BÀI KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 10 điểm )
1. Đọc đúng các âm sau: ( 2 điểm)
th ; ch ; qu ; gi ; gh ; ngh ; tr ; ph
2. Đọc đúng các vần sau: ( 2 điểm)
ia ; ai ; uôi ; ôi ;
ua ; ưa ; ao ; au
3.Đọc đúng các tiếng sau: ( 3 điểm )
tre nứa ; bài vở ; ngà voi
gà mái ; leo trèo ; tuổi thơ
4. Đọc đúng các dòng của đoạn thơ sau: ( 3 điểm )
Suối chảy rì rào
Gió reo lao sao
Bé ngồi thổi sáo
BÀI KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 10 điểm ) Đọc đúng các âm sau: ( 2 điểm) th ; ch ; qu ; gi ; gh ; ngh ; tr ; ph 2. Đọc đúng các vần sau: ( 2 điểm) ia ; ai ; uôi ; ôi ; ua ; ưa ; ao ; au 3.Đọc đúng các tiếng sau: ( 3 điểm ) tre nứa ; bài vở ; ngà voi gà mái ; leo trèo ; tuổi thơ 4. Đọc đúng các dòng của đoạn thơ sau: ( 3 điểm ) Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo BAØI KIEÅM TRA VIEÁT : ( 10 ñieåm ) Viết đúng các âm sau : ( 1 điểm ) nh ; ph ; ngh ; kh Viết đúng các vần sau : ( 1 điểm) ia ; ua ; uôi ; ây Viết đúng các từ ngữ sau : ( 4 điểm ) tưới cây ; ngói mới ; cái túi ; chào cờ 4. Viết đúng các dòng thơ sau: ( 4 điểm ) Gió lùa qua kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió lùa qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT Phần đọc thành tiếng: ( 10 điểm ) Đọc âm : 2 điểm. Đọc đúng mỗi âm cho 0,25 điểm Đọc vần: 2 điểm. Đọc đúng mỗi vần cho 0,25 điểm Đọc tiếng : 3 điểm. Đọc đúng mỗi tiếng cho 0,5 điểm. Đọc đoạn thơ : 3 điểm Đọc sai một tiếng trừ 0,20 điểm Bài kiểm tra viết : ( 10 điểm ) Chú ý: Học sinh viết sạch, đẹp , đúng độ cao con chữ theo quy định thì cho điểm tuyệt đối. Học sinh viết sạch, đẹp, nhưng không đúng độ cao con chữ theo quy định thì tùy mức độ để trừ điểm. - Viết đúng mỗi âm cho 0,25 điểm - Viết đúng mỗi vần cho 0,25 điểm - Viết đúng mỗi từ 1 điểm - Viết đúng cả bài thơ được 4 điểm, sai 1 tiếng hoặc dấu thanh trừ 0.25 điểm Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 thì làm tròn thành 1 đ. MÔN TOÁN Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ). 1. Khoanh vào số lớn nhất : (1 điểm) 5 ; 9 ; 7 ; 8 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1 điểm) 3 + 2 = ? A . 3 B . 4 C . 5 3. Ghi chữ ( Đ) vào ý em cho là đúng : (1 điểm) 7 > 8 7 > 6 7 = 6 4 . Đúng ghi Đ: (1 điểm) 2 + 1 = 4 2 + 1 = 5 2 + 1 = 3 Ghi Đ vào phép tính đúng: (1 điểm) A. B. C. 6. Ghi Đ vào ô trống : (1 điểm) A. Có 1 hình tam giác B. Có 2 hình tam giác C. Có 3 hình tam giác II. Phần tự luận : ( 4 điểm) Tính (1 điểm) Bài toán : (2 điểm) Dựa vào hình vẽ, viết phép tính đúng: = Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 2 + = 5 + 2 = 5 HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM TOAÙN 1 PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : ( 6 ÑIEÅM ) Câu 1: Khoanh vào số 9 Câu 2: Khoanh vào C Đ Câu 3: Ghi Đ vào 7 > 6 Đ Câu 4: Ghi Đ vào 2 + 1 = 3 Đ Đ Câu 5: Ghi Đ vào A. Câu 6: Ghi Đ vào . Có 2 hình tam giác II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN : ( 1 ñieåm ) Baøi 1 : ( 1 ñieåm ) Thöïc hieän ñuùng moãi pheùp tính cho 0,25 ñieåm. Baøi 2 : ( 2 ñieåm ) Học sinh có thể điền 1 trong 2 phép tính 2 + 1 = 3 2 - 1 = 1 Baøi 3 : ( 1 ñieåm ) 3 3 2 + = 5 + 2 = 5 * Löu yù : Neáu toaøn baøi leû 0,5 ñ thì laøm troøn thaønh 1ñ. VD : 6,25 = 6 6,5 hoaëc 6,75 = 7
Tài liệu đính kèm: