Bài soạn môn Toán - Bài: Luyện tập chung

Bài soạn môn Toán - Bài: Luyện tập chung

I/- MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh củng cố về:

+ Đọc, viết, đếm các số đến 20.

+ Phép cộng trong phạm vi các số đến 20.

+ Giải bài toán có lời văn.

II/- CHUẨN BỊ:

- GV: Bài soạn

- HS : Đủ SGK toán 1, thước, bút .

III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Toán - Bài: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày11 tháng 12 năm 2009
Bài soạn môn toán
Bài : Luyện tập chung ( tiết 90 – SGK/124)
Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Bình
Trường : Tiểu học Đinh Tiờn Hoàng
I/- Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố về:
+ Đọc, viết, đếm các số đến 20.
+ Phép cộng trong phạm vi các số đến 20.
+ Giải bài toán có lời văn.
II/- Chuẩn bị:
GV: Bài soạn
HS : Đủ SGK toán 1, thước, bút ...
III/- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-4’)
HS làm bảng con
16 + 1 =
10cm + 5cm =
H: Khi thực hiện phép tính có kèm đơn vị đo độ dài cm em cần chú ý gì ?
HS: Viết cm bên phải kết quả.
Hoạt động 2: Luyện tập chung
Bài 1: (8-9’) Điền số
- HS đọc thầm
H: Nêu yên cầu ?
- 1 HS nêu yêu cầu.
H: Các số cần điền bắt đầu từ số nào và kết thúc là số bao nhiêu ?
=> Lệnh : Hãy điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống.
- HS: Có 20 ô trống.
- HS: từ số 1 đến số 20.
- HS làm bài.
- GV chấm đúng – sai.
- Soi bài một số cách điền của HS.
- 1 HS đọc các số ở bài soi.
- GV đưa ra 4 cách điền số
- HS quan sát
H: Từ 1 đến 20 số nào lớn nhất, số nào bé nhất ?
1 HS nêu, 1HS nhận xét.
H: Những số nào có 1 chữ số ? 
H: Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
- 1 HS trả lời
H: Đọc các số có 2 chữ số ?
- 1 HS đọc
H: 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- HS : nêu cấu tạo số 13
H: 20 còn gọi là mấy chục ?
H: Số liền sau của 9 là số nào ?
H: Số liền trước của 15 là số nào ?
- 1 HS 
- 1HS
H: Đếm từ 1 đến 20 ?
- 1- 2 HS đếm
H: Đếm từ 20 đến 1 ?
- 1-2 HS đếm 
=> Đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 20.
Bài 2: (5-6’) Điền số thích hợp vào ô trống
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV kiểm tra, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- HS làm bài
- Đổi sách kiểm tra
- GV kiểm tra cách làm 
H: Vì sao điền số 16 ? 19? ...12 ?
- HS thực hiện lại – HS nhận xét.
=> Muốn điền được số đúng vào ô trống trong bài này ta thực hiện phép cộng theo chiều mũi tên. 
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) (6-7’)
- 1HS nêu yêu cầu
Lệnh : Quan sát kĩ mẫu và thực hiện .
- HS quan sát mẫu và làm
Chữa bài trên màn hình 
+ Phần1: 
H: Đọc các số em đã điền ?
- HS đọc: HS 1, HS 2, HS 3
- Nhận xét.
- 1 HS nhận xét
H: Hãy đọc lại các số đã cho?
- Nhận xét thứ tự các số đã cho?
- Hãy đọc lại kết quả hàng dưới?
- Kết quả hàng dưới cũng được xếp theo thứ tự nào ?
- 1 HS 
- 1 HS: Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 1 HS
- 1 HS: Kết quả cũng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Phần 2:
- Đọc lại các số em đã điền?
- Vì sao em điền số 19, 12 ?
- 1HS đọc – HS khác nhận xét rồi đọc tiếp
=> Muốn điền đúng số vào ô trống em lấy số đầu tiên cộng với các số đã cho ở hàng trên hoặc lấy lần lượt các số đã cho cộng với số đầu tiên.
Bài 3: (8-9’)
HS đọc thầm đề bài.
H: Bài toán cho biết gì ?
- 2 HS trả lời.
H: Bài toán hỏi gì ?
- 2 HS trả lời.
H: Đọc lại tóm tắt
- 1-2 HS đọc
H: Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- 1HS trả lời: Tìm số bút trong hộp.
- HS giải bài toán vào vở
- GV chấm đúng - sai
- Soi bài , nhận xét, đọc lại bài giải.
H: Em nêu câu trả lời của em ?
- 3 – 4em.
H: Nêu cách trình bày một bài giải ?
- HS: Bài giải, lời giải, phép tính, đáp số.
=> Muốn giải đúng bài toán có lời văn em cần đọc kĩ bài toán để hiểu bài toán cho biết gì , bài toán hỏi gì để tìm đúng đáp số.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò :(1-2’)
- Chốt về viết, đọc, đếm, làm tính cộng trong phạm vi 20, giải bài toán có lời văn.
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docnew.doc