Trường : Tiểu học Trần Đại Nghĩa BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC Lớp : KÌ I ............................................................ Môn: Toán Lớp: 1 Năm học: 2017 – 2018 Họ và tên : Ngày kiểm tra : 29/12/2017 ................................................... Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Điểm I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 6, 9, 7, 10, số nào là số lớn nhất ? A. 6 B. 9 C. 7 D. 10 Câu 2: Trong các số 2, 5, 3, 4, số nào là số bé nhất ? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 3: Kết quả của phép cộng 5 + 4 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 4: kết quả của phép tính 1 + 3 + 2 là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 5: Kết quả của phép trừ 10 – 7 là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Kết quả của phép tính 8 – 5 – 1 là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 II. Phần tự luận: (7đ) Câu 7. Tính: 1 3 2 5 7 2 0 1 4 .. Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có mấy .. hình vuông Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 3 + 4 5 + 2 9 – 4 8 – 2 Câu 10. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 8 cái kẹo Thêm: 1 cái kẹo Có tất cả: .cái kẹo Câu 11. Điền dấu +, - vào chỗ chấm: 8 ..3 .. 4 = 9 2 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP: 1 NĂM: 2017 – 2018 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng D A B D C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: (7đ) Câu 7: ( 2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 3 2 5 7 2 0 1 4 5 2 4 3 Câu 8: (1đ) Học sinh điền đúng 5 hình vuông được 1 điểm. Câu 9: ( 1đ) Học sinh điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm. 3 + 4 = 5 + 2 9 – 4 < 8 – 2 Câu 10: (2 điểm) - Học sinh ghi đúng phép tính và kết quả được 2 điểm. - Nếu học sinh ghi được phép tính mà không ghi được kết quả được 1 điểm. 8 + 1 = 9 Câu 11: ( 1đ) Học sinh điền đúng dấu vào chỗ chấm được 1 điểm. 8 – 3 + 4 = 9 3 Trường : Tiểu học Trần Đại Nghĩa BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC Lớp : KÌ I ............................................................ Môn: Đọc Lớp: 1 Năm học: 2017 – 2018 Họ và tên : Ngày kiểm tra : 29/12/2017 ................................................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo Đọc Viết A. Phần đọc: ( 10 điểm) I . Đọc thành tiếng: ( 8 điểm) 1. Đọc vần ( 4 điểm): Ia, iên, eo, on, uôi, ay, âu, ưi, uông, anh, ưa, ai, êu, ơi, ang, iêng, am, ưng, ươn, ơm.. 2. Tiếng từ ( 2 điểm): Vây cá, lễ hội, lao xao, lau sậy, cây bưởi, vòng tròn . 3. Câu ( 2 điểm) : Sau cơn mưa, cả nhà cá, bơi đi bơi lại bận rộn. II. Đọc hiểu: ( 2 điểm) 1 Điền vào chỗ trống vần an hay ang : (1 điểm) B..`.. ghế ; cây b..`.. ; đ..`..cá ; nhẹ nh..`.. 2. Nối ghép từ (1điểm) Bơi dây Nhảy lội 4 bạn cân cái thân Trường : Tiểu học Trần Đại Nghĩa BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC Lớp : KÌ I ............................................................ Môn: Viết Lớp: 1 Năm học: 2017 – 2018 Họ và tên : Ngày kiểm tra : 29/12/2017 ................................................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của giám khảo Chữ ký giám khảo B. Phần viết: (10điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết 1. Viết vần: ( 4 điểm) 2. Viết tiếng, từ: ( 4 điểm) 5 3 3 3. Viết câu: (2 điểm) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: 1 NĂM: 2016-2017 A. Phần đọc: (10điểm) I. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm) - Đọc rõ ràng, rành mạch, phát âm đúng được (8điểm). - Đọc sai mỗi âm, tiếng ,từ trừ 0,25 điểm . II. Đọc hiểu: ( 2 điểm) 1. Điền vần: ( 1 điểm) - Học sinh điền đúng được 1 điểm. - Điền sai mỗi vần trừ 0,25 điểm 2. Ghép tiếng từ: ( 1 điểm) - Học sinh ghép đúng được 1 điểm. - Học sinh nối ghép sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm. B. Phần viết: (10điểm) 1. Viết vần: ( 4 điểm) Học sinh viết sai mỗi vần được 0,25 điểm 2. Viết tiếng , từ: ( 4 điêm) Học sinh viết sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm. Viết sai mỗi từ trừ 0,5 điểm 3. Viết câu: ( 2 điểm) 6 Học sinh viết sai mỗi tiếng trừ (0,25 điểm) ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG KHỐI: 1 A. Phần đọc: ( 10đ) 1. Đọc vần ( 4 điểm): ia, iên, eo, on, uôi, ay, âu, ưi, uông, anh, ưa, ai, êu, ơi, ang, iêng, am, ưng, ươn, ơm.. 2. Tiếng từ ( 2 điểm): Vây cá, lễ hội, lao xao, lau sậy, cây bưởi, vòng tròn . 3. Câu ( 2 điểm) : Sau cơn mưa, cả nhà cá, bơi đi bơi lại bận rộn. . 7 ĐỀ THI VIẾT KHỐI: 1 B. Kiểm tra kỹ năng viết I. Viết: ( nghe - viết) (10điểm) 1. Vần: ( 4 điểm): Ôi, ân, ung, iêng, ương, ông, anh, ơm. 2. Tiếng từ: (4 điểm): Mèo, bài, võng, tranh. Nải chuối, con lươn, công viên, vâng lời. 3. Câu: (2 điểm): Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. 8
Tài liệu đính kèm: