Đề ôn thi học kỳ II – Đề 1 môn: Toán

Đề ôn thi học kỳ II – Đề 1 môn: Toán

Khoanh tròn vào ñáp án ñúng

1. Số liền sau số liền sau số 19 là ?

A. 18 B. 20 C. 17 D. 21

2. Số liền trước số 30 là ?

A. 27 B. 28 C. 29 D. 31

3. Số 10 là số có hai chữ số.

A. Đúng B. Sai

pdf 8 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II – Đề 1 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC DĨ AN 
Họ và tên: . 
Lớp: 1.3 
ĐIỂM ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 1 
Môn: TOÁN 
Thời gian: 60 phút 
I. Khoanh tròn vào ñáp án ñúng 
1. Số liền sau số liền sau số 19 là ? 
A. 18 B. 20 C. 17 D. 21 
2. Số liền trước số 30 là ? 
A. 27 B. 28 C. 29 D. 31 
3. Số 10 là số có hai chữ số. 
A. Đúng B. Sai 
4. Kết quả của phép tính : 73 – 13 + 20 là: 
A. 80 B. 62 C. 79 
5.  + 7 = 17,  là: 
A. 1 B. 10 C. 24 
6. 74 + 14  70 – 10,  là: 
A. C. = 
7. 19 cm – 5 cm + 3 cm = 
A. 17 B. 10 cm C. 17 cm D. 71 cm 
8. Các số 73; 27; 84; 96 viết theo thứ tự từ bé ñến lớn là: 
A. 27; 73; 96; 84 B. 96; 84; 73; 27 
C. 27; 73; 84; 96 D. 73; 94; 96; 27 
9. Các số 10; 90; 30; 80 viết theo thứ tự từ lớn ñến bé là: 
A. 10; 30; 80; 90 B. 10; 40; 90; 80 
C. 90; 80; 10; 30 D. 90; 80; 30; 10 
10. Trong dãy số từ 1 ñến 100, có bao nhiêu số có một chữ số ? 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
1. Số 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số.  
2. Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số.  
3. Số liền sau của số 89 là số 88.  
Trang 1 
III. Số 
1. Điền số thích hợp vào ô trống: 
2. Đặt tính rồi tính: 
 26 + 3 7 + 62 98 – 73 58 – 23 
IV. Tìm hình 
Trong hình bên: Có ...... ñoạn thẳng. 
Có ...... hình vuông. 
Có ...... hình tam giác. 
V. Tự luận 
1. Trong phòng có tất cả 86 cái bàn và ghế, trong ñó có 6 chục cái ghế. 
Hỏi trong phòng có bao nhiêu cái ghế ? 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
.... 
2. Mai hái ñược 24 bông hoa, Nga hái ñược 32 bông hoa. Hỏi cả hai bạn 
hái tất cả mấy bông hoa ? 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
7
9 0
□□
□
+
_______
9
4
7 1
□
□
+
_______
1
2 3
7
□
□
+
_______
7 8
7 1
□□
+
_______
Trang 2 
TRƯỜNG TIỂU HỌC DĨ AN 
Họ và tên: . 
Lớp: 1.3 
ĐIỂM ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 2 
Môn: TOÁN 
Thời gian: 60 phút 
I. Khoanh tròn vào ñáp án ñúng 
1. Số liền sau số liền sau số 58 là ? 
A. 58 B. 60 C. 57 D. 61 
2. Số liền trước số 77 là ? 
A. 76 B. 75 C. 67 D. 87 
3. Số 9 là số lớn nhất có một chữ số. 
A. Đúng B. Sai 
4. Kết quả của phép tính : 44 – 22 + 20 là: 
A. 44 B. 86 C. 2 
5. 68  20 = 48,  là dấu : 
A. + B. – 
6. 14 + 5 + 40  62,  là: 
A. C. = 
7. 45 cm – 15 cm + 33 cm = 
A. 63 cm B. 63 C. 93 cm D. 46 cm 
8. Các số 51; 11; 21; 31 viết theo thứ tự từ bé ñến lớn là: 
A. 21; 11; 31; 51 B. 51; 11; 31; 21 
C. 11; 21; 31; 41 D. 51; 31; 21; 11 
9. Các số 13; 31; 68; 86 viết theo thứ tự từ lớn ñến bé là: 
A. 86; 68; 13; 31 B. 86; 68; 31; 13 
C. 31; 13; 68; 86 D. 13; 31 ; 68; 86 
10. Trong dãy số từ 5 ñến 30, có bao nhiêu số có một chữ số ? 
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
1. 63 – 33 = 10 + 21  
2. 43 + 14 < 88 – 27  
3. 73 – 21 > 45 + 13  
Trang 1 
III. Số 
1. Điền số thích hợp vào ô trống: 
2. Đặt tính rồi tính: 
 57 + 32 35 + 54 98 – 73 62 – 41 
IV. Tìm hình 
Trong hình bên: Có ...... hình tam giác. 
V. Tự luận 
1. Cô giáo mua 65 cây bút mực. Cô ñã thưởng cho các học sinh giỏi hết 
31 cây. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cây bút mực ? 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
2. Trong kì nghỉ tết vừa qua An ñược nghỉ 1 tuần lễ và 1 ngày. Hỏi An 
ñược nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ? 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
.... 
7
2
5 8
□
□
+
_______
9
2
0 7
□
□
−
_______
8
6 2
5
□
□
−
_______
5 2
9 5
□□
+
_______
Trang 2 
TRƯỜNG TIỂU HỌC DĨ AN 
Họ và tên: . 
Lớp: 1.3 
ĐIỂM ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 3 
Môn: TOÁN 
Thời gian: 60 phút 
I. Khoanh tròn vào ñáp án ñúng 
1. Số liền sau số liền sau số 67 là ? 
A. 76 B. 68 C. 77 D. 57 
2. Số liền trước số 97 là ? 
A. 79 B. 98 C. 99 D. 87 
3. Lúc 4 giờ, kim dài chỉ vào số 4, kim ngắn chỉ vào số 12. 
A. Đúng B. Sai 
4. Kết quả của phép tính : 87 – 32 + 3 là: 
A. 48 B. 86 C. 58 
5. 75  5 + 20 = 90,  là dấu : 
A. + B. – 
6. 83 cm  38 cm,  là: 
A. C. = 
7. 90 cm – 60 cm + 13 cm = 
A. 23 cm B. 33 C. 43 cm D. 53 cm 
8. Số nhỏ nhất trong các số 82; 31; 22; 90; 63 là: 
A. 63 B. 22 C. 31 D. 90 
9. Số lớn nhất trong các số 47; 8; 76; 99; 59 là: 
A. 8 B. 99 C. 59 D. 47 
10. Một tuần có bao nhiêu ngày ? 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
II. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
1. Lúc 12 giờ, cả hai kim ñồng hồ ñều chỉ vào số 12  
2. Hôm qua là thứ năm, hôm nay là thứ sáu  
3. Ngày mai là thứ bảy, ngày kia là Chủ nhật  
Trang 1 
III. Số 
1. Điền số thích hợp vào ô trống: 
2. Đặt tính rồi tính: 
 42 + 24 63 – 33 5 + 42 76 – 14 
IV. Tìm hình 
Trong hình bên: Có ...... hình tam giác. 
Có ...... ñiểm. 
V. Tự luận 
1. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
2. Một cửa hàng buổi sáng bán ñược 54 quả trứng, buổi chiều bán ñược 
42 quả trứng. Hỏi của hàng ñó bán ñược tất cả bao nhiêu quả trứng ? 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
0
3
6 0
□
□
+
_______
9
1
7 6
□
□
−
_______
4
2 1
7
□
□
−
_______
1
6
3
5
□□
+
_______
Trang 2 
10cm
7cm?cm
A
O
B
TRƯỜNG TIỂU HỌC DĨ AN 
Họ và tên: . 
Lớp: 1.3 
ĐIỂM ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 4 
Môn: TOÁN 
Thời gian: 60 phút 
I. Khoanh tròn vào ñáp án ñúng 
1. Số liền sau số liền sau số 76 là ? 
A. 77 B. 78 C. 75 D. 74 
2. Số liền trước số 20 là ? 
A. 10 B. 30 C. 19 D. 21 
3. Nếu ngày 24 là Chủ nhật thì ngày 26 là thứ mấy ? 
A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm 
4. Nếu ngày 15 là Chủ nhật thì ngày 18 là thứ mấy ? 
A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm 
5. 23 + 41  12 = 52,  là dấu : 
A. + B. – 
6. 21 + 55  77,  là: 
A. C. = 
7. 34 cm + 55 cm = 
A. 69 cm B. 21 cm C. 89 D. 89 cm 
9. Số nhỏ nhất trong các số 32; 67; 14; 93; 81; 25 là: 
A. 93 B. 25 C. 14 D. 32 
9. Số lớn nhất trong các số 83; 52; 46; 25; 11; 63 là: 
A. 63 B. 83 C. 46 D. 11 
10. Thứ sáu, thứ bảy, , thứ hai. Chỗ  là thứ mấy ? 
A. thứ năm B. thứ tư C. chủ nhật D. thứ ba 
II. Viết tiếp vào chỗ trống 
1. Lúc kim dài chỉ số , kim ngắn chỉ vào số ... là lúc 7 giờ. 
2. Lúc kim dài chỉ số , kim ngắn chỉ vào số ... là lúc 11 giờ. 
3. Hôm nay là thứ ba,  ngày nữa thì ñến thứ ba tiếp theo. 
4. Hôm qua là thứ năm ngày 29, ngày mai là thứ  ngày 31. 
Trang 1 
III. Số 
1. Điền số thích hợp vào ô trống: 
2. Đặt tính rồi tính: 
 71 + 28 95 – 50 86 – 43 69 – 8 
IV. Tìm hình 
Hãy kẽ thêm 2 ñoạn thẳng ñể có 1 hình 
vuông và 4 hình tam giác. 
V. Tự luận 
1. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Có tất cả: 76 quả 
Cam: 35 quả 
Bưởi:  quả ? Bài giải 
.... 
.... 
.... 
2. Một ñàn gà có 42 con gà mái và 2 chục con gà trống. Hỏi ñàn gà có 
tất cả bao nhiêu con gà ? 
Bài giải 
.... 
.... 
.... 
.... 
6
2
5 1
□
□
+
_______
3
0
6 8
□
□
+
_______
4 3
4 6
□□
−
_______
1
7
5
5
□□
+
_______
Trang 2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe on tap HK2 Toan lop 1.pdf