PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC LỚP 1 Trường tiểu học Mỹ Thắng Năm học 2023 - 2024 Bài kiểm tra môn Toán Chữ kí cán bộ coi Số phách kiểm tra Trường Tiểu học: .. .. Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 1 Bài kiểm tra mônToán (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ . . I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của các bài tập sau: Câu 1: Viết theo mẫu: (Mức 1) Số gồm 2 chục và 6 đơn vị viết là 26 và đọc là hai mươi sáu. a. Số gồm 7 chục và 5 đơn vị viết là ........... và đọc là ................................................ b. Số 48 gồm ........ chục và ......... đơn vị, số đó đọc là ............................................. Câu 2: a. Số liền sau của số 37 là: (Mức 1) A. 36 B. 37 C. 38 D. 39 b. Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: ( Mức 2) A. 10 B. 89 C. 98 D. 99 Câu 3: Số thích hợp điền vào ô trống là: a. 60 - = 50 (Mức 1) A. 10 B. 20 C. 25 D. 30 b. 56 - < 50 + 1 ( Mức 2) A . 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống: (Mức 4) 5 + 3 = - = 6 - 3 = - = 0 Câu 5 : a. Băng giấy thứ nhất dài 54 cm, băng giấy thứ hai dài 34 cm. Cả hai băng giấy dài : (Mức 2) A. 97 cm B. 79 cm C. 20 cm D. 88 cm b. Trường em có 98 học sinh lớp 1. Trong đó lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 33 bạn, còn lại là học sinh lớp 1C. Hỏi lớp 1C có bao nhiêu học sinh ? (Mức 3) A. 32 bạn B. 31 bạn C. 33 bạn D.34 bạn Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 1) + 25 - 46 42 . .. Câu 7: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống. (Mức 1) a. 69 cm - 4 cm 50 cm b. 55 cm + 20 cm 75 cm II . PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 8: Đặt tính rồi tính: (Mức 1) a. 31 + 45 b. 96 - 42 ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 9: Đàn gà nhà Huyền có 54 con. Mẹ vừa bán đi hai chục con. Hỏi đàn gà nhà Huyền còn bao nhiêu con? (Mức 3) Bài giải: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 10: a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm ( Mức 2) b. Từ điểm B kéo dài thêm 2 cm để có đoạn thẳng AC. (Mức 3) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI NĂM I. Trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5a 5b 6 7a 7b Đáp án 75 4, 8 C B 20 6 D B 67,21 > < Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 Lưu ý: Câu 1: Viết đúng số: 0,25 đ Đọc đúng số: 0,25 đ Câu 4: Vẽ được đoạn thẳng AB = 8 cm 0,5 đ Vẽ tiếp để được đoạn thẳng AC = 10 cm 0,5 đ II. Tự luận: 3 điểm Câu 8: 1 điểm Mỗi phép tính làm đúng theo yêu cầu 0,5 điểm Đặt tính và tính đúng : 0,25 đ Kết luận : 0,25 đ Câu 9: 1 điểm 2 chục = 20 0,25 đ Số con gà còn lại là 0,25 đ 54 20 = 34 ( con ) 0,25 đ Đáp số: 34 con 0,25 đ Câu 10: 1 điểm Mỗi ô trống điền đúng được 0,2 đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học: 2018 - 2019 Mạch kiến Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức,kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 03 01 01 01 05 01 tính: cộng, trừ Số điểm 03 01 01 1 05 01 trong phạm vi 100 Câu số 1,2a,3a,6 8 2b,3b 4 Số câu 01 01 Đại lượng và đo đại lượng: Số điểm 01 01 Câu số 7 Số câu 0,5 0,5 01 Yếu tố hình Số điểm 0,5 0,5 01 Câu số 10a 10b Số câu 0,5 0,5 01 01 01 Giải bài toán Số điểm 0,5 0,5 1 01 01 có lời văn Câu số 5a 5b 9 Số câu 04 01 1,5 0,5 0,5 1,5 01 07 03 Tổng Số điểm 04 01 1,5 0,5 0,5 1,5 01 07 03
Tài liệu đính kèm: