A. Mục tiêu :
- Đọc được : ia, ua, ưa; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được : ia, ua, ưa; từ ngữ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh kể : Khỉ và Rùa.
* Học sinh khá , giỏi kể đượ từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể .
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương pháp dạy -học :
- PP: Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành
- HT: cn. n. cl
D. Các hoạt động dạy - học :
Tuần 8: Ngày soạn: 10/10/2009 Ngày soạn: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ: ============================== Tiết 2+3: Tiếng việt: Bài 31 : Ôn tập A. Mục tiêu : - Đọc được : ia, ua, ưa; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được : ia, ua, ưa; từ ngữ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh kể : Khỉ và Rùa. * Học sinh khá , giỏi kể đượ từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể . * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. Phương pháp dạy -học : - PP: Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành - HT: cn. n. cl D. Các hoạt động dạy - học : ND- TG I.ÔĐTC :1’ II.KT bài cũ: 5’ III. Bài mới :34’ 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn tập : a. Đọc vần : b. Ghép tiếng: c. Đọc từ ứng dụng : d. Hướng dẫn viết * Củng cố : 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ b. Luyện viết:7’ c. Kể chuyện: 13’ IV. Củng cố- Dặn dò: 10’ Hoạt động dạy Gv cho hs hát - Đọc trong sgk - Viết bảng con ? Nêu tiếng, từ có vần ua, ưa? G-v cho hs nêu tên các vần học trong tuần - Gv ghi góc bảng - gắn bảng ôn - Gv chốt - gt bài - ghi bảng - Cho hs đọc các vần đã ôn - Gv cho hs lần lượt ghép tiếng - đọc : tru, trưa, trư, trua,...... -Đọc toàn bài - Chỉ cho hs đọc mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Gv đọc + giải thích từ - Cho hs tìm tiếng có vần ôn - Gv cho hs nêu cách viết 2 từ - gv đọc cho hs viết mẫu - Nhận xét- sửa sai và nhắc lại các nét của từng côn chữ và bắt tay viết ? Hôm nay học vần gì - Cho hs đọc lại bài Tiết 2 - Cho hs đọcbài trên bảng: - Đọc câu ứng dụng + Gv cho hs quan sát tranh nêu - Gv giảng - ghi bảng - Gv cho hs đọc và yều cầu hs nhắc lại từng âm với hs yếu - Gv hd hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết - Gv quan sát - hướng dẫn thêm cho hs -Khỉ và Rùa * Gv kể toàn truyện 1 cách diễn cảm lần 1 - Lần 2-3 có kèm tranh minh hoạ * Gv cho hs thảo luận và kể chuyện theo tranh và yêu cầu hs kể truyện - Tranh 1 : - Tranh 2 : - Tranh 3 : - Tranh 4 : -Câu truyện nói lên điều gì ? ?Hôm nay học bài gì -Cho hs đọc lại bài trên bảng - Hướng đẫn đọc SGK - Tìm tiếng, từ có 3 vần ôn tập - Dặn dò : Đọc kĩ bài - luyện viết ia, ua, ưa, mùa dưa, ngựa tía Hoạt động học - 2hs đọc cn - Lớp viết : ngựa, cua bể - Hs nêu - Hs nêu : ia, ua, ưa - Hs đối chiếu - bổ xung - 4, 5 hs chỉ đọc các vần - lớp nhận xét - đọc - Hs ghép tiếng và đọc - CN - ĐT - Lớp nhẩm : chỉ đọc tiếng mới - Đọc từ : CN - ĐT - Gạch chân và phân tích - Hs đọc - nêu cách viết - viết bảng con - ia, ua, ưa, - cl - cn. n. cl - 2 em bé đang ngủ trưa trên võng - Lớp nhẩm : Đọc tiếng,từ , câu, bài Gió lùa kẽ lá sổ Gió qua cửa sổ Lá khẽ đu đưa Bé vừa ngủ trưa - Hs lần lượt viết 2 dòng - Hs nghe + quan sát tranh - Hs thảo luận theo nhóm 4 - đại diện kể - 4 hs kể nối tiêp nhau thành câu chuyện - Rùa và khỉ là đôi bạn thân, - Đến nơi, rùa băn khoăn không biết lên nhà khỉ bảng cách nào, khỉ bảo rùa ngậm chặt vào đuôi khỉ để khỉ đưa rùa lên nhà mình. - Vừa tới cổng vợ khỉ chạy ra chào, rùa quên cả việc ngậm đuôi khỉ Rùa rơi bịch xuống đất . - Rùa rơi xuống mặt đất, nên mai bị rạn nứt - thế là từ đó trên mai của loài rùa đều có vết rạn. - Sự cẩu thả của khỉ và sự tích cái mai rùa . - Ôn tập - L đọc - Chỉ và đọc L - cn Tiết 4: Đạo đức: Bài 4: Gia đình em (tiết 2) A.Mục tiêu : -Bước đầu biết được :Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. -Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép ,vâng lời ông bà ,cha mẹ - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. * Học sinh khá giỏi : - Biết trẻ em có quyền có gia đình , cha mẹ . - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp kính trọng ,lễ phép với ông bà ,cha mẹ B.Đồ dùng dạy học: * GV:các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ớc quốc tế về quyên trẻ em * HS:VBTđạo đức C.Phương pháp : -PP:quan sát ,gợi mở ,đàm thoại -HT: cá nhân ,nhóm ,lớp D .Hoạt động dạy –học . ND- TG I . ÔĐTC (1’) II- KTbài cũ (4') III-B ài mới (27') 1- Khởi động: 2- Hoạt động1: Đóng tiểu phẩm. 3- Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ IV - Củng cố, dặn dò (3') Hoạt động dạy - Là con cháu trong gia đình chúng ta phải có bổn phận gì. - GV nhận xét, ghi điểm - MT: Hs nắm được trò chơi “ Đổi nhà” - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà". - GV hướng dẫn học sinh cách chơi. ? Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một ngôi nhà. ? Em sẽ ra sao khi khống có một mái nhà. - GV Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, dạy dỗ. - MT: Biết nghe lời mẹ dặn - Tiểu phẩm "Chuyện của bạn Long" + Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long + Long đang học bài thì các bạn rủ đi chơi + Long lưỡng lự 1 lát rồi đi chơi với bạn. - Gọi các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm. - GV nhận xét tuyên dương. ? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ? Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ dặn. * MT: Học sinh tự liên hệ bản thân mình. ? Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào. ? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng. - GV tuyên dương những em học sinh lễ phép, vâng lời cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. ? Em cảm thấy ntn khi có một gia đìmh -KL: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc, dạy dỗ. Trẻ em có bổn phận phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ .. ?Là con, cháu em cận ntn với người lớn tuổi - GV nhận xét giờ học. Hoạt động học - Hát - Cần vâng lời lễ phép với người lớn tuổi Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà" - Em cảm thấy rất vui - Em thấy rất buồn - Học sinh thảo luận và đóng vai trong tiểu phẩm: Vai Long, mẹ Long, các bạn của Long - Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang học bài. Như vậy bạn Long chưa nghe lời mẹ. - Không giành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đi đá bóng song có thể bị ốm, có thể bị nghỉ học. - Em rất sung sướng - Em vâng lời bố mẹ - Em cảm thâys hạnh phúc Học sinh về học bài và xem bài học sau. - Em cần nghe lời,lễ phép, tôn trọng người lớn ============================= Tiết 5: Âm nhạc: ============================= Ngày soạn: 11/10/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 32 : Oi – ai A. Mục tiêu : - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng trong bài . - Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Sẻ, ri, bói cá, le le. * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề :Sẻ, ri, bói cá, le le. B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói . * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. C. Phương pháp dạy -học : - PP: Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành - HT: cn. n. cl D. Các hoạt động dạy - học : ND- TG I. ÔĐTC :1’ II.KT bài cũ :5’ III.Dạy bài mới :34’ 1. Giới thiệu bài : 2. Dạy vần mới: * Day vần oi: a. Nhận diện vần: b. Đánh vần : * Dạy vần ai: c Hướng dẫn viết bảng con : d. Đọc từ ứng dụng 3. Luyện tập: a. Luyện đọc : 10' b Luyện viết vở :13' c. Luyện nói: 7' IV. Củng cố - dặn dò:10' Hoạt động dạy - Cho hs hát - Gọi hs đọc bài SGK - Viết bảng con - Nhận xét - ghi điểm Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới - Nêu cấu tạo của vần - Đọc vần * Ghép tếng và đọc : ghép thêm phụ âm ng và dấu sắc - tiếng - Nêu cấu tạo tiếng - đọc * Gv cho hs quan sát tranh - nêu - Gv giảng - ghi bảng : Nhà ngói * Đọc khoá - Dạy tương tự như vần ai - Nêu cấu tạo của vần -. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần - Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - gv viết mẫu trên bảng - Ghi từ ngữ lên bảng ngà voi gà mái cái còi bài vở - Gv giải nghĩa từ *Củng cố : - Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ? - Cho hs đọc lại bài tiết 1 Tiết 2 - Cho hs đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng : - Gv cho hs quan sát tranh - nêu - Gv giảng - ghi bảng Chú bói cá nghĩ gì thế ?Chú nghĩ về bữa trưa - Đọc mẫu - cho hs đọc - Cho hs tỡm tiếng chứa vần mới - Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài - Gv quan sát - sửa sai cho hs - Gv cho hs nêu tên bài luyện nói : - Gv cho hs thảo luận - nêu + Con biết con chim nào trong số con này, con nào hót hay ? Con búi cỏ thich ăn gỡ ? Chim sẻ, chim ri thớch ăn gỡ ? Em biết những bài hỏt nào núi về con chim ? Theo em loại chim nào cú ớch - Cho hs đọc lại bài - Cho hs đọc bài SGK - Dặn dò : Đọc kỹ bài, viết 4 dòng chữ trong SGK ; Tìm tiếng, từ có 2 vần oi, ai - Xem trước bài 33 Hoạt động học 2 hs đọc - Lớp viết tía, ngựa, cà chua - Hs nêu - lớp nhận xét - Gồm 2 âm ghép lại : o đứng trước, i đứng sau - CN - ĐT - Hs gài oi - đọc, ghép thêm - tiếng - 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT - Một ngôi nhà ngói - Lớp nhẩm : CN - ĐT - CN - ĐT - Gồm 2 âm ghép lại : a đứng trước, i đứng sau - Đều kết thúc băng i - Bắt đầu bằng a và o - Hs nêu cách viết - viết bảng con - Lớp nhẩm : chỉ - đọc tiếng mới - Đọc từ : CN - ĐT - 2 vần : oi, ai - cn. cl - 3 hs đọc - lớp ĐT - cn. n. cl - 1 con chim đang nhìn chăm chú con cá đang bơi dưới nước. - Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu - CN - ĐT - Hs lần lượt viết 4 dòng - 3 hs đọc : sẻ, ri, bói cá, le le - Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu - Chim sẻ, chim ri - Ăn cỏ - Ăn sõu - Con chim vành khuyên - Chim sẻ - Cl đọc - Chỉ và đọc cn. cl ================================ Tiết 3: Toán Tiết 29 : Luyện tập A. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; tập hiển thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích cộng - Bài tập cần làm 1,2 (dòng 1),3 * Bài 4, 2 (dòng2,3,4) Hs khá - giỏi B. Đồ dùng dạy - học : * Gv : SGK * Hs : SGK, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: PP: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành HT: cn. cl D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG I .ÔĐTC :1’ II. KIbài cũ : 4' III. Bài mới:30’ 1. Giới thiệu bài: 2: Nội dung: * Bài 1 : * Bài 2: Số * Bài 3: * Bài 4: IV. Củng cố - Dặn dò :5’ Hoạt động dạy - Yều cầu hs đọc bảng cộng - Cho h ... iết 2: Toán: Ôn các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 A. Mục tiêu: - Bước đầu hs nhận biết làm các phép tính đơn giản trong phạm vi 3,4,5 B.Đồ dùng dạy học: * GV: 5 que tính, 5 hình vuông * HS:sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, thực hành -HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. KT bài cũ: 5’ II. Dạy bài mới:35’ 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs tính các phép tính B2: Hd hs viết phép tính IV . Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết các số từ 0-> 10 Trực tiếp * Hd hs tính các phép tính: 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 * Hd và viết mẫu các phép tính trên vào bảng con, - Theo dõi- uốn nắn - Gv viết mẫu vào vở ô li và yêu cầu hs viết -Học thuộc các phép tính trên - Hs đọc CN-ĐT - Viết bảng con - Hs tính bằng que tính và đọc CN-ĐT - Viết bảng con từng con - Hs luyện viết vào vở ================================================= Ngày soạn :14/10/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16/10/2009 Tiết 2 + 3: Tiếng việt Bài 35 : Uôi - ươi A. Mục tiêu: - Đọc được : uôi - ươi; nải chuối- múi bưởi ; từ và câu ứng dụng - Viết được : uôi - ươi; nải chuối- múi bưởi - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề. Chuối, bưởi, vú sữa * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa . B. Đồ dùng dạy học. * Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá * Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C.Phương pháp: -PP: Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành -HT: cn. n. cl D. Các hoạt động Dạy học. ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC: 1’ II- KT bài cũ (4') III- Bài mới (34') 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần: * Vần “uôi” - Gọi học sinh đọc bài vần ui, ưi trong SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới - GV giới thiệu vần, ghi bảng uôi ? Nêu cấu tạo vần mới. - Học sinh đọc bài sgk. - Viết bảng con: đồi núi, gửi thư Học sinh nhẩm Vần gồm 3 âm ghép lại âm u, ô ghép với âm i - uô là nguyên âm đôi,ghép với i - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá. Thêm phụ âm ch vào trước vần uôi và dấu sắc trên uôi tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì. GV ghi bảng từ chuối ? Nêu cấu tạo tiếng. CN - N - ĐT Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng chuối CN - N - ĐT Học sinh quan sát tranh và trả lời * Vần “ươi” c. Hướng dẫn viết: d. Đọc từ ứng dụng * Củng cố 3. Luyện tập a- Luyện đọc:(10') b- Luyện viết (10') c- Luyện nói (7') IV. Củng cố, dặn dò : 10’ - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: nải chuối - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) - Dạy tương tự như vần uôi ? Vần ươi được tạo bơi âm nào - ? So sánh vần ươi và uôi - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết: uôi - ươi; nải chuối- múi bưởi -Nhận xét uốn nắn hs yếu GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Tuổi thơ túi lưới Buổi tối tươi cười - Chỉ cho hs đọc - GV giải nghĩa và đọc mẫu - Cho hs lên bảng tìm tiếng chứa vần mới ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Đọc lại bài tiết 1 * Giới thiệu câu ứng dụng - GV ghi bảng câu ứng dụng Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ - Chỉ cho hs đọc - Đọc mẫu - Tìm tiếng mang vần mới trong câu. - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. - Cho hs đọc tên bài: Chuối, bưởi, vú sũa ? Tranh vẽ gì. ? Trong 3 thứ quả này em thích quả nào ? Vườn nhà em trồng cây gì ? Chuối chín có mầu gì. ?Bưởi chín có mầu gì, nó thường có vào mùa nào. - Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm - Chơi tìm tiếng mang âm mới - GV nhận xét tuyên dương. nải chuối CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT Vần gồm 3 âm ghép lại âm ư,ơ ghép với âm i -Đều kết thúc bằng âm i - Bằt đầu bằng ươ và uô - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm CN - N - ĐT -Đọc CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - Vần uôi và ươi - ĐT- CN - CN. N. ĐT Học sinh quan sát, trả lời Lớp nhẩm. - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích Học sinh mở vở tập viết, viết bài - CN. ĐT - Tranh vẽ quả bưởi, quả chuối, vũ sữa - Cây chuối. - Hs trả lời - Trồng cây chuối, bưởi - Mầu vàng -Thường có mầu vàng - ĐT Lớp nhẩm Đọc ĐT CN tìm ghép ============================== Tiết 3: Toán Tiết 32. Số O trong phép cộng A. Mục tiêu: - Biết kết quả phép tính cộng một số với 0; biêt số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: 1, 2, 3 * Hs khá, giỏi làm thêm bài tập 4 B. Đồ dùng dạy - học : * Gv: 3 chấm tròn , 3 quả cam . *H : Sách toán 1 , vở ô li. C. Phương Pháp: -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành - HT: cn. n. cl D. Các hoạt động dạy và học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I . ÔĐTC :1’ II. KT bài cũ :4' III. Dạy bài mới :33’ 1. Giới thiệu bài: 2.. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0: 2. Thực hành. * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: * Bài 4: IV . Củng cố - dặn dò:3' - G ghi bảng - nêu yêu cầu. - G cho H nêu công thức cộng trong phạm vi 5. - Trực tiếp a. Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 * G đính 3 chấm tròn thành 2 phần(3 - 0 ) - G yêu cầu H nhìn TQ nêu BT và trả lời BT. - Nêu PT từ TQ G ghi bảng : 3 + 0 = 3 * Đính 3 quả cam thành 2 phần 0 - 3 ) - G cho H nhìn TQ nêu BT và trả lời BT - G cho H nêu PT từ TQ , G ghi bảng * G đính 3 chấm tròn thành 2 phần như SGK - Nêu BTcó được từ hình vẽ - G cho H thấy rằng 3 + 0 = 0 + 3 - Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? - 0 cộng với một số kết quả như thế nào? - G cho H nêu yêu cầu - G cho H làm bài - G cho H đọc kết quả lớp đối chiếu - G cho H nêu yêu cầu - G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài. - Nhận xét- sửa sai - G cho H nêu yêu cầu - G cho H nêu cách làm - làm bài G cho 2 H đọc kết quả - G cho H nêu yêu cầu - G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng. - G cho H nêu 2 QT :1 số cộng với 0; 0 cộng với 1 số. - Dặn dò: xem lại các bài tập đã làm- Học thuộc 2 QT trên. 2 H lên làm : Điền dấu thích hợp vào ô trống ( >,<,= ) 3 + 2 = 5 3 < 3 + 1 1 + 4 > 4 3 > 1 + 1 2 H nêu lớp nhận xét. - H quan sát - Có 3 chấm tròn thêm ô chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn. - Có 3 chấm tròn thêm ô chấm tròn có tất cả là 3 chấm tròn. - 3 cộng với 0 bằng 3 H đọc - ghi vở. H quan sát. - 2 H nêu BT và -trả lời BT - 0 cộng v ới 3 bằng 3- H đọc - ghi vở. - H quan sát và nêu: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - 3 H lên làm lớp nhận xét. 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 0 + 4 = 4 0 + 5 = 5 - 1 số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó. - 0 cộng với 1 số kết quả bằng chính số đó. Thực hiện phép cộng theo hàng ngang 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2= 2 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 2 + 0 = 2 - 1 H nêu: Tính - lớp làm bảng con * Điền số 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0 * Hs khá, giỏi * Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng. + Tranh 1 : 3 + 2 = 5 + Tranh 2 : 3 + 0 = 3 2 H nêu - ĐT Tiết 4: Thể dục: Bài 8: Ôn đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I- Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác - Làm quen với tư thế cơ bản đứng đưa hai tay về trước. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng Ôn trò chơi “qua đường lội ”.Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động. II - Địa điểm - Phương tiện: * Giáo viên : Giáo án , còi, kẻ sân trò chơi. * Học sinh : Trang phục gọn gàng ,dọn vệ sinh sân tập . * Địa điểm : sân thể dục III- Nội dung và phương pháp lên lớp. ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Phần mở đầu (5') - Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu. x x x w x x x x x x 2- Phần cơ bản (25') 3- Phần kết thúc (3- 5') - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Ôn quay phải, quay trái, giải tán. đi theo nhịp 1-2 hàng dọc a. Tập tư thế cơ bản : - Người đứng thẳng tự nhiên hai tay duỗi thẳng dọc thân người lòng bàn tay áp nhẹ vào đùi, các ngón tay khép lại, 2 bàn chân chếch hình chữ V, mặt hướng về trước mắt nhìn thẳng, 2 vai ngang bằng nhau. b. Đứng đưa 2 tay ra trước - Chuẩn bị : Tư thế cơ bản. - ĐT : TTĐGB đưa 2tay ra trước lên cao ngang vai, lòng bàn tay sấp các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mắt nhìn theo 2 tay. c. Trò chơi: “Qua đường lội” - Đứng vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nxét giờ học. Ôn các động tác ĐH ĐN - TBĐCB - 2 tay đưa ra trước. - GV điều khiển. - Cán sự điều khiển. - GV điều khiển. - GV nêu tên động tác sau đó vào làm mẫu vừa giải thích động tác sau đó cho HS tập GV kiểm tra uốn nắn. - GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác. - GV nêu nội dung, cách chơi cho HS nhớ và chơi vui vẻ. x x x x x x x x x r =============================== Tiết 5: Sinh hoạt lớp: Nhận xét lớp Tuần 8 A.Mục tiêu : -Nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần -Thấy được những ưu nhược điểm ,tìm nguyên nhân và cách khắc phục -Nắm được kế hoạch tuần 9 B .Lên lớp : I.Nhận xét chung -Ưu điểm : +Đi học đầy đủ ,đúng giờ +Trong lớp chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài :Cẩm Ly ,Cường Nhàn +Vệ sinh sạch sẽ ,gọn gàng +Có tiến bộ : Quỳnh Anh -Tồn tại +Một số em còn chưa chú ý nghe giảng :Tùng . + Về nhà chưa đọc , viết bài: Tùng . II.Kế hoạch tuần 8: +Đi học đầy đủ ,đúng giờ +Rèn luyện chữ viết và giữ vở sạch +Mang đầy đủ đồ dùng , sách vở +Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến dựng dành nhiều điểm 9,10 mừng ngày nhà giáo VN 20-11 + Về nhà đọc, viết bài và ôn lại âm, vần đã học . ============================
Tài liệu đính kèm: