Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học: 2009 - 2010 môn Tiếng Việt lớp 1

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học: 2009 - 2010 môn Tiếng Việt lớp 1

 A/ Đọc thành tiếng : (6 đ®iểm )

Đọc một trong các bài tập đọc sau:

- Hồ Gươm

- Ch cơng

- Đi học

- Đầm sen

- Qa của bố

 B/ Đọc- hiểu: (4 điểm )

Đọc thầm bài: Qu của bố

 Bố em là bộ đội

 Ở tận vùng đảo xa

 Chưa lần nào về phép

 M luơn luơn cĩ qu

 Bố gửi nghìn ci nhớ

 Gửi cả nghìn ci thương

 Bố gửi nghìn lời chc

 Gửi cả nghìn ci hơn

 Bố cho qu nhiều thế

 Vì biết em rất ngoan

 Vì em luơn gip bố

 Tay sng thm vững vng .

 Phạm Đình n

 

doc 7 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học: 2009 - 2010 môn Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2009 -2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian:60 phút
Hä vµ tªnLíp 1.. §iĨm..
Phần I:Kiểm tra đọc : (10 đ®iểm )
 A/ Đọc thành tiếng : (6 đ®iểm )
Đọc một trong các bài tập đọc sau:
Hồ Gươm
Chú cơng
Đi học
Đầm sen
Qùa của bố
 B/ Đọc- hiểu: (4 điểm )
Đọc thầm bài: Quà của bố 
 Bố em là bộ đội
 Ở tận vùng đảo xa
 Chưa lần nào về phép
 Mà luơn luơn cĩ quà
 Bố gửi nghìn cái nhớ
 Gửi cả nghìn cái thương
 Bố gửi nghìn lời chúc
 Gửi cả nghìn cái hơn
 Bố cho quà nhiều thế
 Vì biết em rất ngoan
 Vì em luơn giúp bố
 Tay súng thêm vững vàng .
 Phạm Đình Ân
Dựa vào nội dung bài tập đọc em hãy khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng.
Câu 1:Trong bài cĩ mấy tiếng cĩ chứa vần ung?
A. 4 tiếng
B . 3 tiếng
C . 2 tiếng
Câu 2:Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
A . Nha Trang
B . Ngồi đảo xa
C . Tuy Hịa
Câu 3: Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
A . Bánh kẹo, gấu bơng, cái nhớ, cái thương.
B . Cái hơn, lời chúc, quần áo, cái thương.
C . Cái nhớ, cái thương, lời chúc, cái hơn.
KIỂM TRA VIẾT ( 10 ĐIỂM)
Chép đúng bài thơ : (8 điểm) 
 Lũy tre 
 Mỗi sớm mai thức dậy
Lũy tre xanh rì rào
 Ngọn tre cong gọng vĩ
 Kéo mặt trời lên cao .
 Những trưa đồng đầy nắng
 Trâu nằm nhai bĩng râm
 Tre bần thần nhớ giĩ
 Chợt về đầy tiếng chim.
Lũy tre
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng ? (1điểm)
Bà đưa vong ru bé ngu ngon.
3. Điền chữ n hay l ? (1 điểm)
chùm quả ...ê trâu ...o cỏ
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Phần I : KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm )
 A .Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
 Đọc đúng , trơi chảy tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút ( 6 điểm )
 Đọc sai hoặc khơng đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ 0,5 điểm
 B . Đọc – Hiểu ( 4 điểm )
 Câu 1: 1 điểm ( khoanh vào C )
 Câu 2: 1 điểm ( khoanh vào B )
 Câu 3: 2 điểm ( khoanh vào C )
Phần II: KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
 1. Giáo viên viết bài lên bảng lớp cho học sinh nhìn chép.
 a) - Viết đúng tồn bài, trình bày sạch đẹp , tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 25 phút (7 điểm ) - Viết sai chỉnh tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
 b) -Viết sạch, đẹp, đều nét (1 điểm)
 - Viết bẩn, chữ khơng đúng mẫu trừ 1 điểm
 2. Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng: 1 điểm
( đưa võng, ngủ ngon)
 3. Điền đúng n hay l được 1 điểm ( lê:0,5 điểm; no:0,5 điểm )
Trường TH Ngô Gia Tự Thứ sáu ngày 11 tháng 03 năm 2010 Họ và tên :
Lớp :1 
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học :2009 - 2010
MÔN : TOÁN 
Thời gian: 60 phút
 Điểm 
 Lời nhận xét của giáo viên
 A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm)
1. a) Đọc số : b) Viết số :
 50 : . . . . . . . . Mười lăm : . . . . .
 19 : . . . . . Ba mươi : . . . . .
2. Điền dấu thích hợp ( , = ) vào ơ trống :
 18 - 7 11 - 1 19 cm - 5 cm 17 cm
 20 cm + 10 cm 40 cm 70 30 + 40
3 . Nối phép tính cột A với kết quả đúng cột B
12 
14 + 2
16
18 - 6
15 + 4
=
10
19
17 - 7
4. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ơ vuơng :
 a) Số liền sau của số 19 là 20
 b) Số liền trước của số 25 là 26 
 E .
A . 
 B. 
 D . 
5. 
 a) Các điểm ở trong hình trịn là : C . 
 A , .
 b) Các điểm ở ngồi hình trịn là : O 
 E ,......................................... O .
B /PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
14 + 5 19 - 6 10 + 50 90 - 50
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 
 Bài 2 : Tính
14 + 2 - 5 = 19 - 4 - 5 =
 Bài 3: Lan hái được 20 bơng hoa , Mai hái được 30 bơng hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bơng hoa ?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . .. . . .. . . .. . . . . . . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN : TOÁN - LỚP 1
A /PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm).
Câu 1 . (1 điểm ). 
 a) Đọc đúng mỗi số được : 0,25 điểm. 
 50 : năm mươi 
 19 : mười chín 
 b) Viêết đúng mỗi số được : 0,25 điểm.
 Mười lăm : 15
 Ba mươi : 30
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu đúng vào mỗi ơ trống được 0,5 điểm .
<
>
 18 - 7 11 - 1 19 cm - 5 cm 17 cm
=
<
20 cm + 10 cm 40 cm 70 30 + 40
Câu 3 .(1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cột A với kết quả đúng cột B được : 0,25 điểm
12
14 + 2
16
18 - 6
10
15 + 4
=
19
17 - 7
Câu 4. (1 điểm) Ghi chữ Đ hoặc S vào đúng mỗi ơ vuơng được : 0,5 điểm
Đ
 a) Số liền sau của số 19 là 20
S
 b) Số liền trước của số 25 là 26
Câu 5. ( 1 điểm) Điền đúng và đủ vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm :
 a/ 	Các điếm nằm trong hình trịn là:A , B , D
 b) Các điểm nằm ngồi hình trịn là : E , C , O
B / PHÂN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1(1 điểm) : Đặt tính rồi tính : 
 -Mỗi phép tính đúng được : 0,25 điểm 
14 + 5 19 - 6 10 + 50 90 - 50
 14 19 10 90
 + - + -
 5 6 50 50
 19 13 60 40
Bài 2 : (1 điểm) Tính 
 -Mỗi phép tính đúng được : 0, 5 điểm 
14 + 2 - 5 = 11 19 - 4 - 5 =10
Bài 3 :(2 điểm): Lan hái được 20 bơng hoa , Mai hái được 30 bơng hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bơng hoa ?
-Lời giải đúng 0,5 điểm 
-Phép tính đúng 1 điểm 
-Đáp số đúng 0, 5 điểm
Bài giải
Cả hai bạn hái được số bơng hoa là :
20 + 30 = 50 ( bơng )
Đáp số : 50 bơng hoa 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai kiem tra cuoi nam lop 1 CKTKN.doc