Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 26

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 26

CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 I.Mục tiêu:

- Đánh gia tình hình hoạt động tuần 25

- Đề ra phương hướng tuần 26

II. Trình tự sịnh hoạt:

1-Chào cờ đầu tuần:

-Nhận xét GV trực tuần, đánh gia tình hình hoạt động tuần 25

-Nhận xét tổng phụ trách.

-Nhận xét ban giám hiệu.

2. Phướng hướng hoạt động tuần 26

-- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.

-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .

-HS nên don vê. sinh trước khi đđánh trông vào lớp .

a. GV nhắc nhở HS :

- Thi đua học tốt chào mừng ngày 8-3.

-Ôn tập chuẩn bị thi định kì 3.

-Duy trì đôi bạn cùng tiến .

-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .

-Tác phong: Quần xanh, áo trắng

-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .

-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .

b. Kiểm tra đồ dùng HS .

- Nhăc HS mang đđủ đồ dùng trong những buổi học .

-Rèn chữ viết HS yếu .

-Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng.

-Tập bài hát sao nhi.

c.Sinh hoạt tập thể .

-Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại .

3.Nhận xét ,dặn dò .

 

doc 37 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ba
{ Tuần 26 {
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
9/ 03/ 09
HĐTT
Tập đọc(2t)
Đ Đ 
Chào cờ
Bàn tay mẹ 
 Baì 12: Cảm ơn và xin lỗi – Tiết 1. 
3
10/ 03/ 09
Toán
TV
Chính tả
TC
 Các số có hai chữ số 
Tô chữ hoa: C, D, Đ 
 Bàn tay mẹ
 Cắt dán hình vuông. Tiết 1.
 4
11/ 03/ 09
Mĩ thuật
Tập đọc(2t)
Toán 
Vẽ chim và hoa
Cái bống
Các số có hai chữ số: T T
 5
12/ 03/ 09
Toán
Chính tả 
ÂN
KC
So sánh các số có hai chữ số
Cái Bống.
Học hát: Hoà bình cho bé.
Ôn tập: Tập viết.
6
13/ 03/ 09
Toán
Tập đọc(2t)
HĐTT
So sánh các số có hai chữ số:
Kiểm tra định kì
Sinh hoạt cuối tuần 
TNXH
HV
HV 
2/9 /3/09
Con gà
Luyện đọc- Bàn tay mẹ 
Toán
TV
CT
3/10/3/09
Luyện tập . Các số có hai chữ số 
Luyện viết : Tô chữ hoa : C, D, Đ 
Luyện viết : Bàn tay mẹ.
Toán
TĐ
ATGT
4/11/3 / 09
Luyện tập các số có hai chữ số. 
Luyện đọc- Cái bống.
Bài 2:Tìm hiểu đường phố. 
Toán 
KC
TD
5/12 /3 /09
Luyện tập So sánh các số có hai chữ số. 
Luyện kể .Ôn tập – Tập viết.
Bài 24 : Bài thể dục- trò chơi vận động. 
Toán
TĐ
6/13 /3 /09
Luyện tập .So sánh các số có hai chữ số.
Ôn tập học kỳ 1.
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2009
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 I.Mục tiêu: 
- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 25
- Đề ra phương hướng tuần 26
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần: 
-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 25
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 26
-- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.
-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .
-HS nên don vê. sinh trước khi đđánh trông vào lớp .
a. GV nhắc nhở HS :
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 8-3.
-Ôn tập chuẩn bị thi định kì 3.
-Duy trì đôi bạn cùng tiến .
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con ..
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn..
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
b. Kiểm tra đồ dùng HS .
- Nhăc HS mang đđủ đồ dùng trong những buổi học ..
-Rèn chữ viết HS yếu .
-Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng.
-Tập bài hát sao nhi.
c...Sinh hoạt tập thể .
-Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại .
3.Nhận xét ,dặn dò .
*******************************************************************
Bàn tay mẹ
	Tiết :	TẬP ĐOC 	Bài :
	I-MỤC TIÊU : 
 	* Giúp HS :
	- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ “ 
	- Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương .
	- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
	* Ôn các tiếng có vần an , at :
	 + Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at .
	* Hiểu :
 	- Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .
	- Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn .
	* Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh . 
	II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1’
4’
35’
35’
4’
1’
 1.Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc và viết : hàng ngày , làm việc , nấu cơm , rám nắng 
GV nhận xét – ghi điểm 
 3-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài bàn tay mẹ 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
*GV đọc mẫu lần 1 : 
- Giọng đọc chậm rãi nhẹ nhàng 
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
-Luyện đọc từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . 
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng yêu , cơm , xương , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “ yêu nhất “ 
- Giải nghĩa từ khó : 
 + Rám nắng : Da bị nắng làm đen lại 
 + Xương xương : bàn tay gầy , nhìn rõ xương 
-Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 2 HS đọc , mỗi nhóm đọc 1 câu .
- Luyện đọc đoạn , bài .
* Đoạn 1 : Từ Bình ..là việc 
* Đoạn 2 : Đi làm tã lót đầy 
* Đoạn 3 : Bình  mẹ 
- Cho HS thi đọc trơn cả bài . 
GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần: an – at :
- Tìm tiếng trong bài có vần an – at có trong bài .
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at .
+ Gọi HS đọc câu mẫu SGK .
+ Cho HS tìm tiếng có vần an – at .
-Gv ghi nhanh những từ tìm đươc lên bảng cho HS đọc lại .
GV nhận xét tuyên dương 
- Cho HS viết vào vở bài tập TV
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
* Đoạn 1,2 : bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? 
* Đoạn 3 : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? 
- Bàn tay mẹ làm nhiều việc nhằm mục đích gì ? ( dành cho HS khá ) 
- Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng biết ơn đó ? 
*Luyện nói : 
- Đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh . 
- Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu :
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
+ Mẹ nấu cơm cho tôi ăn 
 Các tranh 2,3,4 cũng hỏi tương tự 
 4- Củng cố :
- Gọi HS đọc lại toàn bài 
Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương
-Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị trước bài : Cái Bống 
Hát.
- HS đọc vàviết 
- Cả lớp chú ý 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng yêu 
 - 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- 3 HS đọc ( đọc nối tiếp ) 
- Hs thi nhau đọc 
- Mỏ than , bát cơm 
- HS tìm Bàn ghế chan hoà , 
- Bãi cát , gió mát ..
- Hs đọc 
- HS tìm và nêu tiếng có vần an, at
- HS đọc lại
- HS viết vào vở
- HS đọc va øtrả lời câu hỏi : 
+ Mẹ đi chợ nấu cơm , tắm cho bé , giặt một chậu quần áo đầy 
-Bàn ø tay mẹ rám nắng , các ngón tay gầy gầy xương xương 
- Vì cho con 
- HS tự nêu
- HS đọc 
- HS thi nhau tự nói 
- Hs 1 em đọc lại bài
- Vì bàn tay mẹ không biết làm bao nhiêu việc ..
- Bàn tay mẹ làm nhiều việc vì chị em Bình 
-Nghe.
 -Rút kinh nghiệm bổ sung:..
	.
*******************************************************************
Tiết :	ĐẠO ĐỨC
	Bài :	 (Tiết 1)
Cảm ơn và xin lỗi
	I, MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh hiểu :
	- Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ , cần xin lỗi lhi mắc lỗi , làm phiền người khác .
	- Biết cảm ơn xin lỗi là tôn trọng bản thân , tôn trọng người khác .
	- Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh .
	- HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày . 
	II- PHƯƠNG PHÁP : 
	- Giảng giải – Hỏi đáp .
	III-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN .
 	- Vở BT đạo đức ..
	-Tranh phóng to 
	-Giấy làm hoa .
	III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
1’
4’
30’
4’
1’
 1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 HS nhắc lại qui định của đèn hiệu.
- Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới :
* Hoạt động 1: quan sát tranh bài tập 1
- GV yêu cầu HS quan sát bài tập 1 và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn làm như vậy ?
Ø Kết luận:
- Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
- Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
*Hoạt động 2: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 2
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh
Ø Kết luận:
- Tranh1: cần nói lời cảm ơn.
- Tranh2: Cần nói lời xin lỗi.
- Tranh3: Cần nói lời cảm ơn.
- Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi
*Hoạt động3: Đóng vai bài tập 4:
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- GV cho các nhóm đóng vai.
- Gv cho cả lớp nhận xét
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi.
Ø Kết luận:
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
- Cần xin lỗi khi mắc lỗi khi làm phiền người khác.
 4.Củng cố :
- Gọi HS nhắc lại nội bài.
 5. Nhận xét – Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau:
 Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
Hát.
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát tranh và trả lời theo ý thích .
- HS thảo luận nhóm đại diện trình bày
- Cả lớp trao đổi
- HS theo dõi
- Hs thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai
- HS đóng vai
- Hs tự nhận xét tuỳ theo ý thích .
- Hs theo dõi
Rút kinh nghiệm:
Thứ 3- 10- 3- 2009
 Các số có hai chữ số
	Tiết :	 TOÁN	Bài :
	I-MỤC TIÊU 
	- HS biết về số lượng trong phạm vi 20 , đọc viết các số từ 20 đến 50 .
	- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 
	III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- Bảng gài , que tính , bộ số 20 đến 50 
 	III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1’
4’
15’
15’
4’
1’
 1-Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS giải bài tập : 
 50 +30 = 50 +10 = 
 80 – 30 = 60 – 10 = 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài các số có 2 chữ số 
b-Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Yêu cầu học sinh lấy ra 2 bó que tính 
- GV gài 2 bó que tính 
- Gọi HS đọc lại 
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? 
- Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? 
-Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 21 . 
- Đọc ( hai mươi mốt)
- Gọi HS đọc 21 
* Giới thiệu các số từ 22 đến 30 : 
- Bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính 
- Đến số 23 dừng lại hỏi :
- Chúng ta lấy mấy chục que tính ? 
- Gv viết 2 vào cột chục số 3 vào cột đơn vị ?
- GV ghi số 3 vào cột đơn vị ,
- Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 23 - Chữ số 2 chỉ 2  ...  tra bài cũ : 
- Gọi HS lên viết : Nhà ga , ghê sợ , cái ghế, con gà . 
- Xem và chấm vở chính tả 
- Nhận xét ghi điểm . 
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : 
 Cái Bống 
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu .
- Cho HS viết bài
- GV đọc bài , HS chép bài vào vở 
* Chú ý cho HS trình bày bài viết theo thể thơ lục bát .
c. Hướng dẫn chấm bài
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2a : Điền vần anh hay ach 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : 
 +Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
* Bài 3 : Điền ng hay ngh 
- Gợi để Hs tự làm
 4-Củng cố :
 - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết 
 5-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt ,ít chú ý 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bị bài hôm sau
Hát
- HS lên bảng viết 
- Cả lớp cùng theo dõi
-3-5 HS đọc lại 
- HS nêu 
- Vài HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con
- HS chép bài vào vở 
- Hs tự chấm bài
Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn 
- Điền vần anh hay ach 
- Tranh vẽ hộp bánh , cái xách tay 
-HS điền : Hộp bánh , cái xách tay 
- HS điền : Ngà voi , chú nghĩa 
HS viết 
Tiết :	 THỦ CÔNG
	Bài :	(Tiết 1)
Cắt dán hình vuông
	I. MỤC TIÊU:
	- HS biết kẻ, cắt được hình vuông.
	- HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy )
	- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . 
	II- CHUẨN BỊ : 
	- GV Hình vuông ( mẫu ) .
HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thướt bút chì 
	II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1’
4’
10’
15’
4’
1’
 1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài: Cắt dán hình vuông .
b-Hướng dẫn tìm hiểu
* Hướng dẫn quan sát nhận xét :
- Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly)
- Hỏi : Hình vuông có các cạnh như thế nào ? các em đếm xem mỗi cạnh có mấy ô vuông ?
c. Hướng dẫn kẻ hình vuông
* Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ giấy đếm sang phải 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phaỉ , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD
* Cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giảm đi 2 đường cắtt và tiết kiệm tờ giấy .
- Dùng kéo cắt theo cạnh AB , BC , CD , DA .
 4. Thực hành
- Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . .
 5- Củng cố
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 
 6. Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập .
- Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu
- Hát
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông .
- HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông 
HS thực hành 
Rút kinh nghiệm:
CHIỀU : THỨ 4- 11- 3- 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP 	
 Các số có hai chữ số
I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc , viết các số từ 70 đến 90 và nhận biết số lượng .
	- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 100 . 
	II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bộ đồ dùng học toán 
	III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1’
4’
30’
4’
1’
 1.Ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS điền số vào tia số : 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học tiếp bài : Các số có 2 chữ số .
b.- Luyện tập : 
*Bài1: Đọc yêu cầu.
-HS lên bảng làm.
- GV nhận xét .
* Bài 2: Đọc yêu cầu:
- HS làm vở bài tập.
- GV nhận xét.
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Cho HS nhắc lại cấu tạo số ; 56
Các bài còn lại HS giải 
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Cho Hs đếm xem mỗi hình vẽ có bao nhiêu cái bát 
- Vậy có tất cả bao nhiêu cái bát ?
- Trong các số có mấy chục và mấy đơn vị ? 
 4 . Củng cố 
- Goiï HS đọc , phân tích các số từ 70 đến 99
- Số nào nhỏ nhất có 2 chữ số , số nào lớn nhất có 2 chữ số . 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem trước bài : So sánh các số có hai chữ số 
Hát.
- HS điền 
- HS chú ý nghe .
Đọc yêu cầu.
- HS thực hiện.
Đọc yêu cầu.
-HS thực hiện.
- Viết theo mẫu 
+ 56 gồm 5 chục và 6 đợn vị 
- Hs tự nêu và viết 
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát 
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị 
- Hs đếm và nêu
+ Mỗi hình có 3 chồng , mỗi chồng có 10 cái ,1chồng có3 cái 
- Có 33 cái bát 
3 chục và 3 đơn vị 
 - HS đọc và phân tích 
- Nghe.
Rút kinh nghiệm:
..
******************************************************************************
	Tiết : 	TẬP ĐỌC: LUYỆN ĐỌC
 Cái bống
	Bài :
	I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc đúng nhanh cả bài “Cái Bống” 
	- Luyện đọc các từ ngữ : Bống bống , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
	- Luyện ngắt hơi sau mỗi dòng thơ .
	- Đọc thuộc lòng bài đồng dao 
	* Ôn các tiếng có vần anh , ach 
 	- Tìm được tiếng có vần anh, ách, trong bài .
 	- Nói được câu chứa tiếng có vần anh , ach 
	* Hiểu :
 	- Hiểu được nội dung bài : Bống là một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập ở bạn Bống .
	- Hiểu được các từ ngữ ; Đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	-Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1’
4’
30’
4’
1’
 1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài : Cái bống và trả lời câu hỏi 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3-Bài mới : 
 a-Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- GV đọc mẫu lần 1 
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng ,
- Gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Khéo ,sảy , sàng” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- GV giải nghĩa từ : 
- Luyện đọc câu .
- Luyện đọc toàn bài .
- Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp 
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần anh – ach :
- Tìm tiếng trong bài có vần anh .
-Phân tích tiếng : Gánh ? 
- Cho HS thi nói câu có vần anh , ach . 
+ Lớp đồng thanh tiếng vừa tìm . 
-GV nhận xét tuyên dương 
 4-Củng cố :
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Cái Bống “
- Bống là một cô bé như thế nào ? Em học tập gì ở Bống 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần anh 
- Xem và chuẩn bị trước bài 
 Vẽ ngựa 
Hát
HS đọc .
- Hs tự trả lời
- Cả lớp theo dõi và nhận xét 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- Hs đọc phần từ ngữ
- Hs đọc
- HS ghép . 
- Hs theo dõi
- HS lần lượt đọc cá nhân , tập thể 
- HS đọc nối tiếp theo nhóm 
- HS thi nhau đọc giữa các tổ 
- gánh 
- G đứng trước , vần anh đứng sau dấu sắc trên đầu chữ a 
- Lớp quan sát tranh và nói : 
+Nước chanh mát bổ .
+Quyển sách rất hay 
HS đọc 
Bống là một cô bé ngoan , em cần học tập Bống , giúp đỡ bố mẹ 
- Nghe.
Rút kinh nghiệm:...
..
.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 03 năm 2007
	Tiết :	TẬP ĐỌC
 Ôn tập
	Bài :	
	I. MỤC TIÊU:
	- Giúp học ôn lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước
	- Rèn luyện kĩ năng đọc và tự hệ thống lại kiến thức đã được học
	Tiết :	KỂ CHUYỆN
Kiểm tra định kỳ
	Bài :
 Sinh hoạt
Tiết	:	
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
	- Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
	- Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.cần phải cố gắng hơn
 	+ Cụ thể: Vỵ, Tân ,Ngọc
 - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học
 + Cụ thể: Mỹ Duyên 
	*Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp .
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể
 - Nhắc nhở các em ôn bài để chuẩn bị KTĐK 
 - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học
- 2 em chuẩn bị vở và thi viết chữ đẹp cấp huyện

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc