn cho HS lấy que tính

- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?

 

doc 34 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ba
{ Tuần 20 {
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
19/ 01/ 09
HĐTT
Họcvần(2t)
Đ Đ
Chào cờ
Bài 81 : ách
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
3
20/ 01/ 09
Toán
Học vần(2t)
KT
 Phép cộng dạng: 14 + 3
Bài 82 : ích - ếch
 Gấp mũ ca lô – t 2
 4
21/ 01/ 09
Mĩ thuật
Học vần(2t)
Toán 
Vẽ hoặc nặn quả chuối
Bài 83: ôn tập
Luyện tập
 5
22/ 01/ 09
Toán
Học vần(2t)
ÂN 
Phép trừ dạng: 17- 3
Bài 84: op - ap
Ôn bài hát : Bầu trời xanh.
6
23/ 01/ 09
Toán
Học vần(2t)
HĐTT
Luyện tập
Bài: 85: ắp - âp
Sinh hoạt cuối tuần 
Chiều: 
TNXH
HV
HV 
2/19/1/09
An toàn trên đường đi học.
Luyện đọc- nói- viết :Bài 81. 
Toán
HV
KT
3/20/1/09
Luyện tập . 
Luyện đọc- Viết :Bài 82
Thực hành : Thực hành kỉ năng gấp mũ ca lô .- Tiết 2
Toán
HV
HÁT
4/21/1/ 09
Luyện tập .
Luyện đọc- viết. Bài 83
Múa hát- trò chơi .
Toán 
HV
TD
5/22 /1/09
Luyện tập : 17+3 
Luyện đọc- Viết . Bài 84
Bài 20 : Bài thể dục- trò chơi .
Toán
HV
HV
HĐTT
6/23 /1 /09
Luyện tập 
Bài: 85
Thứ 2 – Nghỉ.
Thứ 3- 20- 1- 2009
 	 TOÁN
Bài :PHÉP CỘNG DẠNG : 14+ 3
	I. MỤC TIÊU.
	* Giúp hs nhận biết.
	- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
	- Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )
	- Ôn tập củng cố lại phép tính trong phạm vi 10.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	*GV : Các bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ
	*HS : Chuẩn bị que tính, sách giáo khoa
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1’
4’
15
15’
4’
1’
 1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS viết các số
 +Viết từ 10 đến 20
 +Viết từ 20 đến 10
- Gv nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài : 
 Phép cộng dạng 14 + 3.
* Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật
- Hướng dẫn cho HS lấy que tính
- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
* Hoạt động 2: Hình thành phép 
 cộng 14 + 3
- Gv thể hiện trên bảng.
- Có 1 chục que viết số 1 ở cột chục và 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị.
- Gv hướng dẫn HS lấy thêm 3 que tính viết số 3dưới số 4 và cách đặt que tính.
Chục
Đơn vị
 1
 +
 4
 3
 1
 7
- Vậy muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính với 3 que tính rời được 7 que tính. Có 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
* Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính .
+
- Đầu tiên viết số 14 rồi 14
viết số 3 sao cho số 3 3
thẳng cột với số 4 17
 (ở cột đơn vị) vừa nói vừa thực hiện.
- Viết dấu cộng bên trái sao cho dấu cộng ở giữa hai số.
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Tính từ phải sang trái: 
+ 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 .
 + Hạ 1 viết 1
 14 + 3 = 17
 4. Thực hành
* Bài 1:- Gv cho Hs nêu yêu cầu bài toán.
- Cho Hs nhắc lại cách tính.
* Bài 2: Tính 
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán 
* Bài 3: Điền số thích hợp vào trống
- Hướng dẫn: Muốn điền được số chính xác chúng ta phải lấy số ở đầu bảng cộng lần lượt với các số ở ô hàng trên. Rồi điền kết quả tương ứng vào ô hàng dưới.
 5. Củng cố :
- Cho Hs nhắc lại cách cộng 14+3
 5. Nhận xét – Dặn dò.
- Nhận xét chung tết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập
-Hát.
-2 Hs lên bảng viết
- Hs cả lớp viết vào bảng con 
- Hs lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que nữa.
- Hs đếm số que tính và trả lời : mười bảy que tính.
- Hs đặt trên bàn 1 chục que tính bên trái và 4 que tính bên phải.
- Lấy thêm 3 que tính rồi đặt xuống hàng phía dưới 4 que tính
- Hs theo dõi.
- Thực hiện phép tính theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột và thực hiện từ trái sang phải
- Hs làm bài
- Thực hiện phép tính theo hàng ngang.
- Hs làm bài:
12+3 =15 13+6 =19 12+1 =13
14+4 =18 12+2=14 16+2=18
13+0=13 10+5=15 15+0=15
- Hs tự điền số vào ô trống.
14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
13
6
5
4
3
2
1
19
18
17
16
15
14
Rút kinh nghiệm:
******************************************************************************
TIẾT : 	 HỌC VẦN
	Bài 82: ICH – ÊCH 
	I. .MỤC TIÊU
	- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ich, êch , trong tiếng lịch, ếch.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ich, êch để đọc, viết đúng các vần các tiêng từ khoá: ich ,êch , tờ lịch ,con êch.
- Đọc được từ ứng dụng: vở kịch, vui thích , mũi hếch ,chênh chếch.
- Đọc được câu ứng dụng: 
	Tôi là chim chích
	Nhà ở cành chanh 
	Tìm sâu tôi bắt
	Cho chanh quả nhiều
	Ri rích , ri rích
	Có ích ,có ích
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói.
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
1’
4’
35’
35’
4’
1’
1.Ổn định:
2 Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: viên gạch 
 kênh rạch
- Gọi 2 Hs đọc bài 81
- Nhận xét đánh giá.
 3 Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm ch là: ich, êch
- Gv ghi bảng : ich , êch
 b. Dạy vần: 
* Vần ich 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ich . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ich 
- Em hãy so sánh vần ich với ach 
ch
 i ch : i 
 ach : a 
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ich 
- Vần ich đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng lịch ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : lịch
- Em có nhận xét gì về vị trí âm l vần ich trong tiếng lịch ?
-Tiếng lịch được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : tờ lịch
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần êch : 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần êch
- So sánh 2 hai vần êch và ich
ch
 êch : ê 
 ich : i 
* viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : vở kịch, vui thích , 
 mũi hếch ,chênh chếch 
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ich , êch 
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 4. Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh
 Tôi là chim chích
	Nhà ở cành chanh 
	Tìm sâu tôi bắt
	Cho chanh quả nhiều
	Ri rích , ri rích
	Có ích ,có ích
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ich, tờ lịch
 êch, con ếch
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Chúng em đi du lịch
- Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
 5. Củng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: Nối vần ich, êch vào chỗ chấm để tạo thành từ mới:
+ Diễn k.. , ngốc ngh. , 
ch. Hướng, mất t., vui th.
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 6. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần ich, êch, xem trước bài 83
-Hát.
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ich ,êch
- vần ich được tạo bởi âm i đứng trước và ch đứng sau.
- Lớp ghép i – ch - ich
- Giống: ch
- Khác: Vần ich bắt đầu bằngi, vần ach bắt đầu bằng a
- HS phát âm: ich
- i – chờ – ich 
- Thêm âm l đứng trước vần ich, dấu nặng dưới con chữ i
- Hs ghép : lịch
- Âm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i
- lờ –ich –lich- nặng - lịch 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh vẽ lốc lịch ( tờ lịch )
- i – chờ – ich
- lờ – ich – lích – nặng - lịch 
 Tờ lịch
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng ch, 
- Khác: êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ich, êch
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ: con chim trên cành
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 Chúng em đi du lịch
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm:
******************************************************************************
	THỦ CÔNG
	Bài:	 (Tiết 2)
GẤP MŨ CA LÔ
	I. MỤC TIÊU: ...  cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất như:
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
+ Nhẩm từ trái sang phải
+ Nhẩm các số đơn vị trước rồi đến số hàng chục sau.
* Bài 4 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu bài toán .
- Gọi 2 HS lên bảng nối
 4. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
 5. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học 
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập và chuẩn bị bài hôm sau.
 Phép trừ dạng 17-7
-Hát
- 2 Hs lên bảng thực hiện
- Hai nhóm làm bài vào bảng con
- Đặt tính rồi tính:
- HS làm bài rồi chữa bài.
 14-3 17-5 19-2
-
-
-
 14 17 19
 3 5 2
 11 12 17
 16-5 17-2 19-7
-
-
-
 16 17 19
 5 2 7
 11 15 12
- Tính nhẩm rồi viết kết quả.
- HS thực hiện:
14-1=13 15-4=11 17-2=15 15-3=12
15-1=14 19-8=11 16-2=14 15-2=13
- Tính và điền kết quả.
- HS nhẩm: 12+3-1= theo cách nhẩm 12+3 bằng 15 rồi trừ đi một bằng 14
- HS thực hiện:
12+3-1=14 17-5+2=14 15-3-1=11
- Nối các số vào các hiệu tương ứng.
- 2 HS lên bảng.
 14-1
 15-1
 17-2
16
 19-3
 17-5
 18-1 
14
13
15
17
Rút kinh nghiệm bổ sung.
	.
	.
******************************************************************************
Thứ sáu ngày 23 tháng 01 năm 2009
	Tiết : 	HỌC VẦN
ĂP -ÂP
	Bài 85	
	I. MỤC TIÊU.
	- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: ăp, âp , trong tiếng bắp, mâïp.
- Phân biệt sự khác nhau giữa ăp, âp để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: op , ap , cải bắp, cá mập.
- Đọc được từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: 
	Chuồn chuồn bay thấp 
	Mưa ngập bờ ao
	Chuồn chuồn bay cao
	Mưa rào lại tạnh
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói.
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
1’
4’
35’
35’
4’
1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: đóng góp 
 Xe đạp
- Gọi 2 Hs đọc bài 84
- Nhận xét đánh giá.
 3 Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm p là: ăp, âp
- Gv ghi bảng : ăp , âp
 b. Dạy vần: 
* Vần ăp 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ăp .
- So sánh vần ăp với ap 
p
 ăp ă
 ap a
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăp 
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng ă-p
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ăp 
- Vần ăp đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng bắp ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : bắp
- Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ăp trong tiếng bắp ?
-Tiếng bắp được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : cải bắp
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần âp : 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần âp
- So sánh 2 hai vần âp và ăp
p
 âp : â 
 ăp : ă 
* viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : gặp gỡ, ngăn nắp, 
 tập múa, bập bênh
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăp , âp 
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 4. Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh
 Chuồn chuồn bay thấp 
	Mưa ngập bờ ao
	Chuồn chuồn bay cao
	Mưa rào lại tạnh
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ăp , âp , cải bắp, cá mập
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + Trong cặp sách của em
- Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
 5. Củng cố :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ăp , âp 
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 86
-Hát.
- Hs 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ăp, âp
- vần ăp được tạo bởi âm ă đứng trước và p đứng sau.
- Giống: vì cùng có âm b đứng cuối
- Khác: vầm áp có âm a đứng đầu, còn vần ắp có âm ă đứng đầu
- Lớp ghép : ăp
- Cả lớp đọc đồng thanh ăp
- HS theo dõi.
- HS phát âm: ăp
- Hs nhắc lại ăp
- ă – pờ – ăp 
- Thêm âm b đứng trước vần ăp dấu sắc trên con chữ ă 
- Hs ghép : bắp
- Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên ă
- bờ – ăp – băp – sắc - bắp 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ cải bắp
- ă - p - ăp
- bờ – ăp –băp- sắc – bắp
 Cải bắp 
- Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
 cải bắp
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: o ,a
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ăp ,âp
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh trời lúc nắng, lúc mưa
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu ứng dụng
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 Trong cặp sách của em
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm bổ sung.
	.
	.
******************************************************************************
 hoạt
 Tiết	:SINH HOẠT LỚP	
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
	- Tuần qua Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
	*Nêu gương một số em học tập có tiến bộ trong tuần trước .
 	+ Cụ thể: Ngân, tình . .
 - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài
 + Cụ thể: Quốc 
	*Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu tuần
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - Nhắc nhở các em đi họcthứ bảy ( bồi dưỡng HS yếu) 
 - ủng hộ gia đình bạn gặp khó khăn
******************************************************************************
Tiết 	:	ĐẠO ĐỨC
	Bài	: (Tiết 2)
 Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
I. MỤC TIÊU :
* Giúp hs hiểu :
	- Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quên khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ. Vì vậy em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
	- Hs biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
	II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
	- Vở bài tập đạo đức 1
	- Bút chì màu.
	- Tranh bài tập 2 phóng to.
	- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Khi gặp thỳcô giáo em phải làm gì?
+ Khi đưa vật gì cho thầy cô giáo cần đưa như thế nào ?
 2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
* Hoạt động 1: HS làm bài tập.
- GV cho HS làm bài tập 3
- GV kể các tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường sau mỗi câu chuyện.
- GV cho HS nhận xét.
* Hoạt động 2: Thảo luận theo bài tập 4:
- GV chia nhóm và yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa vâng lời thầy, cô giáo ?
ð Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em cần nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
* Hoạt động 3: 
- GV cho HS mùa hát về chủ đề lễ phép , vâng lời thầy cô giáo
 3. Củng cố :
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
 4. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau; 
5
12
13
5
4
1
- Khi gặp thầy, cô giáo em cần phải lễ phép chào hỏi.
- Cần đưa bằng hai tay.
- HS tự kể trước lớp .
- HS cả lớp trao đổi nhận xét.
- HS nhận xét vê:
+ Bạn nào trong câu chuyện biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- HS chia nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày theo ý thích của mình.
- HS thi nhau múa hát.
- HS đọc hai câu thơ cuối bài
Rút kinh nghiệm bổ sung.
	.
	.
	.
	Rút kinh nghiệm bổ sung.
	.
	.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc