Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 22 - Nguyễn Thị Hoa - Trường TH thị trấn Neo

Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 22 - Nguyễn Thị Hoa - Trường TH thị trấn Neo

TUẦN : 22

Học vần

Bài 90: ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

Kiến thức:

- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89.

- Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.

- Nghe, hiểu truyện ke: Ngỗng và Tép

Kĩ năng:

- Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng.

- Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép

Thái độ:

- Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp.

- Giáo dục h/s ý thức bảo vệ môi tr­ờng , biết yêu quý và chăm sóc động vật

II. Chuẩn bị:

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 22 - Nguyễn Thị Hoa - Trường TH thị trấn Neo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
Th­ hai ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2009 
TUẦN : 22
Häc vÇn
Bài 90: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89.
Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
Nghe, hiểu truyện ke:å Ngỗng và Tép
Kĩ năng: 
Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép
Thái độ:
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp. 
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
Chuẩn bị:
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
Các hoạt động:
Oån định:
Bài cũ:
Đọc SGK. Tìm tiếng có mang vần vừa học.
Viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp.
Bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Ôn các vần đã học
Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần trong SGK.
Giáo viên đọc vần.
Nhận xét 12 vần có gì giống nhau?
Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
Cho học sinh luyện đọc 12 vần
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
Cho hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn tập.
Cho hs quan sát tranh vẽ: ấp trứng, cốc nước đầy để hiểu nghĩa đầy ắp
Cho học sinh luyện đọc toàn bài 
.......................................................
Học sinh viết vào vở bài
tập kết thúc bằng âm p.
Vần iêp, ươp
Cá nhân, bàn, lớp
ắp, tiếp, ấp
Cá nhân
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc SGK. 
Cho học sinh quan sát tranh.
Cho học sinh đọc câu thơ ứng dụng đọc thầm, tìm
tiếng có chứa vần vừa ôn.
Cho học sinh luyện đọc trơn câu ứng dụng.
Đọc trơn toàn bài trong SGK.
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Hoạt động 3: Kể chuyện: Ngỗng và Tép
	Giáo viên giới thiệu, kể diễn cảm kèm theo tranh vẽ.
H 1: Một hôm, nhà nọ có khách 
H 2: Vợ chồng ngỗng nghe được, suốt đêm không
ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. 
H 3: Chị vợ chiều khách liền mua Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng.
H 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, rất biết ơn Tép.
Và từ đấy chúng không bao giờ ăn Tép nữa.
Yù nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
Cho học sinh thi đua kể chuyện.
Củng cố - Dặn dò:
Đọc lại toàn bài trong SGK.
Nhận xét
Học sinh quan sát, nhận xét.
Chép, tép, đẹp
Cá nhân, bàn, lớp
Luyện viết vào vở.
Các tổ cử đại diện thi kể
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
. 
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1B, n¨m häc : 2008-2009
Th­ hai ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2009 
TUẦN : 22
Häc vÇn
Bài 90: ÔN TẬP
 I .Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89.
Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
Nghe, hiểu truyện ke:å Ngỗng và Tép
Kĩ năng: 
Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép
Thái độ:
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp. 
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
II.Chuẩn bị:
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
III.Các hoạt động:
1 Oån định:
2.Bài cũ:
Đọc SGK. Tìm tiếng có mang vần vừa học.
Viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp.
3.Bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Ôn các vần đã học
Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần trong SGK.
Giáo viên đọc vần.
Nhận xét 12 vần có gì giống nhau?
Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
Cho học sinh luyện đọc 12 vần
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
Cho hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn tập.
Cho hs quan sát tranh vẽ: ấp trứng, cốc nước đầy để hiểu nghĩa đầy ắp
Cho học sinh luyện đọc toàn bài 
.......................................................
Học sinh viết vào vở bài
tập kết thúc bằng âm p.
Vần iêp, ươp
Cá nhân, bàn, lớp
ắp, tiếp, ấp
Cá nhân
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc SGK. 
Cho học sinh quan sát tranh.
Cho học sinh đọc câu thơ ứng dụng đọc thầm, tìm
tiếng có chứa vần vừa ôn.
Cho học sinh luyện đọc trơn câu ứng dụng.
Đọc trơn toàn bài trong SGK.
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Hoạt động 3: Kể chuyện: Ngỗng và Tép
	Giáo viên giới thiệu, kể diễn cảm kèm theo tranh vẽ.
H 1: Một hôm, nhà nọ có khách 
H 2: Vợ chồng ngỗng nghe được, suốt đêm không
ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. 
H 3: Chị vợ chiều khách liền mua Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng.
H 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, rất biết ơn Tép.
Và từ đấy chúng không bao giờ ăn Tép nữa.
Yù nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
Cho học sinh thi đua kể chuyện.
Củng cố - Dặn dò:
Đọc lại toàn bài trong SGK.
Nhận xét
Học sinh quan sát, nhận xét.
Chép, tép, đẹp
Cá nhân, bàn, lớp
Luyện viết vào vở.
Các tổ cử đại diện thi kể
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
. 
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
Th­ hai ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2009 
TUẦN : 22
Häc vÇn
Bài 90: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89.
Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
Nghe, hiểu truyện ke:å Ngỗng và Tép
Kĩ năng: 
Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép
Thái độ:
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp. 
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
II. Chuẩn bị:
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
III.Các hoạt động:
1.Oån định:
2.Bài cũ:
Đọc SGK. Tìm tiếng có mang vần vừa học.
Viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp.
3.Bài mới
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Ôn các vần đã học
Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần trong SGK.
Giáo viên đọc vần.
Nhận xét 12 vần có gì giống nhau?
Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
Cho học sinh luyện đọc 12 vần
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
Cho hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn tập.
Cho hs quan sát tranh vẽ: ấp trứng, cốc nước đầy để hiểu nghĩa đầy ắp
Cho học sinh luyện đọc toàn bài 
.......................................................
Học sinh viết vào vở bài
tập kết thúc bằng âm p.
Vần iêp, ươp
Cá nhân, bàn, lớp
ắp, tiếp, ấp
Cá nhân
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc SGK. 
Cho học sinh quan sát tranh.
Cho học sinh đọc câu thơ ứng dụng đọc thầm, tìm
tiếng có chứa vần vừa ôn.
Cho học sinh luyện đọc trơn câu ứng dụng.
Đọc trơn toàn bài trong SGK.
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Hoạt động 3: Kể chuyện: Ngỗng và Tép
	Giáo viên giới thiệu, kể diễn cảm kèm theo tranh vẽ.
H 1: Một hôm, nhà nọ có khách 
H 2: Vợ chồng ngỗng nghe được, suốt đêm không
ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. 
H 3: Chị vợ chiều khách liền mua Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng.
H 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, rất biết ơn Tép.
Và từ đấy chúng không bao giờ ăn Tép nữa.
Yù nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
Cho học sinh thi đua kể chuyện.
Củng cố - Dặn dò:
Đọc lại toàn bài trong SGK.
Nhận xét
Học sinh quan sát, nhận xét.
Chép, tép, đẹp
Cá nhân, bàn, lớp
Luyện viết vào vở.
Các tổ cử đại diện thi kể
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
. 
NguyƠn ThÞ Hoa- Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
Th­ ba ngµy 10 th¸ng 2 n¨m 2009
Häc vÇn
Bài 91: OA – OE (Tiết 1)
I .Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được oa – oe, họa sĩ, múa xòe.
Kỹ năng: Đọc nhanh, trôi chảy tiếng, từ có ần oa – oe.
Phân biệt oa – oe là vần tròn môi.
Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.
 Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt
II. Chuẩn bị:
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
III .Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập.
Cho học sinh đọc bài SGK.
Viết: đầy ắp, ấp trứng
Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạy vần oa.
Nhận diện vần:
Giáo viên ghi: oa.
Vần oa gồm những con chữ nào?
Lấy cho cô vần oa.
Đánh vần:
Thêm âm h và dấu nặng được tiếng gì?
Người họa sĩ làm công việc gì?
à Ghi: họa sĩ.
Viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết oa: viết o rê bút viết a.
Tương tự cho: họa, họa sĩ.
Hoạt động 2: Dạy vần oe. Quy trình tương tự.
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc.
sách giáo khoa chích chòe
hòa bình mạnh khỏe
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Hát múa chuyển sang t ...  :“con ngoan, trò giỏi ”
-Quan sát tranh vẽ:
-Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe
H.Tranh vẽ gì?
- Ở lớp các bạn hs đang làm gì ?
-Ở nhà các bạn đang làm gì ?
- người ta như thế nào khi được khen là con ngoan trò giỏi ? 
- Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi 
 -Chia nhóm
-Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đọc ĐT 1 lần
-HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn
-Phương pháp như trên.
-HS nêu vị trí.
-HS đánh vần.
-HS đọc trơn.
-Giống: o-n
-Khác: a-ă 
-HS viết vào bảng con: oan ,oăn, giàn khoan, tóc xoăn 
-Đọc CN+ĐT
-Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học.
Đọc lại bài vừa học
HS ghép 
Nghe nhận xét
Đọc bài tiết 1
-HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ.
-HS đọc câu ứng dụng: 
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Tìm tiếng mang vần vừa học
-HS viết vào vở TV
- HS đọc chủ đề:“con ngoan, trò giỏi ”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm.
-HS nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đại diện các em lên nói.
Đọc cá nhân
4- Củng cố : HS đọc SGK, 
 _ Cho HS tiøm từ mới có vần vừa học ngoài bài .
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
NguyƠn ThÞ Hoa- Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
Th­ s¸u ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009
Häc vÇn
 BÀI 94 : oang -oăng
I- MỤC TIÊU :
 _ Giúp HS đọc viết được vần :oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang . Đọc được các từ, và câu ứng dụng: 
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. 
 _ Giáo dục HS phải chú ý nghe cô giảng bài .
 II- CHUẨN BỊ :
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ :......................................................................................................... HS đọc, viết các vần: liên hoan, trung thu, giỏi toán, tóc xoăn, hoàn toàn, đoàn tàu.
2- Bài mới :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu bài :-Vần oang
2/Dạy vần : 
a-Nhận diện chữ:
-Vần oang được tạo nên từ o, a và ng
-GV đọc mẫu
-Giới thiệu vần oăng
-So sánh: oang- oăng 
c- Viết :-Viết mẫu
- Cho HS nêu độ cao của từng con chữ
d-Đọc từ ngữ ứng dụng: 
áo choàng liến thoắng
oang oang dài ngoẵng
 -Kết hợp giảng từ .
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
+Thi đua tìm ghép vần vừa học.	
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 LUYỆN TẬP 
1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1
2/ Bài mới :*Luyện tập
a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở tiết 1
 . Quan sát tranh : Nêu câu hỏi
-Đọc câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết 
 Xem chúng em học bài.
b-Luyện viết : Viết mẫu
- Cho HS nêu độï cao từng con chữ.
-Nhắc nhở tư thế và cách nối nét, đặt dấu thanh...
c-Luyện nói : “áo choàng, áo len, áo sơ mi”
-Quan sát tranh vẽ:
-Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe
H.Tranh vẽ gì?
- Cho HS nói từng kiểu áo đã quan sát nói xem kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết nào ? 
 -Chia nhóm
-Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đọc ĐT 1 lần
-HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn
-Phương pháp như trên.
-HS nêu vị trí.
-HS đọc trơn.
-Giống: o trước, ng sau
-Khác: a, ă 
-HS viết vào bảng con: oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang 
-Đọc CN+ĐT
-tìm nhanh tiếng mang vần vừa học.
Đọc lại bài vừa học
- HS ghép 
Nghe nhận xét
Đọc bài tiết 1
-HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ.
-HS đọc câu ứng dụng:
 Cô dạy em tập viết 
 Xem chúng em học bài.
-HS viết vào vở TV
 HS đọc chủ đề:“ áo choàng, áo len, áo sơ mi ”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm.
-HS nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đại diện các em lên nói.
4- Củng cố : đọc lại bài 1 lần, thi tìm từ mới
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
Th­ s¸u ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009
Häc vÇn
 BÀI 94 : oang -oăng
I- MỤC TIÊU :
 _ Giúp HS đọc viết được vần :oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang . Đọc được các từ, và câu ứng dụng: 
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. 
 _ Giáo dục HS phải chú ý nghe cô giảng bài .
 II- CHUẨN BỊ :
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ :......................................................................................................... HS đọc, viết các vần: liên hoan, trung thu, giỏi toán, tóc xoăn, hoàn toàn, đoàn tàu.
2- Bài mới :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu bài :-Vần oang
2/Dạy vần : 
a-Nhận diện chữ:
-Vần oang được tạo nên từ o, a và ng
-GV đọc mẫu
-Giới thiệu vần oăng
-So sánh: oang- oăng 
c- Viết :-Viết mẫu
- Cho HS nêu độ cao của từng con chữ
d-Đọc từ ngữ ứng dụng: 
áo choàng liến thoắng
oang oang dài ngoẵng
 -Kết hợp giảng từ .
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
+Thi đua tìm ghép vần vừa học.	
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 LUYỆN TẬP 
1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1
2/ Bài mới :*Luyện tập
a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở tiết 1
 . Quan sát tranh : Nêu câu hỏi
-Đọc câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết 
 Xem chúng em học bài.
b-Luyện viết : Viết mẫu
- Cho HS nêu độï cao từng con chữ.
-Nhắc nhở tư thế và cách nối nét, đặt dấu thanh...
c-Luyện nói : “áo choàng, áo len, áo sơ mi”
-Quan sát tranh vẽ:
-Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe
H.Tranh vẽ gì?
- Cho HS nói từng kiểu áo đã quan sát nói xem kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết nào ? 
 -Chia nhóm
-Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đọc ĐT 1 lần
-HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn
-Phương pháp như trên.
-HS nêu vị trí.
-HS đọc trơn.
-Giống: o trước, ng sau
-Khác: a, ă 
-HS viết vào bảng con: oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang 
-Đọc CN+ĐT
-tìm nhanh tiếng mang vần vừa học.
Đọc lại bài vừa học
- HS ghép 
Nghe nhận xét
Đọc bài tiết 1
-HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ.
-HS đọc câu ứng dụng:
 Cô dạy em tập viết 
 Xem chúng em học bài.
-HS viết vào vở TV
 HS đọc chủ đề:“ áo choàng, áo len, áo sơ mi ”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm.
-HS nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đại diện các em lên nói.
4- Củng cố : đọc lại bài 1 lần, thi tìm từ mới
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
Th­ s¸u ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009
Häc vÇn
 BÀI 94 : oang -oăng
I- MỤC TIÊU :
 _ Giúp HS đọc viết được vần :oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang . Đọc được các từ, và câu ứng dụng: 
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. 
 _ Giáo dục HS phải chú ý nghe cô giảng bài .
 II- CHUẨN BỊ :
GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ :......................................................................................................... HS đọc, viết các vần: liên hoan, trung thu, giỏi toán, tóc xoăn, hoàn toàn, đoàn tàu.
2- Bài mới :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu bài :-Vần oang
2/Dạy vần : 
a-Nhận diện chữ:
-Vần oang được tạo nên từ o, a và ng
-GV đọc mẫu
-Giới thiệu vần oăng
-So sánh: oang- oăng 
c- Viết :-Viết mẫu
- Cho HS nêu độ cao của từng con chữ
d-Đọc từ ngữ ứng dụng: 
áo choàng liến thoắng
oang oang dài ngoẵng
 -Kết hợp giảng từ .
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
+Thi đua tìm ghép vần vừa học.	
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2 LUYỆN TẬP 
1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1
2/ Bài mới :*Luyện tập
a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở tiết 1
 . Quan sát tranh : Nêu câu hỏi
-Đọc câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết 
 Xem chúng em học bài.
b-Luyện viết : Viết mẫu
- Cho HS nêu độï cao từng con chữ.
-Nhắc nhở tư thế và cách nối nét, đặt dấu thanh...
c-Luyện nói : “áo choàng, áo len, áo sơ mi”
-Quan sát tranh vẽ:
-Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe
H.Tranh vẽ gì?
- Cho HS nói từng kiểu áo đã quan sát nói xem kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết nào ? 
 -Chia nhóm
-Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đọc ĐT 1 lần
-HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn
-Phương pháp như trên.
-HS nêu vị trí.
-HS đọc trơn.
-Giống: o trước, ng sau
-Khác: a, ă 
-HS viết vào bảng con: oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang 
-Đọc CN+ĐT
-tìm nhanh tiếng mang vần vừa học.
Đọc lại bài vừa học
- HS ghép 
Nghe nhận xét
Đọc bài tiết 1
-HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ.
-HS đọc câu ứng dụng:
 Cô dạy em tập viết 
 Xem chúng em học bài.
-HS viết vào vở TV
 HS đọc chủ đề:“ áo choàng, áo len, áo sơ mi ”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm.
-HS nói cho cả lớp cùng nghe.
-Đại diện các em lên nói.
4- Củng cố : đọc lại bài 1 lần, thi tìm từ mới
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tieng viet 2008.doc