Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10

Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10

A. Mục tiêu:

- Đọc được : au - âu; cây cau - cái cầu. từ và câu ứng dụng

- Viết được : au - âu; cây cau - cái cầu

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề. Bà cháu.

* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Bà cháu .

B Đồ dùng dạy học.

* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá

* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

C.Phương pháp:

 - PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành

 - HT: CN. N. CL

DC.Các hoạt động Dạy học.

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1049Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 10 	
Soạn:thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2009 Giảng :thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
 =========================
Tiết 2 +3 Tiếng việt
Bài 39 au - âu
A. Mục tiêu:
- Đọc được : au - âu; cây cau - cái cầu. từ và câu ứng dụng
- Viết được : au - âu; cây cau - cái cầu
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề. Bà cháu.
* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Bà cháu .
B Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C.Phương pháp:
 - PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 - HT: CN. N. CL
DC.Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần 'au'
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần âu
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọctừ ứng dụng:
3. Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
Hoạt động dạy
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: tuổi thơ
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần mới
2- Dạy vần 'eo'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng au
? ? Nêu cấu tạo au vần mới.
-
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá. Thêm phụ âm c vào trước vần au tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ mèo
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cây cau
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy tương tự như vần eo
? Vần ao được tạo bởi õm nào
? So sánh vần au và âu
- Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Rau cải châu chấu
Lau sậy sáo sậu
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động học
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm u đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng cau
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm a và u
- Đều kết thúc bằng u
- Bắt đầu bằng a và â
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần ao - eo
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố - dặn dò (3')
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Chào mào có áo mầu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc
? Cháu đang làm gì
? Bà đang làm gì 
? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất
? Em đã làm gì để ông bà vui lòng
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- Vẽ con chim, cây ổi
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Bà và cháu
- CN- CL
- Cháu đang kể chuyện
- Bà đang nghe kể chuyện 
- Ông bà bố mẹ
- Em vâng lời, học giỏi
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần au- âu
 ==============================
 Tiết 4: Đạo đức:
 Bài10: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2)
A. Mục tiêu:
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, với em nhỏ cần nhường nhịn 
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày 
* Học sinh khá , giỏi : 
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ .
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép, với em nhỏ cần nhường nhịn 
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Vở BTđạo đức 1. Một số đồ dùng, dụng cụ để đi sắm vài
* HS: Vở BT đạo đức
C- Phương pháp:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 - HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động dạy học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC.3’
- Đối với anh, chị, em phải nh thế nào?
-Em phải lễ phép, vâng lời
- Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
- Em cần nhường nhịn
GV nhận xét cho điểm.
II.Dạybài mới:28
1. Giới thiệu bài.
Ghi đầu bài
2. Hoạt động 1:
- MT:HS trình bày và thực hiện hành vi ở nhà 
- GV gọi một HS có số anh, chị, em trình bày trớc lớp việc mình đã vâng lời anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
- Hs thực hiện trước lớp
-Em đã vâng lời nhờng nhịn ai cha?
- Em đã vâng lơi bố mẹ, anh chị
- GV nêu nhận xét, khen ngợi HS.
3. Hoạt động 2: 
- MT: Biết quan sát và nhận xét hành vi trong tranh.
- Các cặp HS làm bài tập 3 (với tranh 3,4,5).
- Trong từng tranh có những ai?
- Có Chị đang bảo em học
- Họ đang làm gì?
- Họ đang chơi rất vui vẻ
- Việc nào đúng thì nối trang đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên".
- Từng cặp HS làm bài tập.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận theo từng tranh.
Tranh 1:
Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà, đó là việc làm tốt cần nối tranh 3 với chữ "Nên"
Tranh 4:
Hai chị em đang dành nhau quyển sách, nh vậy chị cha biết nhịn em, nối với "Không nên".
- HS chú ý nghe.
Tranh 5:
Mẹ đang dọn dẹp, nấu trong bếp em đòi mẹ, anh đến dỗ dành và chơi với em, anh đã biết dỗ em nối với "Nên".
4. Hoạt động 3:
-MT: Hs biết cách chơi và tham gia chơi -Trò chơi sắm vai theo BT2.
- GV HD các nhóm HS phân tích tình huống ở các tranh theo BT2 để sắm vai.
- Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
- HS thực hiện trò chơi sắm vai theo từng tranh.
-Người chị, người anh cần phải làm những gì với quả táo, chiếc ô tô đồ chơi.
- Cần cho em chọn và hướng đẫn em cách chơi
- Hãy phân vai cho nhau để thể hiện điều đó qua trò chơi.
- HS NX trò chơi.
- GV nhận xét chung và kết luận.
Tranh 1: Hai chị em chơi với nhau, đợc mẹ cho quả, chị cảm ơn mẹ sau đó cho em quả to và quả bé cho mình.
Tranh 2: Anh em chới trò chơi, khi anh đang chơi chiếc ô tô đồ chơi thì em mợn, anh phải nhờng cho em.
- HS nghe và nghi nhớ.
IV.Củng cố- dặn dò: 
- HD HS đọc phần ghi nhớ.
3’
- NX chung giờ học.
- HS nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Âm nhạc:
===================================
Soạn: ngày 26 tháng 10 năm 2009 Giảng :thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 +2: Tiếng việt:
Bài 39 iu - êu
A.Mục tiêu:
- Đọc được : iu, êu ;lưới rìu, cái phếu. Từ và câu ứng dụng
- Viết được : iu, êu ;lưới rìu, cái phếu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề. Ai chịu khó .
* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Ai chịu khó .
B.Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt,tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C. Phương pháp:
 - PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 - HT: CN. N. CL
DC.Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần 'iu'
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần êu
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọctừ ứng dụng:
3. Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
Hoạt động dạy
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: cây cau, cái cầu
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài 40
2- Dạy vần 'eo'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng eo
? Nêu cấu tạo iu vần mới.
-
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá. Thêm phụ âỉu vào trước vần iu dấu huyền trên vần eo tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng từ rìu
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cái rìu
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần iu
 ? Vần êu được tạo bởi âm nào
? So sánh vần iu và êu
- Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động học
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm u đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng rìu
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- cái rìu
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm i và u
- Đều kết thúc bằng u
- Bắt đầu bằng i và ê
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần iu – êu
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
Cây bưởi, cay táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc: Ai chịu khó
? Con trâu đang làm gì
? Con chim đang làm gì
? Con mèo đang làm gì
? Các con vật trên con nào chịu khó
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- Vẽ cây bưởi ,cây táo nhà bà sai trĩu quả
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Vẽ các con vật
- CN- CL
- Đang cày ruộng 
- Đang hót
- Đang bắt chuột
- Con trâu, con mèo
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần iu- êu
 Tiết 3: Toán:
 Tiết 37: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép ... hú mèo
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
Hoạt động học
- Hs nhận ra và đọc được: ia, ua, ưa, oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao , au, âu, iu, êu 
CN- N
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần theo hướng dẫn của Gv
- CN - ĐT
- Viết bảng con
- Viết vào vở ô ly
 ====================================
Soạn: ngày 29 tháng 10 năm 2009 Giảng :thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+ 2: Tiếng việt
Bài41: iêu – yêu
A. Mục tiêu:
- Đọc được : iêu, yêu; diều sáo,yêu quý ;từ và câu ứng dụng
- Viết được : iêu, yêu; diều sáo,yêu quý
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề. Bé tự giới thiệu.
* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . 
B. Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C. Phương pháp:
 - PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
 - HT: CN. N. CL
DC.Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
I- ÔĐTC: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4') 
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần 'iêu'
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần yêu
c. Hướng dẫn viết:
 d. Đọctừ ứng dụng:
3.Luyện tập
a- Luyện đọc:(10')
Hoạt động dạy
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: lưỡi rìu, phễu
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần iêu- yêu
2- Dạy vần 'eo'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêu
?? Nêu cấu tạo iêu vần mới.
-- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá. Thêm phụ âm d vào trước vần iêu dấu huyền trên vần eo tạo thành tiếng mới. 
GV ghi bảng từ diều
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: diều sáo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần iêu
? Vần yêuđược tạo bởi õm nào
? So sánh vần eo và ao
- Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Buổi chiêu yều cầu
Hiểu bài già yếu
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
 - Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động học
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
 Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trước âm u đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng diều
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Diều sáo
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm yê và u
- Đều kết thúc bằng u
- Bắt đầu bằng iê và yê
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần iêu- yêu
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
b- Luyện viết (13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc
? Các bạn đang làm gì
? Năm nay em mấy tuổi
? Cô giáo em tên là gì 
? Nhà em ở bản nào
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- Vẽ quả vải và con chim
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Bé tự giới thiệu
- CN- CL
- Đang giới thiệu
- Em 6 tuổi
- Cô giáo em tên là Ban
-Ơ bản ta niết
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần iêu- yêu
 Tiết 3: Toán: 
 Tiết 40 : Phép trừ trong phạm vi 5
A . Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Bài tập cần làm: 1, 2( cột 1), 3, 4(a)
* Hs khá, giỏi làm thêm bài: 2( cột 2-3), 4 (b)
B . Đồ dùng dạy - học 
 * G v : 5 QT, 5tranh quả cam , 5 chấm tròn, 5 bông hoa 
 * Hs . Sách toán 1, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 - HT: CN. CL
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND- TG
I . ÔĐTC :1’
II. Kiểm tra bài cũ: 4’
III. Dạy bài mới.33’
1. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5
2. Thực hành 
* Bài 1: Miệng
*Bài 2: Bảng lớp
*Bài 3: Bảng con
*Bài 4: Vở
IV. Củng cố dặn dò
 Hoạt động dạy
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- G cho H nêu công thức trừ trong phạm vi 3,4
a. G giơ 5 QT , bớt 1 QT , hỏi H
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT 
- G cho H nêu PT
- G ghi bảng : 5 - 1 = 4
b, G đính 5 quả cam , bớt 4 quả cam , hỏi H.
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT 
- G cho H nêu PT
- G ghi bảng : 5 - 4 = 1
c.Đính 5 bông hoa , bớt 2 bông hoa ?
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời 
- G cho H nêu PT có từ TQ
- G ghi bảng: 5 - 2 = 3
d Đính 5 chấm tròn, bớt 3 chấm tròn
- Dựa TQ nêu BT và trả lời BT
- G cho H nêu PT có từ TQ
- G ghi bảng : 5 - 3 = 2
đ. G cho H nhận xét các PT , rút tên bài học.
* Đọc công thức.
* G hướng dẫn H nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- G đính 5 chấm tròn thành 2 phần (4) và (1), nêu PT có được.
- G đính 5 chấm tròn thành 2 phần (3) và (2) , 
 G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài
- G cho H đổi chéo bài, kiểm tra , nêu kết quả kiểm tra
- G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H làm bài
- G cho H nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ ở cột 2,3.
 - G cho H chữa bài
G cho H nêu yêu cầu.
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài
G ghi bảng , 2 H lên tính , lớp đối chiếu 
G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng.
- Đọc công thức trừ trong phạm vi 5
- Học thuộc công thức.
 Hoạt động học
- Hát
2 H lên bảng tính
4 - 2 - 1 = 1 4 - 3 + 2 = 3 - 2 H nêu , lớp nhận xét
- 5 Qt , bớt 1 QT
- 2 H nêu 
- 5 trừ 1 bằng 4
- H đọc ., ghi vở
- Có 5 quả cam bớt 4 quả cam
- 2 H nêu 
- 5 trừ 4 bằng 1
- H đọc , ghi vở
- Có 5 bông hoa , bớt 2 bông hoa 
- 2 H nêu 
- 5 trừ 2 bằng 3
- H đọc , ghi vở: 5 - 2 = 3
- Có 5 chấm tròn bớt 3 chấm tròn
- 2 H nêu
- 5 trừ 2 bằng 3
- H đọc , ghi vở 
- H nhận xét : Phép trừ trong phạm vi 5
- CN , ĐT
 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4
 3 + 2 = 5 5 - 3 = 2
 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3
*Thực hiện các phép tính trừ theo hàng ngang
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1
3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2
4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1
5 – 1 = 4
*Thực hiện các phép cộng trừ theo hàng ngang
5 – 1 = 4 5 – 3 = 2
5 – 2 = 3 5 - 4 = 1
* Hs khá, giỏi
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
3 H đọc 3 cột , lớp đối chiếu
* Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc
* Nhìn tranh nêu bài tập và ghi phép tính tương ứng
Tranh 1: 5 - 2 = 3
* Hs khá , giỏi
Tranh 2: 5 - 1 = 4
- CN , ĐT
 ============================
Tiết 4 Thể dục
Bài 10: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I- Mục tiêu: 
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học y/c thực hiện được động tác hơn giờ trước.
- Học đứng kiễng gót, 2 tay chống hông.Y/c HS thực hiện được ở mức cơ bản đúng. 
II - Địa điểm - Phương tiện:
1- Giáo viên : Giáo án , còi.
2- Học sinh : Trang phục gọn gàng,dọn vệ sinh sân tập .
3- Địa điểm : Sân thể dục. 
III- Nội dung và phương pháp lên lớp.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Phần mở đầu (5')
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng sau đi vòng tròn hít thở sâu. 
ĐHĐN:
x
x
x
w
x
x
x
x
x
x
r
2- Phần cơ bản (25')
3- Phần kết thúc (3- 5')
* Ôn phối hợp 
- Đứng đưa 2 tay ra trước.
- Đứng đưa 2 tay dang ngang.
 Các TTCB: Đứng đưa 2 tay ra trước.
 * Ôn phối hợp.
- Đứng đưa 2 tay ra trước.
- Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
* Trò chơi: “ qua đường lội”
- Thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nxét giờ học.
Ôn các động tác RLTTCB. 
Ôn các động tác ĐHĐN
- GV điều khiển quan sát, sửa sai quan sát.
- GV nêu tên làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước. Gv hô dứt khoát sau đó khiểm tra uốn nắn động tác cho HS.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
r
 ==============================
Tiết 5: Sinh hoạt lớp: 
Nhận xét lớp Tuần 10
A. Mục tiêu:
-Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần.
- Nắm chắc phương hướng tuần tới.
B Nội dung :
1- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
- Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi
- Học tập: Trong lớp các em chú ý nghe giảng song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chức chý ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
2- Hoạt động khác:
Thể dục giữa giờ tham gia đầy đủ, tập đúng động tác.
Vệ sinh trực nhật tương đối sạch sẽ.
3- Phương hướng hoạt động tuần tới.
Thi đua lập thành tích giành nhiều điểm 9, 10 để choà mừng ngày 20/11.
Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém.
Cần cố gắng đọc, viết bài nhiều hơn
Tự giác, nêu cao tinh thần trách nhiệm, tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt sao.
===================================
Tuần 11
Ngày soạn:31 /10 / 2009 Ngày giảng :Thứ hai ngày 02/11/2009
Tiết 1: Chào cờ
 =====================
Tiết 2+ 3: Tiếng việt:
Bài 42: Ưu – ươu
A. Mục tiêu:
- Đọc được : ưu, ươu; trái lưu ,hươu sao; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ưu, ươu; trái lưu ,hươu sao. 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề. Hổ , báo , hươu , nai , voi .
* Hs khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Hổ , báo , hươu , nai , voi .
B. Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C. Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
DC.Các hoạt động Dạy học.

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 10.doc